Trang 1/3 - Mã đề CNCK 111
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Quá trình bảo đảm độ tin cy, an toàn và kéo dài tui th ca thiết b cơ khí thuộc công vic nào?
A. Thiết kế, lắp ráp sản phẩm cơ khí.
B. Chế tạo, lắp ráp sản phẩm cơ khí.
C. Gia công cắt gọt các sản phẩm cơ khí.
D. Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí.
Câu 2: Công vic cn kiến thc chuyên môn sâu liên quan đến quy trình sn xut khí, truyn động,
lp ghép các chi tiết, am hiu các vn đề thut khí, biết s dng các phn mm phc v thiết kế,
phng ?
A. Gia công khí.
B. Thiết kế sản phẩm khí.
C. Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị khí.
D. Lắp ráp sản phẩm khí.
Câu 3: Vt liu kim loi và hợp kim được dùng ch yếu trong
A. điện tử. B. sản xuất cơ khí.
C. chế biến nông lâm thủy sản. D. ngành dệt may.
Câu 4: Căn cứ vào cu to và tính cht, vt liệu cơ khí được chia làm my nhóm?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5: Vt liu kích thước rt nh c t 1 đến 100 nanômét ?
A. Vật liệu kim loại. B. Vật liệu.
C. Vật liệu nano. D. Vật liệu composite.
Câu 6: Khi gia công mt đầu của phôi, trên máy tiện có các chuyển động:
A. quay tròn của phôi và chuyển động tịnh tiến của bàn dao ngang.
B. tịnh tiến của bàn dao dọc và bàn dao ngang.
C. quay tròn của phôi và chuyển động tịnh tiến của bàn dao dọc.
D. quay của phôi và chuyển động tịnh tiến của dao.
Câu 7: Vt liu nano là
A. vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét.
B. vật liệu có sự thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian.
C. vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ milimét
D. tổ hợp của hai hay nhiều loại vật liệu khác nhau.
Câu 8: Sn phm của các phương pháp gia công cơ khí có phoi thường là
A. phoi. B. chi tiết cơ khí trung gian.
C. phôi. D. chi tiết cơ khí.
Câu 9: Trong công nghip robot, vt liu composite dùng để chế to ?
A. Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy.
B. Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh rang.
C. Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng/ khí.
D. Chi tiết robot, cánh tay robot.
Mã đề CNCK 111
Trang 2/3 - Mã đề CNCK 111
Câu 10: Để hoàn thành sn phm trc giữa xe đạp như hình, cần s dụng các phương pháp gia công là
A. phay, mài, bào. B. tiện, phay, mài.
C. tiện, mài. D. tiện, bào.
Câu 11: Sn phm nào của cơ khí chế to giúp nâng cao chất lượng cuc sng?
A. Máy điều hòa không khí. B. Máy thêu công nghiệp.
C. Máy thi công đường. D. y khai thác khoáng sản.
Câu 12: Phương pháp nào sau đây là phương pháp gia công cơ khí
A. phương pháp chiếu góc thứ ba. B. phương pháp bảo trì phục hồi.
C. phương pháp tiện. D. phương pháp sản xuất.
Câu 13: Vt liệu cơ khí cần đáp ứng yêu cu v
A. tính s dng, tính công ngh và tính kinh tế.
B. tính cơ học, tính công ngh và tính kinh tế.
C. tính lý hc, tính công ngh và tính kinh tế.
D. tính hóa hc, tính công ngh và tính kinh tế.
Câu 14: Chn phát biểu đúng trong các phát biu sau
A. Vật liệu phi kim loại là các hợp chất cao phân tử
B. Nhựa nhiệt dẻo là loại nhựa rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể
nóng chảy hay hòa tan trở lại
C. Nhựa nhiệt dẻo dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa.
D. Cao su là vật liệu có tính đàn hồi cao, độ dãn dài khi kéo đạt tới 700 - 800%, khả năng giảm chấn động
tốt, độ cách nhiệt, cách âm cao.
