SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI
TỞ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ (Công nghiệp) 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7Đ).
Câu 1: Công nghệ luyện kim là gì?
A. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các
dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
B. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim
loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
C. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng
thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
D. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng
hoặc từ các nguyên liệu khác.
Câu 2: Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
B. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có
C. Cả 3 đáp án trên
D. Công nghệ thúc đẩy khoa học
Câu 3: Xác định công nghệ nào mô phỏng các hoạt động của trí tuệ con người bằng
máy móc?
A. Công nghệ CAD/CAM/CNC B. Công nghệ năng lượng tái tạo.
C. Công nghệ internet vạn vật D. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
Câu 4: Công nghệ trí tuệ nhân tạo viết tắt là:
A. AI B. IoT C. LI D. AoI
Câu 5: Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là?
A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá chi phí đầu tư
C. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí
Câu 6: Tiêu chí thứ ba của đánh giá sản phẩm công nghệ là:
A. Cấu tạo sản phẩm B. Tính năng sản phẩm
C. Độ bền sản phẩm D. Tính thẩm mĩ sản phẩm
Câu 7: Có mấy công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. 4 B. 2 C. 5D. 1
Câu 8: Theo lĩnh vực khoa học có công nghệ nào?
A. Công nghệ thông tin B. Công nghệ sinh học
C. Công nghệ hóa học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật?
A. Công nghệ thông tin B. Công nghệ vận tải
Trang 1/6 - Mã đề 101
C. Cả 3 đáp án trên D. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
Câu 10: Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại?
A. 4B. 3 C. 1 D. 2
Câu 11: Xác định công nghệ sử dụng phần mền CAD (Computer Aided Design) để:
A. Gia công chi tiết B. Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết
C. Thiết kế chi tiết D. Chế tạo chi tiết
Câu 12: Tiêu chí về môi trường của đánh giá công nghệ là?
A. Không khí, nguồn nước, tiếng ồn,,,,, B. Đánh giá chi phí đầu tư
C. Đánh giá về năng suất công nghệ. D. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
Câu 13: Bản chất của phương pháp đúc
A. Cả 3 đáp án trên B. Làm biến dạng kim loại ở trạng thái nóng
C. Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn D. Nối các chi tiết kim loại ở trạng thái dẻo
Câu 14: Đầu ra của bàn là là gì?
A. Cả 3 đáp án trên B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng
C. Nhiệt năng D. Điện năng
Câu 15: Khoa học tự nhiên bao gồm những lĩnh vực:
A. Vật lí, hoá học, công nghệ, thiên văn học và khoa học trái đất
B. Vật lí, hoá học, sinh học, thiên văn học và khoa học trái đất
C. Vật lí, hoá học, sinh học, công nghệ
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 16: Đầu ra của hệ thống kĩ thuật có:
A. Thông tin đã xử lí B. Vật liệu C. Cả 3 đáp án trên D. Năng lượng
Câu 17: Hãy cho biết đâu là ngành công nghệ mới.
A. Cả 3 đáp án trên
B. Công nghệ in 3D, công nghệ nano, công nghệ CAD/CAM/CNC
C. Công nghệ năng lượng tái tạo, công nghệ trí tuệ nhân tạo
D. Công nghệ Internet vạn vật, công nghệ Robot thông minh
Câu 18: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
A. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt B. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
C. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo D. Công nghệ thông tin và tự động hóa
Câu 19: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có mấy phần chính?
A. 4B. 1 C. 3 D. 2
Câu 20: Có mấy căn cứ để phân loại công nghệ?
A. 4B. 3C. 1D. 2
Câu 21: Thành tựu đạt được của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã thúc đẩy
sự phát triển của ngành công nghiệp nào?
A. Ngành dệt may B. Ngành luyện kim
C. Cả 3 đáp án trên D. Ngành giao thông
Câu 22: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
Câu 23: Nghề sửa chữa, chế tạo khuôn mẫu, hàn… thuộc ngành nào?
A. Ngành điện, điện tử B. Ngành cơ khí
Trang 2/6 - Mã đề 101
C. Ngành viễn thông D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Đặc diểm của công nghệ trong mỗi giai đoạn lịch sử là gì?
A. Tính chi phối B. Cả 3 đáp án trên C. Tính dẫn dắt D. Tính định hình
Câu 25: Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở mấy đặc điểm?
A. 3wwwwwwwwwwwwwwwjjjjjjjjjjjjjjjjjB. 1jjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjC. 2D. 4
Câu 26: Xác định công nghệ sử dụng phần mền CAD (Computer Aided Design) để:
A. Chế tạo chi tiết B. Thiết kế chi tiết
C. Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết D. Gia công chi tiết
Câu 27: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 28: Khái niệm hệ thống kĩ thuật?
A. Có bộ phận xử lí
B. Có các phần tử đầu vào
C. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để
thực hiện nhiệm vụ
D. Có các phần tử đầu ra
II. PHẦN TỰ LUẬN(3Đ).
Câu 29: Em hãy lựa chọn loại bóng đèn em sử dụng trong gia đình, hãy giải thích sự
lựa chọn đó(1đ)
Câu 30: Em hãy cho biết, với một chiếc điện thoại thông minh, em có thể thực hiện
những công việc gì trong hiện tại; dự đoán cho tương lai; liệt kê những việc cần tránh khi sử
dụng điện thoại thông minh trong cuộc sống của em.(2đ).
------ HẾT ------
Trang 3/6 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI
TỞ
PHIẾU BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ ( Công nghiệp) LỚP 10
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 101
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Phần II: Tự luận (3 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang 4/6 - Mã đề 101
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 - Mã đề 101