KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn
vị
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng % Tổng điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
Số CH
Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL
1
Tiêu
chuẩn
trình
bày
bản vẽ
kỹ
thuật
1.1.
Bn v
kĩ
thut
1 1 5
1.2
Tiêu
chuẩn
trình
bày
BVKT
1 1 5
2 Hình
chiếu
vuông
góc
2.1.
Hình
chiếu
vt th
1 1 5
2.2.
Phươn
g pháp
góc
chiếu
th
nhất
1 3 3 1 25
2.3.
Hình
chiếu
khối
đa
diện
1 1 5
2.4. 2 2 4 20
Hình
chiếu
khối
trỏn
xoay
2.5.
Quy
trình
vẽ
hình
chiễu
của
vật thể
1 1 5
3
Bản
vẽ kĩ
thuật
3.1.Bả
n vẽ
chi
tiết
1 1 5
3.2.
Bản
vẽ lắp
1 1 20
3.3.
Bản
vẽ nhà
1 1 5
Tổng 8 5 1 2 14 2
Tỉ lệ
(%) 40 30 20 10 70 30 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
KHUNG ĐĂSC TAT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 - MÔN CÔNG
NGHỆ 8
STT Ni dung Đơn viS
kiêUn thưUc
Mức độ
kiến
thức, kĩ
năng cần
kiểm tra,
đánh giá
SôU u hoTi theo mưUc đôS đánh giá
NhâSn
biêUt
Thông
hiêTu
VâSn duSng
thp
VâSn duSng
cao
1
Tiêu
chuẩn
trình bày
bn v k
thut
1.1. Bn
v kĩ
thut
NhâSn
biêUt:
- Trình
bày được
vai trò
BVKT
1
1.2.Tiêu
chuẩn
trình bày
BVKT
NhâSn
biêUt:
- Biết
được
cách ghi
kích
thước
trên
BVKT
1
2 Hình
chiếu
vuông
góc
2.1. nh
chiếu vt
th
NhâSn
biêUt:
- Nêu
được khái
niệm nh
chiếu của
vật thể.
1
2.2.
Phương
pháp góc
chiếu th
nht
NhâSn
biêUt:
-Nhận
biết được
các vt th
trên thc
tế.
Thông
hiểu:
-Hiều
được các
hưng
chiếu ca
hình
chiếu.
-Hiểu
cách mở
rộng mặt
phẳng
chiếu
trên
BVKT.
-Hiểu
được
phải sử
dụng hai
hình
chiếu
mới thể
hiện
được
kích
thước của
vật thể
1
3
2.3. Hình
chiếu khi
Vn
dng:
1
đa đin - V được
hình chiếu
ca khối
đa din
2.4. Hình
chiếu vt
th khối
tròn xoay
NhâSn
biêUt:
-Nhận
biết được
hình chiếu
ca hình
tr, hình
nón.
Thông
hiểu:
-Hiều
được khi
th hin
các chiu
kích
thưc ca
vt th
phải s
dng hai
hình
chiếu tr
lên
2
2
2.5. Quy
trình v
hình chiếu
ca vt
th
Vn
dng:
- V được
hình chiếu
ca vt
th đơn
giản
1
3 Bn vẽ kĩ
thut
3.1. Bản
v chi tiết
NhâSn
biêUt:
-Nhận
biết được
công dụng
ca BV
chi tiết.
1
3.2. Bản
v lắp
Vận
dụng:
So sánh
1