intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)”. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)

  1. SỞ  GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ GIỮA KỲ II  TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2020­2021  MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 45  phút;  (28 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHO CÁC LỚP A, B, C, D, E Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:........................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 14 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết   suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên   khi truyền trong môi trường trong suốt này A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. Câu 2: Tựa đề  bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình  ảnh từ  hiện   tượng A. nhiễu xạ B. giao thoa. C. tán sắc ánh sáng. D. truyền thẳng ánh sáng Câu 3: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. cùng cường độ. B. cùng màu sắc. C. đơn sắc. D. kết hợp. Câu 4: Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng dọc. D. là sóng ngang. Câu 5: Chọn định nghĩa sai khi nói về khoảng vân: A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kề nhau. B. Khoảng vân là khoảng cách giữa vân sáng và vấn tối kề nhau C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau. D. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng. Câu 6: Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.   D. Vec tơ cường độ điện trường ` E cùng phương với vec tơ cảm ứng từ ` B . Câu 7: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây? A. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn. B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. C. Chữa bệnh còi xương. D. Tìm các vết nứt trên bề mặt kim loại. Câu 8: Tính chất nổi bật nhất của tia X A. tác dụng lên kính ảnh. B. làm phát quang một số chất C. làm ion hóa không khí. D. có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 9: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là A. i­ôn hóa không khí. B. tác dụng nhiệt C. làm phát quang một số chất. D. tất cả các tác dụng trên Câu 10: Các bộ phận chính của máy quang phổ là A. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính B. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm C. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh. D. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? L 1 2π A.  f = 2π . B.  f = 2π CL. C.  f = . D.  f = . C 2π LC CL Câu 12: Tia tử ngoại A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. Câu 13: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng A. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. D. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. Câu 14: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ  c. Bước sóng của sóng này  là c c f 2 πf A.  λ = . B.  λ = . C.  λ = . D.  λ = . f 2 πf c c Câu 15: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 16: Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. Câu 17: Điện tích của một bản tụ  điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian   theo hàm số  q = q 0 cos ωt.  Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là  i = I 0 cos ( ωt + ϕ ) với A.  ϕ = π / 2  rad B.  ϕ = −π / 2  rad C.  ϕ = 0  rad D.  ϕ = π  rad Câu 18: Quang phổ liên tục của ánh sáng do một vật phát ra A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. Câu 19: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại  một điểm luôn vuông góc với nhau. B. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ  trường. D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 20: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76  m B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (iD)/a C. λ= (aD)/i D. λ=  (ai)/D                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha  nhau  0,5π . B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ không mang năng lượng Câu 23: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ. B. lam. C. chàm D. tím. Câu 24: Mạch LC dao động điều hòa với độ lớn cường độ  dòng điện cực đại là  I 0  và điện tích cực  đại trong mạch  Q0 . Tìm biểu thức đúng về chu kỳ của mạch? Q0 I0 2π.I 0 A.  2πQ0 I 0 B.  2π. C.  D.  I0 2π.Q0 Q0 Câu 25: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.          B. Tia X có tác dụng làm đen  kính ảnh. C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.                 