SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024
– 2025
MÔN CNNN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 PhútĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ
tên : ...............................................................
lớp : ...................
Mã đề: 401
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển kinh tế hội vừa góp phần bảo vệ môi trường
? Chọn đáp án sai
A. Đem lại năng suất chất lượng cao, tạo việc làm, mở rộng các doanh nghiệp ngành
nghề liên quan
B. Tạo ra nguồn thực phẩm dồi dào
C. Tận dụng phụ phẩm giảm chất thải hạn chế ô nhiễm môi trường
D. Trang trại được tổ chức theo hình thức khép kín, không có hệ thống giám sát.
Câu 2. Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chăn nuôi phổ biến ỏ nước ta?
A. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản. B. Nghề chọn và tạo giống.
C. Bác sĩ thú y. D. Nghiên cứu di truyền học ở vật nuôi.
Câu 3. Điền vào chỗ trống. Giống vật nuôi…….. , cùng nguồn gốc,ngoại hình và cấu trúc
di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
A. Quần thể vật nuôi cùng loài. B. Quần thể vật nuôi khác loài.
C. Quần thể sinh vật tự nhiên D. Tập hợp nhiều thể của các loài
vật nuôi
Câu 4. Nơi nào có thể phù hợp với chăn thả tự do?
A. Xí nghiệp. B. Nhà máy.
C. Hộ nông dân. D. Trang trại tự động hóa
Câu 5. Đâu không phải ưu điểm của chọn lọc cá thể?
A. Hiệu quả chọn lọc cao B. Năng suất ổn định
C. Giống tạo ra có độ đồng đều D. Tốn nhiều thời gian
Câu 6. Điểm hạn chế của phương thức chăn thả tự do là gì?
A. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp.
B. Ít gây ô nhiễm môi trường do số lượng chăn nuôi không nhiều
C. Mức đầu tư thấp.
D. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải yêu cầu bản đối với người lao động làm việc trong
ngành chăn nuôi?
A. Có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc
công nghệ cao.
B. Có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi.
C. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế.
D. Chăm chỉ trong công việc.
Câu 8. Yếu tố quan trọng nhất quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi là?
A. Vệ sinh phòng bệnh B. Giống vật nuôi C. Thức ăn D. Chế độ chăm sóc
Câu 9. Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi nhập nội?
A. Vịt Bầu. B. Lợn Ỉ. C. Bò Red Sindhi. D. Gà Đông Tảo
Câu 10. Nội dung nào không phải là triển vọng của ngành chăn nuôi Việt Nam ?
A. Phát triển để đáp ứng nhu cầu năng lượng cho sản xuất công nghiệp
B. Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ
Trang 130.01/3 - Mã đề 401
C. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ
D. Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
Câu 11. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Bảo vệ thiên nhiên nhiên hoang dã.
B. Vật nuôi được chăm sóc tốt.
C. Cung cấp thực phẩm chất lượng cao.
D. Người chăn nuôi có lợi nhuận, môi trường được bảo vệ.
Câu 12. sự tích lũy chất hữu do quá trình trao đổi chất, làm cho thể tăng lên về khối
lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật được gọi là?
A. Sự sinh trưởng của vật nuôi B. Sự sinh sản của vật nuôi
C. Sự phát triển của vật nuôi. D. Sự phát dục của vật nuôi
Câu 13. Dựa vào ngoại hình, các chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra
những cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống, là phương pháp chọn lọc nào ?
