SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: .......................................................... Lớp: ............
Mã đề 001
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Mức năng lượng của phân lớp nào sau đây thấp nhất?
A. 1s. B. 2s. C. 2p. D. 3s.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố aluminium (Al) (Z=13) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s13p2.
Câu 3: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. số electron lớp ngoài cCng tăng dần. B. độ âm điện tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần. D. tính phi kim tăng dần
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. Thành phần, cấu trúc của chất B. Tính chất, sự biến đổi chất
C. Ứng dụng của chất D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Câu 5:QTrong nguyên tử, số hạt electron luôn luôn bRng
A. số hạt proton B. số hạt neutron
C. số khối D. số hạt mang điện
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lớp M có 9 phân lớp. B. Lớp L có 4 orbital.
C. Phân lớp p có 3 orbital. D. Năng lượng electron trên lớp K là thấp nhất.
Câu 7: Trong một chu kZ, nguyên tử của các nguyên tố hóa học có cCng
A. Nguyên tử khối B. Số lớp electron
C. Số electron lớp ngoài cCng D. Bán kính nguyên tử
Câu 8: Nguyên t R có cu nh e :1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. ng thc oxit cao nhất ca R là:
A. R2O3B. R2OC. RO3 D. R2O5
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cCng là 3p4. Công thức oxide ứng với hóa trị
cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là
A. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính. B. XO3, H2XO4, tính acid.
C. XO2, H2XO3, tính acid. D. XO, X(OH)2, tính base.
Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
Trang 1/4 - Mã đề 001
B. Trong nguyên tử số hạt proton bRng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N).
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron
Câu 11: Copper (Cu) được sử dụng làm dây dẫn điện, huy chương, trống đồng, ... Trong tự nhiên Cu
hai đồng vị . Nguyên tử khối trung bình của Cu bRng 63,546. Thành phần phần
trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là
A. 72,7 và 27,3. B. 54,5 và 45,5.
C. 63,3 và 36,7. D. 65 và 35.
Câu 12:QNguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cCng:
A. số khốiQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQQQ B. điện tích hạt nhânQQQQQQQQQQQQQ
C. số neutronQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQQQQQ QQQQQQQQ D. tổng số proton và neutron
Câu 13: Mỗi orbital chứa tối đa
A. 2 electron. B. 4 electron. C. 6 electron. D. 8 electron.
Câu 14: Cho vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn rút gọn (chỉ biểu diễn các nguyên tố nhóm A)
như sau:
IA VIIIA
IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
T
X Y Z
Thứ tự tăng dần tính phi kim nào sau đây là đúng?
A. Y<X<Z<T B. T<Z<Y<X
C. Z< T <Y<X D. X<Y<Z<T
u 15:QCặp nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. .B. .
C. và . D. .
Câu 16: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là :
A. Electron. B. Electron và neutron
C. neutron D. Proton và electron.
Câu 17: Số neutron trong nguyên tử
A. 15 B. 16 C. 31 D. 46
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả nguyên tử sau:
: Hạt electron.
n : Hạt neutron .
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng?
A. . B. .C. .D. .
Trang 2/4 - Mã đề 001
7n
Câu 19: Hầu hết các hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Nguyên tố Chlorine (Cl) 2 đồng vị: ( 75,77%) và (24,23%). Nguyên tử khi trung
bình của Cl là
A. 35,48. B. 35,450. C. 35,00. D. 35,50.
Câu 21: Orbital s có hình dạng là
A. hình tròn. B. hình bầu dục. C. hình số tám nổi D. hình cầu.
Câu 22:Q Cấu hình e của A thuộc chu kZ 3, nhóm VA là
A. 1s22s22p63s23p3B. 1s22s22p6 3s23p5
C. 1s22s22p3D. 1s22s22p63s23p6
Câu 23: Y có cấu hình e : 1s22s22p4. Vị trí của Y trong BTH là:
A. chu kZ 2, nhóm IIA. B. chu kZ 2, nhóm VIA.
C. chu kZ 2, nhóm IVA. D. chu kZ 3, nhóm IIIA.
Câu 24: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?
A. ↑↑ B. ↑↑↑
C. ↑↑ D. ↑↑
Câu 25: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu electron?
A. 2 electron. B. 6 electtron. C. 10 electron. D. 14 electron.
Câu 26: Chọn cấu hình electron không đúng :
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s13p5. D. 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 27: Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. A, B đều đúng.
Câu 28: Một nguyên tử X tổng số electron các phân lớp s 6 tổng s electron lớp ngoài
cCng là 7, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. N (Z = 7). B. F (Z = 9).
C. Cl (Z = 17). D. P (Z = 15).
II . PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Nguyên tử A có kí hiệu
a. Viết cấu hình e nguyên tử và biểu diễn cấu hình theo ô orbital
b. Xác định vị trí của A (ô, chu kZ, nhóm) trong bảng tuần hoàn. Giải thích
c. So sánh tính kim loại của A với nguyên tố Q thuộc chu kZ 3 nhóm IIA, giải thích.
Câu 2: (1,5 điểm)
Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 58. Trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt.
a) Xác định số khối của X
b) Xác định công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của X và nêu tính
acid – base của chúng
c) Cho 9,4 gam oxide ứng với hóa trị cao nhất của X tác dụng với 35,4 gam nước thu được dung
dịch Y. Viết phương trình phản ứng và tính nồng độ % dung dịch Y
(Cho H = 1; O = 16)
Trang 3/4 - Mã đề 001
BÀI LÀM
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp
án
II . PHẦN TỰ LUẬN
Trang 4/4 - Mã đề 001