SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: HÓA – LỚP 11
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ...................................................... Lớp: ...............
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng nhất sau đó điền vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.B. NaCl. C. KOH. D. CH3COOH.
Câu 2. Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. C2H5OH. B. H2O cất.
C. CaCl2 khan. D. dung dịch NaCl.
Câu 3. Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. KOH. B. NaCl. C. HNO3.D. NH3.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối trung hoà?
A. HCl. B. NaNO3C. NaHCO3D. NaHSO4
Câu 5. Chất nào sau đây là axit một nấc?
A. KOH. B. H2SO4.C. HNO3.D. H3PO4.
Câu 6. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l ; Môi trường của dung dịch X là?
A. Trung tính. B. Lưỡng tính. C. Axit. D. Bazơ.
Câu 7. Phát biểu không đúng là
A. Môi trường trung tính có pH = 7. B. Môi trường axit có pH < 7.
C. Môi trường kiềm có pH < 7. D. Môi trường kiềm có pH > 7.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi sản phẩm phản ứng sinh ra
A. chất kết tủa. B. chất điện li yếu.
C. chất khí. D. có ít nhất 1 trong ba điều kiện A,B hoặc C.
Câu 9. Nguyên tử N (Z=7). Vị trí của N trong bảng tuần hoàn là
A. Ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 3. B. Ô thứ 7, nhóm IIIA, chu kì 2.
C. Ô thứ 7, nhóm IIIA, chu kì 3. D. Ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2.
Câu 10. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
D. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
Câu 11. Công thức của muối Amoni sunfat là
A. (NH4)2SO3.B. NH4HSO3.C. NH4HSO4.D. (NH4)2SO4.
Câu 12. NH3 tác dụng được với chất nào sau đây (coi điều kiện có đủ)?
A. CaCO3.B. NaOH C. NaCl D. O2.
Mã đề 101 Trang 1/4
Mã đề 101
Câu 13. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. Không đổi màu. B. Mất màu.
C. Chuyển thành màu xanh. D. Chuyển thành màu đỏ.
Câu 14. Các tính chất hoá học của HNO3
A. Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
B. Tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
C. Tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
Câu 15. Kim loi nào sau đây bị th động hóa (không phn ứng) trong dung dịch HNO3 đặc,
nguội?
A. Al và Fe. B. Al và Cu. C. Fe và Ag. D. Cu và Fe.
Câu 16. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ:
A. NH3 và O2.B. NaNO2 và H2SO.C. NaNO3 và H2SO.D. NaNO2 và HCl.
Câu 17. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây?
A. CH3COOH, CH3COO-, H+.B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. H+, CH3COO-.
Câu 18. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh
giá nào về nồng độ của ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M B. [H+] < 0,10M
C. [H+] < [NO3-]D. [H+] > [NO3-]
Câu 19. Dung dịch HNO3 0,001M có pH bằng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20. Trong dung dịch HCl 0,010M. Tích số ion của nước là:
A. [H+].[OH-] = 1,0.10-14 B. [H+].[OH-] > 1,0.10-14
C. [H+].[OH-] < 1,0.10-14 D. Không xác định được.
Câu 21. Phương trình ion rút gọn
H+
+
OH
→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học
nào dưới đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4.B. Câu A và B đúng.
C. HCl + KOH → H2O + KCl. D. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
Câu 22. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32−.B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Na+, OH-, H+, K+.D. Al3+, SO42−, Cl-, Ba2+.
Câu 23. Cho các phản ứng sau (điều kiện cần thiết có đủ)
(1) N2 + O2 2NO (2) N2 + 3H2 2NH3
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
C. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
Câu 24. Phát biểu không đúng là
A. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
B. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
D. Khí NH3 nặng hơn không khí.
Câu 25. Tinh thể Amoni clorua (NH4Cl) khi được đun nóng sẽ phân hủy thành
A. N2 và HCl. B. N2, H2 và Cl2.C. NH3 và Cl2.D. NH3 và HCl.
Câu 26. Để phân biệt dung dịch muối Amoni Nitrat (NH4NO3) dung dịch muối Natri nitrat
(NaNO3) người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. Na2SO4.B. NaOH. C. AgNO3.D. HCl.
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 27. Khi cho kim loại tác dụng với HNO3, thu được sản phẩm X. X không thể chất nào
sau đây?
A. N2.B. NO. C. NH4NO3.D. N2O5.
Câu 28. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng vào dung dịch HNO3loãng
A. Không hiện tượng gì
B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra.
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra bị hoá nâu trong không khí.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm).
Dung dịch X chứa MgCl2 0,2M và HCl 0,1M. Bỏ qua sự điện li của nước.
a. Viết phương trình điện li của các chất trong X.
b. Tính nồng độ mol/l của các ion trong X.
Câu 30: (2,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,672 lít NO
duy nhất (điều kiện tiêu chuẩn).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính giá trị m gam Fe phản ứng?
c. Tính thể tích HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hết m gam Fe ở trên. (Biết MFe = 56)
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 3/4
Mã đề 101 Trang 4/4