PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG
ĐỀ 01
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
MÔN : Công nghệ - Lớp:8
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: .............. Điểm:……………
I .TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau cho phù hợp :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Phương án
Câu 1. Đường trục vẽ bằng nét
A. Nét liền đậm B. Nét gạch dài chấm mảnh
C. Nét liền mảnh D. Nét đứt mảnh
Câu 2. Chiều rộng nét liền mảnh thường lấy bằng
A. 1/3 nét đậm B. 1/2 nét đứt mảnh C. 1/3 nét đứt mảnh D. 1/2 nét đậm
Câu 3. Tỉ lệ phóng to bản vẽ
A. 2:1 B. 5:1 C. 1:2 D. 1:1
Câu 4. Hình chiếu đứng có hướng chiếu
A. Từ phải sang B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ trước tới
Câu 5. Đường gióng vẽ bằng nét
A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm
C. Nét gạch dài chấm mảnh D. Nét đứt mảnh
Câu 6. Nội dung cần hiểu khi đọc hình biểu diễn trong bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Kích thước của vật thể B. Gia công chi tiết, xử lý bề mặt
C. Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ D. Các hình chiếu hình cắt
Câu 7. Nội dung cần hiểu khi đọc yêu cầu kỹ thuật trong bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Các hình chiếu hình cắt B. Gia công chi tiết, xử lý bề mặt
C. Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ D. Kích thước của vật thể
Câu 8. Khổ giấy A3 có các kích thước
A. 297-420 B. 1189-841 C. 210-297 D. 597-841
Câu 9. Nội dung yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ B. Kích thước của vật thể
C. Gia công xử lý bề mặt D. Các hình chiếu hình cắt
Câu 10. Khổ giấy A1 có các kích thước
A. 1189-841 B. 297-420 C. 210-297 D. 597-841
Câu 11. Đường tâm vẽ bằng nét
A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài chấm mảnh
Câu 12. Mặt chính diện gọi là mặt phẳng
A. Mặt cắt B. Chiếu đứng C. Chiếu cạnh D. Chiếu bằng
Câu 13. Hình chiếu đứng của hình nón là hình
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 14. Hình chiếu đứng của hình trụ là hình
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình tròn D. Hình tam giác
Câu 15. Đường kích thước vẽ bằng nét
A. Nét gạch dài chấm mảnh B. Nét đứt mảnh
C. nét liền mảnh D. Nét liền đậm
Câu 16. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu
A. Từ phải sang trái B. Từ trước tới C. Từ trên xuống D. Từ trái sang
phải
Câu 17. Tỉ lệ nguyên hình bản vẽ
A. 5:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1
Câu 18. Nội dung hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Gia công xử lý bề mặt B. Kích thước của vật thể
C. Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ D. Các hình chiếu hình cắt
Câu 19. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước
A. 5B. 6C. 3D. 4
Câu 20. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình
Câu 21: Nhận diện các khối hình học trong hình chiếu sau:
Câu 22: Điền kích thước trong hình chiếu đứng
đầu côn của hình sau vào bảng:
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm).
Câu 1: Vẽ hình chiếu của khối hình chóp đều sau: (kích thước tuỳ chọn)
BÀI LÀM
Hình dạng khối A B C
Khối hộp chữ nhật
Khối trụ
Khối bán cầu
Khối nón
Tên gọi kích thước Kích thước
Đường kính nhỏ
Đường kính lớn
Chiều dài côn
Lỗ côn
Chiều dài đường kính lớn
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Công nghệ - LỚP:8
MÃ: 01
I . TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án C A A C D C D B C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Phương án D B B C B C B A A A
Câu 21 Câu 22
II .TỰ LUẬN: (3 điểm).
Câu Nội dung Điểm
3 điểm
- Vẽ đúng 3 hình chiếu mỗi hình chiếu được.
Hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
- Đúng vị trí được
- Đảm bảo sự tương quan giữa các hình chiếu
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG
ĐỀ: 02
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
MÔN : Công nghệ - Lớp:8
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: .............. Điểm:……………
Hình dạng khối A B C
Khối hộp chữ nhật X
Khối trụ X
Khối bán cầu X
Khối nón
Tên gọi kích thước Kích thước
Đường kính nhỏ 20
Đường kính lớn 30
Chiều dài côn 40
Lỗ côn 10
Chiều dài đường kính lớn 10
I .TRẮC NGHIỆM: ( 7 ,0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau cho phù hợp :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Phương án
Câu 1. Đường gióng vẽ bằng nét
A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch dài chấm mảnh D. Nét đứt mảnh
Câu 2. Hình chiếu đứng của hình trụ là hình
A. Hình tròn B. Hình vuông. C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 3. Nội dung hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Gia công xử lý bề mặt B. Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ
C. Các hình chiếu hình cắt D. Kích thước của vật thể
Câu 4. Hình chiếu đứng của hình nón là hình
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 5. Đường tâm vẽ bằng nét
A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm
C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài chấm mảnh
Câu 6. Đường trục vẽ bằng nét
A. Nét gạch dài chấm mảnh B. Nét liền đậm
C. Nét đứt mảnh D. Nét liền mảnh
Câu 7. Tỉ lệ nguyên hình bản vẽ
A. 1:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 5:1
Câu 8. Tỉ lệ phóng to bản vẽ
A. 5:1 B. 1:1 C. 1:2 D. 2:1
Câu 9. Mặt chính diện gọi là mặt phẳng
A. Chiếu đứng B. Mặt cắt C. Chiếu cạnh D. Chiếu bằng
Câu 10. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu
A. Từ trên xuống B. Từ trái sang phải C. Từ phải sang trái D. Từ trước tới
Câu 11. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác D. Hình vuông
Câu 12. Khổ giấy A3 có các kích thước
A. 210-297 B. 597-841 C. 297-420 D. 1189-841
Câu 13. Nội dung yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Gia công xử lý bề mặt B. Kích thước của vật thể
C. Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ D. Các hình chiếu hình cắt
Câu 14. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước
A. 6B. 4C. 5D. 3
Câu 15. Hình chiếu đứng có hướng chiếu
A. Từ trên xuống B. Từ phải sang C. Từ trái sang D. Từ trước tới
Câu 16. Nội dung cần hiểu khi đọc yêu cầu kỹ thuật trong bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Gia công chi tiết, xử lý bề mặt B. Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ
C. Các hình chiếu hình cắt D. Kích thước của vật thể
Câu 17. Đường kích thước vẽ bằng nét
A. nét liền mảnh B. Nét gạch dài chấm mảnh
C. Nét đứt mảnh D. Nét liền đậm
Câu 18. Khổ giấy A1 có các kích thước
A. 210-297 B. 297-420 C. 597-841 D. 1189-841
Câu 19. Chiều rộng nét liền mảnh thường lấy bằng