TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ HÓA - SINH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 11-Ca chiều
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 013
Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:………………………..
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phương trình điện li nào đúng?
A. CaCl2 Ca+ +2 Cl-B. Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH-
C. AlCl3 Al 3+ +3Cl2- D. Al2(SO4)3 3Al2+ + 3SO42-
Câu 2: Cho phản ứng sau0:
Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KCl, FeCl3B. KBr, FeBr3C. K2SO4, Fe2(SO4)3D. KOH, Fe(OH)3
Câu 3: Phương trình nào sau đây phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong
dung dịch?
A. Na+ + Cl- NaCl B. NaOH + H+ Na+ + H2O
C. OH- + H+ H2OD. NaOH + Cl- NaCl + OH-
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. H3PO4B. BaCl2C. H2SD. BaSO4
Câu 5: Vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tố N(Z=7):
A. Ô số 7, chu kì 3, nhóm VA B. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA
C. Ô số 7, chu khì 2, nhóm IIIA D. Ô số 7, chu khì 2, nhóm VA
Câu 6: Môi trường axit có nồng độ ion H+ thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. [H+] > 10-7.B. [H+] < [OH-]. C. [H+] < 10-7.D. [H+] = 10-7.
Câu 7: Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3.
Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,15.
Câu 8: Cht o sau đây kng tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3:
A. K3PO4B. HCl C. HNO3D. KBr
Câu 9: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH30có lẫn hơi nước ?
A. NaOH rắn. B. P2O5.C. CuO bột. D. H2SO40đặc.
Câu 10: Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. NH3.B. NaNO3.C. HNO3.D. NH4Cl.
Câu 11: pH của dd HNO3 10-3 M là
A. 4B. 5C. 3D. 2
Câu 12: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li
A. CuCl2B. BaCl2
C. Saccarozơ (C12H22O11)D. HBr
Câu 13: Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị
đau, người ta thường dùng chất nào sau đây
A. Thuốc muối ( NaHCO3 )B. Chất khác
C. Muối ăn ( NaCl ) D. Đá vôi ( CaCO3 )
Câu 14: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất
nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. CaCO3.B. NH4NO3.C. K2SO4.D. FeCl2.
Câu 15: Câu nào sau đây sai
A. [H+]=10a thì pH = a. B. [H+] . [OH-] = 10-14.C. pH = - lg[H+]. D. pH + pOH = 14.
Câu 16: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazơ ?
A. 0HCl B. 0HNO3C. CH3COOH D. 0KOH
Trang 1/2 - Mã đề thi 013
Câu 17: Phương trình nào sau đây đúng?
A. Mg + N2MgN2B. 3Mg + N2Mg3N2
C. Mg + N2 MgN D. Mg+ N Mg3N2
Câu 18: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.
B. Axit là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
C. Một Bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
D. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho cation H+.
Câu 19: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững.
C. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn.
D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitơ là
A. 1s22s22p3B. 1s22s32p3C. 1s22s22p2D. 1s32s22p3
Câu 21: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:
A. Cu(NO3)2, NO2 và O2B. Cu(NO2)2 và O2
C. CuO, NO và O2D. CuO, NO2 và O2
Câu 22: Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : A (pH = 9), B (pH = 7), C (pH = 3), D (pH =
11) là
A. D, B, C, A B. D, A, B, C C. C, B, A, D D. A, B, C, D
Câu 23: Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất thuốc nổ B. Sản xuất phân bón
C. Sản xuất khí NO2 và N2H4D. Sản xuất thuốc nhuộm
Câu 24: Axít nào sau đây là axit ba nấc?
A. 0CH3COOH B. 0H3PO4C. 0HNO3D. 0H2CO3
Câu 25: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ?
A. Cà phê đen pH = 5 B. Thuốc tẩy dầu pH= 11
C. Máu pH = 7,4 D. Nước chanh pH = 2
Câu 26: Phương trình nào sau đây đúng?
A. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4B. 3NH3 + H2SO4 NH4SO4
C. NH3 + H2SO4 NH4 (SO4)2D. NH3 + H2SO4 NH4SO4
Câu 27: Công thức của muối natri nitrat là
A. NaNO3.B. Na2CO3.C. NaCl. D. KNO3.
Câu 28: Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Có màu xanh tím. B. Không tan trong nước.
C. Có màu nâu đỏ. D. Tan tốt trong nước.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Hoàn thành phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng.
1. FeS(rắn) + HCl → 2. K2CO3 + HNO3
Câu 2 (0,5 điểm): Viết phương trình dạng phân tử của các phản ứng theo sơ đồ sau.
1. MgCO3 + ? MgCl2 + ?. 2. Fe2(SO4)3 + ? K2SO4 + ?
Câu 3 (1 điểm): Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 đặc,
nóng vừa đủ, thu được 15,68 lít khí NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch A.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 4 (1 điểm): bốn dung dịch: NaOH, Na2SO4, NaNO3 HNO3 đựng trong bốn bình riêng biệt.
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình hóa học của phản ứng
xảy ra (nếu có).
Cho biết: Fe = 56, Zn = 65, Al = 27, O = 16, H = 1, N = 14, Mg = 24.
----------HẾT----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 013