Câu 15: Phi kim loi th lng nhiệt độ phòng là
A. Brom. B. cao su. C. thủy ngân. D. Nitơ.
Câu 16: Tính cht vt ca vt liu kim loi và hp kim th hin qua
A. khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt.
B. khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính giãn nở, dẫn điện, dẫn nhiệt.
C. nhiệt độ nóng chảy, tính giãn nở, tính chịu ăn mòn.
D. khối lượng riêng, độ bền kéo, độ bền nén, tính giãn nở.
Câu 17: Phương pháp hàn hồ quang và hàn hơi đều
A. có kìm hàn.
B. dùng tia lửa hồ quang làm nóng kim loại.
C. dùng nhiệt phản ứng cháy của khí đốt với oxygen làm nóng kim loại.
D. làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn.
Câu 18: Thép t l carbon
A. > 2,14. B. ≤ 2,14%. C. < 2,14%. D. ≥ 2,14%
Câu 19: Khi ct sn phm vt liu phi kim loi, ta nên chọn phương pháp giang bng
A. tia lửa điện. B. tia laser. C. tia nước. D. siêu âm.
Câu 20: Vt liu phi kim loi nào không được dùng ph biến trong nghành cơ khí?
A. Vi. B. Cao su. C. Cht do. D. G.
Câu 21: Cơ khí chế to là ngành ngh
A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng.
Trang 3/3 - Mã đề CNCK 111
B. Xây dựng các công trình kiến trúc.
C. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm.
D. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, đồ dung.
Câu 22: Đc điểm giúp phân biệt cơ khí chế to vi các ngành ngh khác?
A. Sử dụng các loại vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ.
B. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm.
C. Thực hiện quy trình linh hoạt, có thể tự điều chỉnh.
D. Các thiết bị sản xuất chủ yếu là máy tính.
Câu 23: Hàn phương pháp ni các chi tiết kim loi vi nhau bng cách
A. nung nóng vật liệu chi tiết đến trạng thái chảy.
B. nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy.
C. làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo.
D. làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo.
Câu 24: Vt liu kim loi và hp kim chia thành 2 nhóm
A. Sắt và hợp kim của sắt, nhôm và hợp kim nhôm.
B. Thép và hợp kim của thép, đồng và hợp kim đồng.
C. Thép và hợp kim của thép, kim loại và hợp kim màu.
D. Sắt và hợp kim của sắt, kim loại và hợp kim màu.
Câu 25: Đâu không phải đc điểm của ngành cơ khí chế to?
A. Công cụ lao động của ngành cơ khí chế tạo là các máy công cụ như tiện, phay, bào, hàn,... để thực hiện
các phương pháp gia công như tiện, phay, bào, hàn.
B. Các sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo không phổ biến, có mt trong tất cả các lĩnh vực của đời sống,
xã hội cũng như lao động, sản xuất.
C. Để sản xuất ra sản phẩm trong ngành cơ khí chế tạo đòi hỏi phải có hồ sơ kĩ thuật gồm các bản vẽ kĩ
thuật, quy trình gia công sản phẩm.
D. Đối tượng lao động của ngành cơ khí chế tạo là các vật liệu cơ khí gồm vật liệu kim loại và hợp kim;
vật liệu phi kim loại và một số loại vật liệu khác.
Câu 26: Ngh nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm công việc gia công cơ khí?
A. Thợ rèn, dập. B. Thợ hàn.
C. Thợ cắt gọt kim loại. D. Thợ mỏ.
Câu 27: Ưu điểm ca vt liu phi kim các loi vt liu khác không th thay thế ?
A. Tính cứng, dẻo, dễn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt.
B. Tính Tính học, vật , hóa học, công nghệ nổi trội so với các vật liệu truyền thống.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt.
D. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt.
Câu 28: Vt liu phi kim loi không b oxi hóa, không b ăn mòn trong các môi trường acid, mui,.. thuc
tính cht
A. hóa học. B. cơ học. C. công nghệ. D. vật lý.
Câu 29: Nhận định nào sai khi nói v tính cht ca vt liu mi.
A. Tính chất cơ học, vật lí, hóa học vượt trội so với các vật liệu truyền thống.
B. Vật liệu có thể thay đổi hình dạng theo môi trường hoạt động để thích nghi với sự thay đổi của môi
trường.
C. Vật liệu có thể thay đổi tính chất theo môi trường hoạt động để thích nghi với sự thay đổi củai
trường.
D. Tính chất cơ học, vật lí, hoá học như các vật liệu truyền thống.
Câu 30: Vt liệu nào được gi là vt liu thông minh thế h mi?
A. Hợp kim nhớ hình. B. Vật liệu composite.
C. Vật liệu có cơ tính biến thiên. D. Vật liệu nano.
------ HẾT ------