A. Chọn lọc cá thể B. Ưu thế lai
C. Chọn từng giống khác nhau D. Chọn lọc hàng loạt
Câu 14. Chăn nuôi công nghiệp là
A. Chăn nuôi tập trung mật độ cao, số lượng lớn, được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
B. Chăn nuôi tập trung mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn, thả tự do ban ngày
C. Phương thức chăn nuôi cho phép vật được đi lại tự do, tự kiếm ăn.
D. Phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do.
Câu 15. Các tiêu chí chọn giống vật nuôi bao gồm:
A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng phát dục, khả năng sản xuất
B. Ngoại hình, thể chất, khả năng sản xuất, sức kéo
C. Thể chất, sinh trưởng phát dục, khả năng cho sản lượng thịt đảm bảo chất lượng
D. Thể chất, sinh trưởng phát dục, khả năng cho trứng
Câu 16. Nhận định nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
A. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học
B. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.
D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác.
Câu 17. Đâu không phải là mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội củng cố các đặc tính mong muốn đối với
giống mới gây thành.
B. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
C. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm
D. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội
Câu 18. Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa từ xưa ?
A. Gấu, khỉ, hươu. B. Nai, vượn, trăn. C. Chó, mèo, trâu. D. Sư tử, hổ, báo.
Câu 19. Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến?
A. 3 B. 4C. 2D. 5
Câu 20. Con vật nào có thể cung cấp sức kéo cho canh tác?
A. Trâu. B. Dê. C. Lợn D. Gà.
Câu 21. Trong các con vật dưới đây, loài nào chọn nuôi để sản xuất sữa?
A. Bò vàng B. Hươu sao.
C. Bò red sindhi D. Bò Holstein Frisian.
Câu 22. Từ vật nuôi ban đầu, con người tạo ra nhiều giống vật nuôi chuyên dụng khác nhau,
nhờ
A. huấn luyện, chọn lọc B. chọn lọc, nhân giống
C. thuần hóa, loại bỏ con có lợi D. cho ăn, huấn luyện
Câu 23. Nhân giống thuần chủng là gì?
A. Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi khác giống
B. Là phương pháp dùng nhữngthể đực và thể cái khác giống cho giao phối với nhau để
Trang 130.01/3 - Mã đề 401
tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của cả bố và mẹ.
C. Là phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm giữa ba giống vật nuôi
D. phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với
nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
Câu 24. Trong cùng điều kiện nuôi ỡng, chăm c thì giống nào cho năng suất trứng cao
nhất?
A. Gà Ri B. Gà Leghorn C. Gà Tam Hoàng D. Gà ác
Câu 25. Phương thức chăn nuôi mà vật nuôi vừa được nuôi nhốt vừa được thả tự do ?
A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn thả tự do.
C. Chăn nuôi bán công nghiệp. D. Chăn nuôi cơ giới hóa, tự động hóa
Câu 26. Lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn bố mẹ, con
lai chỉ dùng để nuôi thương phẩm, đây là phương pháp lai gì?
A. Lai cải tiến B. Lai xa C. Lai cải tạo D. Lai kinh
tế
Câu 27. Cho giao phối giữa con đực con cái thuộc các giống khác nhau để sinh ra đời sau
mang vật chất di truyền từ nhiều giống khác nhau được gọi là
A. Lai giống B. Nuôi cấy mô tế bào.
C. Chọn lọc giống D. Nhân giống thuần chủng
Câu 28. Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi?
A. Quyết định năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
B. Quyết định năng suất sản phẩm tạo ra
C. Quyết định chất lượng con giống
D. Quyết định sự phát triển nhân lực của ngành chăn nuôi
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu1. (2đ) Phân tích thực tiễn chăn nuôi địa phương em đề xuất phương thức chăn nuôi
phù hợp về chăn nuôi gia cầm?
Câu 2. (1đ) Lợn Móng Cái dễ nuôi, thịt thơm, ngoại hình nhỏ. Nhà bạn A muốn nhân giống từ
lợn Móng Cái để tạo ra một loại giống lợn mới,có tỉ lệ nạc cao, kích thước lớn để nuôi lấy thịt.
Theo em nhà bạn A cần lựa chọn phương pháp nhân giống nào để phù hợp với mục đích trên?
Giải thích?
---------------------------------------------
Trang 130.01/3 - Mã đề 401