SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ - 10
Thời gian làm bài: 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo
danh: ............. Mã đề 707
A. Trắc nghiệm: ( 7 điểm )
Câu 1. Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và
A. nhân ngoài của Trái Đất. B. nhân trong của Ti Đất.
C. phần trên của lớp Man-ti. D. phần dưới của lốp Man-ti.
Câu 2. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Ti Đất là
A. đất và khoáng vật. B. khoáng vật và đá trầm tích.
C. đá mac-ma và biến chất. D. khoáng vật và đá.
Câu 3. khi Trái Đất tự quay quanh trục, những địa điểm không thay đổi vị trí là
A. Vòng cực B. Hai chí tuyến C. Xích đạo D. Hai cực
Câu 4. Phương pháp bản đồ - biểu đồ không biểu hiện được
A. vị trí thực của đối tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
B. cơ cấu của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
C. số lượng của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
D. giá trị của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
Câu 5. Kết quả của hiện tượng uốn nếp làm xuất hiện
A. núi lửa, động đất. B. hẻm vực, thung lũng. C. địa hình lượn sóng. D. địa hào, địa lũy.
Câu 6. GPS và bản đồ số không có ứng dụng nào sau đây?
A. biểu hiện vị trí của đối tượng địa lí phân bố theo điểm cụ thể.
B. dẫn đường, quản lí và điều hành di chuyển đối tượng địa lí.
C. giám sát lộ trình, tốc độ di chuyển của phương tiện giao thông.
D. định vị, xác định vị trí chính xác của các đối tượng địa lí.
Câu 7. Ứng dụng nổi bật nhất của GPS là
A. định luật. B. định tính. C. định lượng. D. định vị.
Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ có đặc điểm
A. giảm dần từ xích đạo về cực. B. giảm dần từ chí tuyến về hai phía.
C. tăng dần từ xích đạo về cực. D. không có sự thay đổi nhiều.
Câu 9. Địa lí là môn học thuộc nhóm môn
A. nhân chủng học. B. khoa học xã hội C. địa chất học. D. thuỷ văn học.
Câu 10. Các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên nước ta là kết quả của
A. hiện tượng uốn nếp. B. hoạt động núi lửa.
C. hiện tượng đứt gãy. D. hiện tượng biển tiến, biển thoái.
Câu 11. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
A. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất. B. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
C. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng. D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
Câu 12. Thành phần chính trong không khí là khí
A. Ô xi. B. Nitơ. C. Hơi nước. D. Cacbonic.
Câu 13. Những vùng bất ổn của vỏ Ti Đất thường nằm ở
A. ranh giới các mảng kiến tạo. B. phần rìa lục địa.
C. trung tâm các lục địa. D. địa hình núi cao.
Câu 14. Thạch quyển
A. là nơi hình thành các địa hình khác nhau. B. đứng yên trên quyển mềm của bao Man-ti.
C. là nơi tích tụ nguồn năng lượng bên trong. D. di chuyển trên quyển mềm của bao Man-ti.
Câu 15. Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là thể hiện được
Mã đề 707 Trang 2/2
A. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng. B. số lượng và hướng di chuyển đối tượng.
C. số lượng và khối lượng của đối tượng. D. khối lượng và tốc độ của các đối tượng.
Câu 16. Khí quyển là
A. lớp không khí bao quanh Ti Đất, chịu ảnh hưởng của Mặt trời.
B. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km, chịu ảnh hưởng của Mặt trời .
C. quyển chứa toàn bộ chất khí, chịu ảnh hưởng của vũ trụ
D. khoảng không gian bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của Ngân hà.
Câu 17. Ngoại lực là những lực sinh ra.
A. ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. B. từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
C. trong lớp nhân của Ti Đất. D. từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Đất.
Câu 18. Theo thuyết kiến tạo mảng thì thạch quyển gồm
A. 8 mảng kiến tạo B. 7 mảng kiến tạo. C. 6 mảng kiến tạo. D. 5 mảng kiến tạo.
Câu 19. Địa hào, địa lũy là kết quả của
A. hiện tượng biển tiến, biển thoái. B. sự bồi đắp phù sa.
C. hiện tượng đứt gãy. D. hiện tượng uốn nếp.
Câu 20. Nội lực là lực phát sinh từ
A. bên ngoài Trái Đất. B. bên trong Trái Đất. C. nhân của Trái Đất. D. bức xạ của Mặt Trời.
Câu 21. Địa lí học là khoa học nghiên cứu về
A. nguyên lí chung tự nhiên. B. trạng thái của vật chất.
C. thể tổng hợp lãnh thổ. D. tính chất lí học các chất.
B. Tự Luận: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) a. Cho bảng số liệu sau:
Biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm trên các vĩ độ ở Bán cầu Bắc
Vĩ độ 00200300400500600700800
Biên độ nhiệt độ năm 1,8 74 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 31,0
Nhiệt độ trung bình
năm
24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 -0,6 -10,4 -20,0
Nhận xét biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm ở Bán cầu Bắc.
b. Quan sát hình 6.3, cho biết cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo và kết quả của cách tiếp xúc.
Câu 2: ( 1điểm ) Phân tích sự chênh lệch dộ dài ngày đêm ở nước ta từ 22/12 đến 21/3.
------ HẾT ------
Mã đề 707 Trang 2/2