MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Công nghệ trồng trọt- Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mức độ nhân thức
Tổng
NB
TH
VD
VDC
Số CH
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
TL
TN
Thời
gian
Tổng
Điểm
Giới thiệu về
trồng trọt
- Vai trò và triển
vọng của trồng trọt
trong bối cảnh cách
mạng công nghiệp
4.0 (TN 1, TN 2)
- Một số thành tựu
ứng dụng công nghệ
cao trong trồng trọt
Việt Nam (TN3)
3TN
3
0
0
0
0
0
0
0
3
3
1
Cây trồng
các yếu tố
chính trong
trồng trọt
- Phân loại cây trồng
(TN 4, TN 5)
- Một số yếu tố chính
trong trồng trọt ( TN
6)
3TN
3,0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
1
Giới thiệu về
đất trồng
-Một số tính chất của
đất trồng (TN7, TN 8)
- Keo đất tính chất
của đất (TL 1)
2TN
2
1TL
12
0
0
0
0
2
1
14
2,7
MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
Sử dụng, cải
tạo bảo vệ
đất trồng
- Chọn cây trồng phù
hợp với từng loại
đất(TN 15)
- Một số biện pháp cải
tạo đất trồng ( TL 2)
- Canh tác bền
vững(TL 3)
0
0
1TN
2
1TL
12
1TL
8
1
2
15
3,3
Giá thể trồng
cây
-Một số loại giá thể
hữu tự nhiên
(một số loại giá thể
trơ cứng) (TN 9, TN
10)
- So sánh các loại
giá thể hữu (TN
13)
2TN
2
1TN
2
0
0
0
0
3
0
4
1
Giới thiệu về
phân bón
- Đặc điểm bản của
một số loại phân bón
phổ biến (TN 11, TN
12)
- Hiểu được cách sử
dụng hợp các loại
phân bón ( TN 14)
2TN
2
1TN
2
0
0
0
0
3
0
4
1
Tổng
12
TN
3TN
1TL
1TL
1TL
15
3
45
10
MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Công nghệ trồng trọt- Lớp: 10
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
NB
TH
VD
VDC
Giới thiệu về
trồng trọt
- Vai trò và triển
vọng của trồng trọt
trong bối cảnh cách
mạng công nghiệp
4.0
- Một số thành tựu
ứng dụng công nghệ
cao trong trồng trọt
Việt Nam
Nhận biết
- Vai trò của trồng trọt trong bối
cảnh cách mạng công nghiệp 4.0
(TN 1)
- Vai trò của trồng trọt đối với chăn
nuôi (TN2)
- Ứng dụng công nghệ tưới nước tự
động, tiết kiệm trong trồng trọt
(TN3)
3 TN
0
0
0
Cây trồng
các yếu tố
chính trong
trồng trọt
- Phân loại cây trồng
- Một số yếu tố chính
trong trồng trọt
Nhâ biết:
- Các loại cây lương thực chính (TN
4)
- Phân loại cây trồng (TN 5)
- Vai trò của nhiệt độ, nước độ ẩm
trong trồng trọt (TN6)
3 TN
0
0
0
Giới thiệu về
đất trồng
-Một số tính chất của
đất trồng
- Keo đất tính chất
của đất
*Nhận biết:
-Nhận biết các loại đất (TN 7)
- Nhận biết thành phần giới của
đất (TN8)
*Thông hiểu: Hiểu được cấu tạo
keo đất qua hình vẽ (TL 1)
2TN
1 TL
0
0
Sử dụng, cải
tạo bảo vệ
đất trồng
- Chọn cây trồng phù
hợp với từng loại đất
- Một số biện pháp cải
tạo đất trồng
*Thông hiểu:
-Hiểu được cách chọn cây trồng phù
hợp với loại đất cụ thể (TN 15)
0
1 TN
1TL
1TL
MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
- Canh tác bền vững
-Hiểu được các biện pháp cải tạo 1 loại
đất trồng cụ thể (TL 2)
-Vận dụng canh tác bền vững vào 1 vấn
đề thực tiễn (TL 3)
Giá thể trồng
cây
-Một số loại giá thể
hữu tự nhiên (một
số loại giá thể trơ
cứng)
- So sánh các loại giá
thể
*Nhận biết:
- Đặc điểm của giá thể than bùn, giá
thể perlite (TN 9)
- Quy trình sản xuất giá thể than
bùn, giá thể gốm (TN 10)
* Thông hiểu:
Phân biệt các loại giá thể hữu tự
nhiên (TN 13)
2 TN
1 TN
0
0
Giới thiệu về
phân bón
- Đặc điểm bản của
một số loại phân bón
phổ biến
- Cách sử dụng các loại
phân bón
* Nhận biết:
- Đặc điểm của phân hữu cơ, phân
hóa học (TN 11)
- Cách sử dụng phân hữu cơ, phân
hóa học (TN 12)
* Thông hiểu:
Hiểu được cách sử dụng phân bón
vào thực tiễn(TN 14)
2TN
1TN
1 TL
0
Tổng câu
15 TN + 3 TL
12 TN
3 TN
1 TL
1 TL
1 TL
Tổng điểm
10
4
3
2
1
MẪU NỘP CHO TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Công nghệ trồng trọt- Lớp: 10
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Câu 1. Nội dung nào sau đây là vai trò của trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghệ
4.0 Việt Nam?
A. Thúc đẩy công nghệ thủy canh, khí canh. B. Đảm bảo an ninh lương thực.
C. Đảm bảo giới hóa trong trồng trt. D. Pt trin công nghệ tưới nước tự đng.
Câu 2. Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của trồng trọt đối với chăn nuôi?
A. Phần lớn thức ăn dùng cho chăn nuôi là sản phẩm của trồng trọt.
B. Phần lớn sản phẩm thải của chăn nuôi được sử dụng cho trồng trọt.
C. Phần lớn sản phẩm phụ của trồng trọt đều được tận dụng cho chăn nuôi.
D. Sản phẩm của trồng trọt được chọn lọc để đóng hộp cùng với sản phẩm chăn nuôi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng công nghệ tưới nước tự động,
tiết kiệm trong trồng trọt ?
A. Giúp tiết kiệm nước, tiết kiệm công lao động.
B. Giúp tiết kiệm nước, tiết kiệm không gian trong trồng trọt.
C. Có ba phương pháp phổ biến: tưới nhỏ giọt, tưới phun sương, tưới phun mưa.
D. Tạo điều kiện tối ưu cho cây trồng phát triển.
Câu 4. Những sản phẩm trồng trọt nào dưới đây được coi là lương thực chính cho con người?
A. Lúa gạo, khoai, ngô, sắn. B. Cà phê, hồ tiêu, trà xanh.
C. Rau củ, hoa quả, các loại hạt. D. Cây cảnh, cây rừng, cây dược liệu.
Câu 5. Dựa vào nguồn gốc, cây trồngthể chia thành:
A. cây lâu năm, cây hằng năm. B. cây ăn quả, cây rau, cây dược liu
C. cây thân thảo, cây thân g.D. cây ôn đới, cây nhiệt đới, cây á nhiệt đi.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây trực tiếp tham gia vào qtrình quang hp và hòa tan chất dinh
dưỡng của cây trồng?
A. Ánh sáng. B. Giống cây trng. C. Nướcđộ m. D. Nhiệt đ.
Câu 7. Đối với cây trồng, loại đất nào sau đây nghèo chất dinh dưỡng nht?
A. Đất cát. B. Đất phù sa. C. Đất thịt.D. Đất bạc u.
Câu 8. Trong thành phần giới của đất, các cấp hạtđường kính theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn là
A. sét limon cát. B. limon sét t.mC. sét cát limon. D. cát limon t.
Câu 9. Đặc điểm của giá thể than bùn là
A. được thủy phân trong điều kiện hiếu khí. B. được với chế phẩm vi sinh vật.
C. được xay nghiền và nung nhiệt độ cao. D. được hun đốt trong điều kiện kị khí.
Câu 10. Trong quy trình sản xuất giá thể than bùn, "phơi khô than bùn ngoài không khí
nghiền nhỏ"nội dung của bước
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 11. Ý nào sau đâyđặc điểm của phân hữu ?
A. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. B. Dễ hòa tan, có nhiều chất dinh dưỡng.
ĐỀ GỐC 211
( đề có 02 trang)