Trang 1/3 - Mã đề 003
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía…
A. catôt của bốn điôt. B. anôt của hai điôt.
C. anôt của bốn điôt. D. catôt của hai điôt.
Câu 2: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?
A. Hình 4. B. Hình 3.
C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 3: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào
A. Vt liu làm v ca t điện. B. Vt liu làm hai bn cc ca t điện.
C. Vt liu làm chân ca t điện. D. Vt liu làm lớp điện môi gia hai bn cc ca t điện.
Câu 4: H s khuếch đi ca mch khuếch đại điện áp dùng OA ph thuc vào…
A. Độ lớn của điện áp ra. B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. Độ lớn của điện áp vào. D. Trị số của các điện trở R1 và Rht.
Câu 5: Một điện trở các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng
của điện trở là.
A. 62x105Ω ±5%. B. 62x105Ω ±10%. C. 62x105±0,5%. D. 62x105Ω ±1%.
Câu 6: Trong các nhóm linh kiện điện t sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kin tích cc?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Đin tr, t điện, cun cảm, điôt.
C. T điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cun cm.
Câu 7: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ
xảy ra?
A. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
C. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.
D. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn.
Câu 8: Chc năng ca mch to xung là biến đổi tín hiu điện
A. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 9: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết mc đ cn tr dòng điện mt chiu ca cun cm
B. Cho biết kh năng tích lũy năng lượng điện trường ca cun cm.
C. Cho biết kh năng tích lũy năng lượng t trường ca cun cm.
D. Cho biết mc đ cn tr dòng điện xoay chiu ca cun cm.
Câu 10: Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi…
A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa
hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
Mã đề 003
Trang 2/3 - Mã đề 003
A
B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE điện áp giữa
hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa
hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE điện áp giữa
hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
Câu 11: Tirixto chỉ dẫn điện khi…
A. UAK < 0 và UGK < 0. B. UAK > 0 và UGK < 0.
C. UAK > 0 và UGK > 0. D. UAK < 0 và UGK > 0.
Câu 12: Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là
A. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.
C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.
D. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
Câu 13: y chọn câu Đúng.
A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
D. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
Câu 14: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. XC =
fC
1
. B. XC =
fC. C. XC = 2
fC. D. XC =
fC2
1
.
Câu 15: Mt đin tr có giá tr 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo th t
A. tím, đỏ, xám, kim nhũ. B. xanh lc, đỏ, xám, kim nhũ.
C. tím, đỏ, xám, ngân nhũ. D. xanh lc, đỏ, ngân nhũ.
Câu 16: Ý nghĩa của trị số điện dung là cho biết khả năng tích lũy năng lượng
A. cơ học ca t khi phóng điện. B. điện trường ca t điện.
C. t trưng ca t điện. D. hóa hc ca t khi nạp điện.
Câu 17: Mch đin t được cu to bi hai loi linh kin chính là linh kin
A. điện trở và tụ điện. B. cuộn cảm và thụ động.
C. thụ động và tích cực. D. tranzito và điôt.
Câu 18: Tranzito là linh kin bán dn có
A. Ba lp tiếp giáp P N, có ba cc là: anôt (A), catôt (K) và điều khin (G).
B. Ba lp tiếp giáp P N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
C. Mt lp tiếp giáp P N, có hai cc là: anôt (A) và catôt (K).
D. Hai lp tiếp giáp P N, có ba cc là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 19: Đặt vào hai đầu tụ điện C =
-4
10
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung
kháng của tụ điện là:
A. ZC = 5
. B. ZC = 200
. C. ZC = 50
. D. ZC = 100
.
Câu 20: Đây là kí hiệu của linh kiện nào
A. Điôt. B. Triac.
C. Tirixto. D. Điac.
Câu 21: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì
cảm kháng của cuộn cảm:
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 4 lần.
Câu 22: Chức năng của mạch chỉnh lưu là
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Trang 3/3 - Mã đề 003
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
D. Ổn định điện áp xoay chiều.
Câu 23: Công dụng của tụ điện là
A. Ngăn chặn dòng điện mt chiều, cho dòng đin xoay chiều đi qua, lắp mch cộng hưng
B. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện mt chiu chy qua.
C. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng đin mt chiều đi qua, lắp mch cộng hưng.
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mc phi hp vi đin tr s to thành mch cộng hưởng.
Câu 24: Người ta phân Tranzito làm hai loại là:
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
C. Tranzito PNN và Tranzito NPP. D. Tranzito PPN và Tranzito NNP.
Câu 25: Công dụng của Điôt bán dẫn
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
C. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
Câu 26: Loi t đin nào ch s dụng cho điện mt chiu và phi mc đúng cc?
A. T hóa. B. T giy. C. T xoay. D. T gm.
Câu 27: Khuếch đi thut toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Một đầu vào và một đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Hai đầu vào và hai đầu ra. D. Một đầu vào và hai đầu ra.
Câu 28: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100
F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mc và dung kháng ca t điện.
B. Đin áp cc đi và kh năng tích điện ti thiu ca t đin.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng ca t đin.
D. Điện áp định mc và tr s điện dung ca t điện.
Câu 29: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 4 khối. B. 6 khối. C. 3 khối. D. 5 khối.
Câu 30: Vch th tư trên đin tr có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai s của điện tr đó là
A. 5%. B. 10%. C. 2%. D. 20%.
------ HẾT ------