SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên……………………………Lớp………..
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2023- 2024
Môn: Địa lý Lớp 9
Thời gian làm bài: 45phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm……………
ĐỀ BÀI- Mã đề 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm).
Câu 1. Các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm trong hoạt động
A. khoa học – công nghệ. B. thâm canh lúa nước đạt trình độ cao.
C. làm nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo. D. trồng cây CN, cây ăn quả, chăn nuôi.
Câu 2. Vai trò của rừng đầu nguồn là
A. tạo sự đa dạng sinh học. B. điều hòa nguồn nước các sông.
C. cung cấp gỗ là lâm sản quý. D. điều hòa khí hậu, chắn gió bão.
Câu 3. Trong ngành công nghiệp năng lượng các nhà máy nhiệt điện công suất trên
1000MW là
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Uông Bí. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Phú Mỹ, Bà rịa, Na Dương. D. Ninh Bình, Cà Mau, Phả Lại.
Câu 4. Địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cúc Phương. B. Tam Cốc - Bích Động. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Bạch Mã.
Câu 5. Giải pp hiệu qunhất đgiảm bt sự chênh lệch n sgiữa đồng bng miền núi
A. Chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn.
B. Đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên.
C. Thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân số giữa các vùng.
D. Phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng sở, thu hút đầu vào vùng núi, cao nguyên
để thu hút lao động của các vùng đồng bằng.
Câu 6. Hệ quả do bùng nổ dân số mang lại là
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Đa dạng về bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Nguồn lao động dồi dào, tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
D. Sức ép về việc làm, nhà ở, phúc lợi xã hội, tài nguyên môi trường.
Câu 7. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. hàng công nghiệp nặng, máy móc.
B. hàng điện tử, nguyên liệu, nhiên liệu.
C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu.
D. nông, lâm, thủy sản, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng.
Câu 8. Hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đồng đều do
A. sự phát triển kinh tế. B. phân bố dân cư không đồng đều.
C. cơ sở hạ tầng. D. điều kiện tự nhiên.
Trang 1/4 mã đề 03
Câu 9. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở thềm lục địa phía Nam nước ta là
A. khai thác than. B. hoá dầu. C. nhiệt điện. D. thuỷ điện.
Câu 10. Nhóm ngành nào sau đây thuộc dịch vụ sản xuất?
A. Khoa học công nghệ, giáo dục, y tế. B. Quản lí nhà nước, bảo hiểm bắt buộc.
C. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. D. Dịch vụ sửa chữa, khách sạn, nhà hàng.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành du lịch Việt Nam?
A. Tài nguyên du lịch nhân văn ít. B. Du lịch phát triển mạnh ở nhiều nơi.
C. nhiều trung tâm du lịch cấp Quốc gia. D. TN du lịch tự nhiên rất đa dạng.
Câu 12. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là
A. hàng công nghiệp nặng, khoáng sản. thủy sản.
B. hàng điện tử. Công nghiệp nặng, nguyên, nhiên liệu.
C. nông, lâm, thủy sản. máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp nặng và khoáng sản, công nghiệp nhẹ, nông,lâm thủy sản.
II. PHẦN TỰ LUẬN(7.0 điểm)
Câu 1(2.5 điểm).
Dựa vào Át lát Địa Việt Nam trang 18 kiến thức đã học, hãy trình bày tình hình
phát triển ngành trồng trọt. Tại sao thủy lợi biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông
nghiệp ở nước ta?
Câu 2(2.5 điểm) Cho bảng số liệu sau
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Năm 0- 14 tuổi 15- 59 tuổi Trên 60 tuổi
Số dân
(triệu người)
Tỉ lệ
(%)
Số dân
(triệu người)
Tỉ lệ
(%)
Số dân
(triệu người)
Tỉ lệ
(%)
1999 25,7 33,5 44,7 ? ? 8,2
2010 23,1 ? ? 64,9 7,6 8,7
(Khi làm bài, thí sinh kẻ lại bảng vào tờ giấy thi và điền kết quả vào bảng)
a) Hoàn thành bảng số liệu trên.
b) Nhận xét s thay đổi cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta từ năm 1999 đến
năm 2010.
Câu 3(2.0 điểm).
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2007 2010 2013 2018
Tổng sản lượng 4200 5128 6019 7769
Khai thác 2075 2421 2803 3607
Nuôi trồng 2125 2707 3216 4162
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh sản lượng khai thác và sản lượng nuôi trồng thủy sản
nước ta giai đoạn 2007- 2018.
………………………………………Hết………………………………………..
Trang 2/4 mã đề 03
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án đúng và điền vào bảng dưới đây
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 mã đề 03
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 mã đề 03
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
( Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý Việt Nam khi làm bài kiểm tra)
Trang 5/4 mã đề 03