D. Tia X có khả năng đâm xuyên. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.     B. Tia X làm ion hóa không khí. C. Tia X có khả năng đâm xuyên.          D. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 27: Tia hồng ngoại A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. có cùng bản chất với tia gamma C. không có tác dụng nhiệt. D. không truyền được trong chân không Câu 28: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện   dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi I 0 và U0 lần lượt cường độ dòng điện cực đại trong mạch   và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện thì I0 L C A.  U 0 B.  U 0 I 0 C.  U 0 I 0 D.  U 0 I 0 LC LC C L B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (0,5 điểm):  Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH   và tụ điện có điện dung C = 0,2  F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao  động điện từ riêng. Xác định chu kì, tần số riêng của mạch? Câu 2 (0,5 điểm): Trong thí nghiệm I­âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng  cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên   màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách  giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có   vân sáng bậc 6. Tính giá trị của bước sóng    Câu 3 (1 điểm): Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh   sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và  3. Biết  3 có giá trị trong khoảng từ 0,38  m đến 0,76 m. Có bao nhiêu giá trị của  3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm   và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ  1? Câu 4 (1 điểm): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y­âng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm,   khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát 2 m. Khe S được chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng  λ1                                                 Trang 3/6 ­ Mã đề thi 132
  4. = 0,45 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,6 cm đối xứng, ngoài vân trung tâm ra trên màn còn có sáu  vân sáng cùng màu với nó. Tổng số vân sáng quan sát được trên vùng L là bao nhiêu? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 132
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KT 45' GIỮA HKII ­2021­ VL 12 Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 Mã đề 570 Mã đề 628 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 B 1 D 1 C 2 C 2 A 2 D 2 D 3 D 3 C 3 B 3 B 4 D 4 B 4 C 4 A 5 B 5 C 5 B 5 A 6 D 6 D 6 A 6 A 7 A 7 C 7 D 7 D 8 D 8 D 8 B 8 A 9 B 9 B 9 A 9 B 10 C 10 A 10 A 10 C 11 C 11 B 11 C 11 D 12 A 12 C 12 D 12 D 13 C 13 D 13 D 13 D 14 A 14 D 14 B 14 A 15 C 15 C 15 C 15 B 16 B 16 D 16 C 16 C 17 A 17 A 17 A 17 D 18 D 18 A 18 A 18 D 19 D 19 C 19 C 19 B 20 C 20 D 20 B 20 B 21 D 21 B 21 B 21 C 22 C 22 A 22 D 22 C 23 A 23 B 23 B 23 B 24 B 24 A 24 A 24 C 25 A 25 A 25 C 25 A 26 A 26 D 26 A 26 B 27 B 27 C 27 C 27 C 28 B 28 B 28 D 28 A ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM PHẦN TỰ LUẬN Câu NỘI DUNG Điểm T = 2 LC = 4 .10­5 = 12,57.10­5 s 0,25 1 0,25 1 (0,5 đ) f =  T  = 8.10  Hz. 3 λD λD 0,25 Vì bậc vân tăng lên nên a tăng thêm:  xM = 5 =6   a a + 0,2 5 6 Theo giả thuyết:   = Shift Solve a = 1( mm)    2 a a + 0,2 (0,5 đ) axM Giá trị của  bằng:  λ = = 0,6.10−6 (m). 5D 0,25                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 132
  6. 24λ1 9,36 0,25 k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 ; k1=24 thì k2=18 và  24λ1 = k3λ3 λ3 = = µm ; k3 k3 Xét điều kiện  0,38µ m λ3 0, 76 µ m 12,31 k3 24, 63 0,25 =>k3 có thể nhận các giá trị từ 13 đến 24. 3 k1 520 4 4k 2n (1 đ) Xét  = = = =  ta có k3 khác k1 và k2 nên k3 không chia hết cho 2 và  k2 390 3 3k 3k 0,25 không chia hết cho 3 Trong các số từ  13 đến 24 ta thấy 13, 17, 19, 23 thỏa mãn. Vậy có 4 giá trị  của  3  thỏa mãn. 0,25 4 λ1 D L 0,25 i1 = = 0,9mm = 14, 4 (1đ) a 2i1 Ngoài vân sáng trung tâm có 6 vân sáng cùng màu với nó nên mỗi bên có 3 vân cùng  màu ứng với k1= 4,  8,  12; Xét  k1λ1 = k2 λ2 tại vị trí k1=4 ta có 4.0, 45 4.0, 45 = k2 λ2 0,38 0, 76 k2 = 3 k2 0,25 L λ2 = 0, 6 µ m i2 = 1, 2 mm = 10,83 2i2 0,25 Số vân sáng quan sát được 14x2+10x2+1­6=43 0,25 Lưu ý:  ­ Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ­ Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0