PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I/ MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ
Mức độ nhận thức
Chương/ TT Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề Tổng % điểm Nhận biết (TNKQ) Nội dung/đơn vị kiến thức (TL) (TL) (TL)
Phân môn Địa lí
1 Chủ đề 1 3,3 %
Nội dung 1:
Địa lí dân cư 0,33 điểm 1TN
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
16,6%
Nội dung 2.
1TN 1TN 1,66 điểm 1TL( 1điểm)
Dân số và gia tăng dân số
23,3%
Nội dung 3:
2,33 điểm 1TN 1TL( 2điểm)
Phân bố dân cư và các loại quần cư
3,3%
1TN 0,33 điểm
Nội dung 4: Lao động và việc làm . Chất
lượng cuộc sống
2 Chủ đề 2 3,3%
Nội dung 1 0,33
Địa lí kinh tế
1TN
Trình bày sơ lược về quá trình phát triển nền của kinh tế Việt Nam.
23,3%
2,33 điểm
1TN 1TL (2điểm)
Nội dung 2: Tình hình phát triểnvà phân bố của sản xuất nông nghiệp
6,6%
0,66 điểm 2TN
Nội dung 3: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản
10%
1 điêm
2TN 1TN
Nội dung 4: Sự phát triển và phân bố công nghiệp
10%
3TN 1 điểm Nội dung 5: Dịch vụ, GTVT
12 TN 3TN+ 1 TL 1TL 1TL 15TN+ 3TL
Tổng
4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
100%
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Chủ đề Nhận biết 1 3TN 2TN
– Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam.
Thông hiểu 1TL
Địa lí dân cư
– Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư.
– Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn.
Vận dụng
– Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương.
– Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số.
– Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư.
– Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 1TL Vận dụng cao:
- Liên hệ sự gia tăng dân số địa phương em
Nhận biết 2 Chủ đề 2
4TN – Trình bày được sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN Địa lí kinh tế Thông hiểu
– Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư).
1TL
– Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản.
– Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh.
Vận dụng
– Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả.
Nhận biết 2TN
CÔNG NGHIỆP
– Trình bày được sự phát triển và phân bố của một trong các ngành công nghiệp chủ yếu: (theo QĐ 27)
– Xác định được trên bản đồ các trung tâm công nghiệp chính. 1TN
Thông hiểu
– Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu.
Vận dụng cao
– Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh.
DỊCH VỤ Nhận biết
– Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính.
– Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông.
Thông hiểu
3TN
– Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa.
Vận dụng
– Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch.
Số câu/ loại câu
12 TN
3 TN+
1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL
4điểm 3điểm 2 điểm 1 điểm
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÝ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 2 trang)
A . Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước
A. ít dân số trên thế giới.
B. trung bình dân số trên thế giới .
C. đông dân trên thế giới.
Câu 2. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của các dân tộc:
A. Tày , Thái , Nùng. C. Êđê, Gia rai, Mnông.
B. Mường , Dao, Khơ me. D. Chăm , Mnông , Hoa.
Câu 3. Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ
A . thấp. B. rất thấp. C. trung bình . D. cao .
Câu 4. Để giải quyết vấn đề việc làm , cần có biện pháp gì ?
A . Phân bố lại dân cư và lao động .
B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C . Đa dạng các loại hình đào tạo , hướng nghiệp dạy nghề , giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Nâng cao chất lượng lao động.
Câu 5. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường. B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm. C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn. Câu 6. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở: A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.
Câu 7. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung Du Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 8. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
A. Cây lương thực. B. Cây hoa màu.
C. Cây công nghiệp. D. Cây ăn quả và rau đậu.
Câu 9. Rừng phòng hộ có chức năng nào? A . Bảo vệ sinh thái , chống xói mòn đất. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường.
Câu 10. Tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta là A, Bình Thuận. B. Kiên Giang. C. Cần Thơ. D. Ninh Thuận. Câu 11. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là A. quốc lộ 1A. C. quốc lộ số 19. B .quốc lộ số 51. D. đường Hồ Chí Minh.
Câu 12. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng
A. thúc đẩy sự tăng trường kinh tế. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.
Câu 13. Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì?
A. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn.
B Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại. C. Ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển. D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh.
Câu 14. Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là
A. khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.
B. mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. C. đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại. D. gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.
Câu 15. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là
A. bưu chính viễn thông. C. khách sạn, nhà hàng. B. giao thông vận tải. D. tài chính tín dụng.
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. Cho bảng số liệu: Số dân nước ta( triệu người) (2 điểm)
Năm 1995 2000 2005 2010
Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9
Trong đó số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5
a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên.
b/ Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn?
Câu 2 .Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? ( 1 điểm)
Câu 3 .Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ?( 2 điểm)
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D A C A B A A B B A A D C A
Phương án đúng
II. Tự luận. (5 điểm)
Câu Nội dung Biểu điểm
Câu 1
a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên. (2 đ)
Năm 1995 2000 2005 2010
20,7 24,1 27,1 30,5 1 điểm Tỉ lệ dân thành thi
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
b. Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn?
- Kết quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
0,5 điểm -Dân cư nông thôn di cư vào các đô thị ngày càng nhiều để kiếm việc làm, đổi đời.
-Hiện tượng đô thị hóa ở nông thôn được đẩy mạnh.
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
*Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? (1đ)
Dân số nước ta đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. 0,25điểm
*Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì?
- Giảm sức ép về kinh tế (thu nhập bình quân tăng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương) và giảm sức ép về xã hội (giải quyết việc làm, giảm tỉ lệ hộ nghèo) 0,25 điểm
0,25 điểm - Tăng điều kiện chăm sóc sức khoẻ, y tế, giáo dục. - Giảm tác động đến môi trường (khí thải, khai thác tài nguyên.
0,25điểm
Câu 3
Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ? ( 2 đ)
a. Tài nguyên đất
0,5điểm - Đất là tài nguyên vô cùng quí giá, là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp.
- Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là đất phù sa và đất feralit.
b. Tài nguyên khí hậu
- Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm 0,5 điểm
- Khí hậu nước ta phân hóa rất rõ rệt theo chiều bắc- nam, theo mùa và theo độ cao
- Nền nông nghiệp còn gặp nhiều tai biến thiên nhiên
c. Tài nguyên nước
- Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc
0,5 điểm - Nguồn nước ngầm cũng khá dồi dào
d. Tài nguyên sinh vật
- Nước ta có tài nguyên động thực vật phong phú
0,5điểm - Nhiều giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng tốt thích nghi với khí hậu.