UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7. NĂM HỌC 2024-2025
1. Ma trn:
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì I
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi; nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 12 câu) mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
+ Ni dung kim tra t bài 01 đến bài 05 (10 điểm = 100%)
Chủ đề 1: Trồng trọt
+ Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm
+ Bài 2: Làm đất trồng cây (1 tiết). Tỉ lệ điểm = 1,25 điểm
+ Bài 3: Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm
+ Bài 4: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt (1 tiết). Tỉ lệ điểm = 1,25 điểm
+ Bài 5: Nhân giống vô tính cây trồng (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm
Đơn vị kiến
thức
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm
số
Nhn biết
Thông hiểu
Vn
dụng
Vn dụng
cao
Trắc
nghiệm
Tự
lun
Trắc
nghiệm
Tự lun
Tự lun
Tự
lun
Trắc
nghiệm
1
3
4
5
6
7
8
9
10
Ch đề I: Trồng trọt
1. Giới thiệu về
trồng trọt (2
tiết)
1C - 0,25
1C - 0,25
1C - 2,0
1
2
2,5
2. Làm đất
trồng cây (1tiết)
1C - 0,25
1
1
1,25
3. Gieo trồng,
chăm sóc và
phòng trừ sâu,
bệnh cho cây
trồng (2 tiết)
2C - 0,5
4C - 1,0
1
6
2,5
4. Thu hoạch
sản phẩm trồng
trọt (1tiết)
2C - 0,5
3C - 0,75
0
5
1,25
5. Nhân giống
vô tính cây
trồng (2tiết)
3C - 0,75
3C - 0,75
1C - 1,0
1
6
2,5
Số câu
8
0
12
1
1
4
20
24
Điểm số
2,0
0
3,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10,0
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
điểm
2. Bản đặc tả. (Theo đ01)
Nội
dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
Chủ đề I. Trồng trọt
Bài 1:
Giới
thiệu về
trồng
trọt
(2 tiết)
Nhn
biết
- Kể tên được một s nhóm cây trồng phổ biến Việt
Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho dụ
minh họa.
1
C3
Thông
hiểu
- Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng
trọt phổ biến ở nước ta.
1
C1
Vn
dụng
- Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một
số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
1
C23
Bài 2:
Làm đất
trồng
cây
(1tiết)
Nhn
biết
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
1
C21
Thông
hiu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc m đất, bón
phân lót..
1
C6
Bài 3:
Gieo
trồng,
chăm
sóc
phòng
trừ sâu,
bệnh
cho cây
Nhn
biết
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
1
C8
- Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
1
C7
- Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng.
1
C22
Thông
hiu
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.
1
C2
Trình bày được yêu cầu thuật của việc chăm sóc cây
trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón
phân thúc).
1
C9
Trình bày được yêu cầu thuật của các biện pháp phòng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
1
C14
Nội
dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
trồng (2
tiết)
Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
1
C10
Bài 4:
Thu
hoạch
sản
phẩm
trồng
trọt
(1tiết)
Nhn
biết
- Kể tên được mt số phương pháp chính trong thu hoạch,
bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh
họa.
2
C4,5
Tng
hiu
- Trình bày được mục đích ca việc bảo quản, chế biến sản
phẩm trồng trọt
2
C12,13
- Trình bày được yêu cầu thuật của một số biện pháp thu
hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt.
1
C11
Bài 5:
Nhân
giống
vô tính
cây
trồng
(2tiết)
Nhn
biết
- Nêu được các bước trong quy trình giâm cành.
3
C16,17,18
Tng
hiu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy
trình giâm cành.
- Phương pháp nhân giống vô tính cây trồng
3
C15,19,20
Vn
dụng
Vn dụng cao:
- Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất
ở gia đình, địa phương.
1
C24
Tổng cộng
4
20
4
20
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG
-------------------
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
............................................................................
Lớp: .......
Mã đề 01
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A,
B, C, D.
Câu 1. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài
tự nhiên có ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng din ra thun lợi hơn.
B. Cây trồng sinh trưng, phát trin tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Giúp bo v cây trng tốt hơn.
D. Đơn giản, d thc hin, có th thc hiện trên điện tích ln.
Câu 2. Kĩ thuật gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu:
A. Thời vụ, khoảng cách.
B. Mật độ, thời vụ
C. Khoảng cách và độ nông sâu.
D. Thi v, mt đ, khong cách và đ nông sâu.
Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực:
A. Sắn (mì), lúa, ngô, khoai.
B. Xu hào, cải bắp, cà chua, khoai.
C. Khoai lang, khoai tây, mía, sắn.
D. Bông, cao su, cà phê, mía.
Câu 4. Các loại cây trồng như: cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạch
bằng phương pháp nào?
A. Hái.
B. Đào.
C. Cắt.
D. Nhổ.
Câu 5. Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng cách nào?
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
Câu 6. Lên luống cho cây trồng cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật?
A. Dễ chăm sóc, chống ngập úng.
B. Trộn đều phân bón, làm nhỏ đất.
C. Dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày, có rãnh thoát nước, luống phù
hợp với từng loại cây trồng.
D. Làm xáo trộn lớp đất mặt, tạo tầng đất dày.
Câu 7. Những công việc chăm sóc cây trồng là:
A. Tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới nước, bón phân.
B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng.
C. Gieo hạt, trồng cây con.
D. Làm nhỏ đất.
Câu 8. Phương thức gieo trồng phổ biến ở nước ta:
A. Gieo bằng hạt, trồng bằng cây con.
B. Trồng bằng củ.
C. Trồng bằng đoạn thân.
D. Trồng bằng rễ.
Câu 9. Làm cỏ, vun xới phải đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào sau đây?
1. Làm cỏ, vun xới phải kịp thời
2. Không làm tổn thương cho cây và bộ dễ.
3. Kết hợp bón phân, bấm ngọn, tỉa cành, trừ sâu bệnh.