TRƯNG TH-THCS KROONG
T: KHOA HC T NHIÊN
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: CÔNG NGH; LP 9; Thi gian: 45 phút
MA TRN Đ KIM TRA GIA HKI
MÔN: CÔNG NGH LP 9 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút.
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
I. Ngh nghip
trong lĩnh vc
thut, công
ngh
1.1. Nghề nghiệp
đối với con người
1
0,75
1
1,5
2
2,25
0,5
1.2. Ngành ngh
trong lĩnh vc kĩ
thut, công ngh
1
12
1
10
2,0
2
II. Giáo dục kĩ
thuật, công nghệ
trong h thống
giáo dục quốc
dân
2.1. H thng giáo
dc Vit Nam
8
6
8
6,0
2,0
2.2. Lựa chọn
nghề trong hệ
thống giáo dục
1
0,75
1
0,25
2.3. Định hướng
nghề nghiệp
trong lĩnh vực kĩ
thuật, công nghệ
sau khi kết thúc
THCS
2
3,0
1
5.0
2
1
5,0
1,5
3
III.Th trưng
lao động
3.1. Thị trường
lao động
5
3,75
5
3,75
1,25
thut, công ngh
ti Vit Nam
3.2. Thị trường
lao động trong
lĩnh vực kĩ thuật,
công nghệ
1
0,75
1
1,5
1
10
2
1
12,25
2,5
Tổng
16
12
5
18
1
10
1
5
28
2
45
10,0
Tỉ lệ (%)
30%
20%
10%
100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HKI
MÔN: CÔNG NGH LP 9 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút.
STT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Các mc đ của YCCĐ cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
I. Ngh
nghip trong
lĩnh vc
thut, công
ngh
1.1. Ngh nghip
đối với con người
Nhận biết:
-
Trình bày được khái niệm nghề
nghiệp.(C1)
Trình bày được tầm quan trọng của nghề
nghiệp đối
Thông hiểu:
- Phân tích được ý nghĩa của việc lựa
chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi
người.(C2)
Vn dng:
1
1
- Phát biểu được quan đim nhân v
vic la chn ngh nghip ca bn thân.
1.2. Ngành ngh
trong lĩnh vc kĩ
thut, công ngh
Nhận biết:
- Kể tên được một số ngành nghề trong
lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- Trình bày được những đặc điểm của
các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật,
công nghệ.
- Trình bày được những yêu cầu chung
của các ngành nghề trong lĩnh vực
thuật, công nghệ.
Thông hiu:
- Phân tích được những đặc điểm của
các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật,
công nghệ.
- Phân tích được những yêu cầu chung
của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ
thuật, công nghệ.( C1.TL)
Vận dụng:
- Xác định được sự phù hợp của bản
thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ
thuật, công nghệ.
1
2
II. Giáo
dc thut,
công ngh
trong h thng
giáo dc quc
dân
2.1. H thng giáo
dc Vit Nam
Nhận biết:
- Kể tên được những thành tố chính
trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam.(
C3,4,5,6)
Nhận ra được các thời điểm có sự phân
luồng trong hệ thống giáo
dục.(C7,8,9,10)
Thông hiu:
- Mô t được cấu h thng giáo dc ti
Vit Nam.
4
4
- Gii thích đưc các thi điểm s phân
lung trong h thng giáo dc
2.2. Lựa chọn
nghề trong hệ
thng giáo dc
Nhận biết:
- Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề
nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ
thống giáo dục.(C11)
Thông hiểu:
- Giải thích được hội lựa chọn nghề
nghiệp thuật, công nghệ trong hệ
thống giáo dục.
1
2.3. Định ng
ngh nghip trong
lĩnh vc thut,
công ngh sau khi
kết thúc THCS
Nhận biết:
Trình bày được những hướng đi liên
quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ
thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS.
Thông hiu:
- Giải thích được những hướng đi liên
quan ti ngh nghiệp trong lĩnh vực
thut, công ngh sau khi kết thúc THCS.
(C12,13)
Vn dng:
-Tìm hiểu được thông tin v các sở
giáo dc ngh nghiệp trong lĩnh vực
thut, công ngh.( C3TL)
2
1
3
III.Thị
trường lao
động thuật,
công nghệ ti
Việt Nam
3.1. Th trưng lao
động
Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm về thị trường
lao động.( C14)
- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng
tới thị trường lao động.( C15,16,17)
- Trình bày được vai trò của thị trường
lao động trong việc định hướng nghề
nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công
nghệ.( C18)
Thông hiểu:
1
3
- Mô tả được những vấn đề cơ bản của
thị trường lao động tại Việt Nam hiện
nay.
1
3.2. Th trưng lao
động trong lĩnh
vực kĩ thuật, công
ngh
Nhận biết:
- Trình bày được các thông tin về thị
trường lao động trong lĩnh vực thuật
ng nghệ.( C19)
Thông hiểu:
- Phân tích được các thông tin về thị
trường lao động trong lĩnh vực thuật
ng nghệ.(C20)
Vận dụng:
Tìm kiếm được các thông tin về thị
trường lao động trong lĩnh vực thuật
ng nghệ.( C2TL)
1
1
1
Tng
16
5
1
1