Mã đề 101 Trang 1
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HOÁ HỌC 12-BAN KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 30 câu Số trang: 03 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ......................
Cho nguyên t khi ca mt s nguyên t: H =1; Mg =24; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl
=35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108.
Câu 1: Cho các phát biu sau:
(a) Cht béo là trieste ca glixerol vi các axit béo.
(b) Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Dung dch các amin đu làm xanh qu tím.
(d) Các amino axit đu có tính chất lưỡng tính.
(e) Trong dung dch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
S phát biu đúng
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Dung dch chất nào sau đây làm qu tím đổi thành màu xanh?
A. Alanin B. Valin C. Glyxin D. Lysin
Câu 3: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic B. Axit fomic C. Axit axetic D. Axit ađipic
Câu 4: Thu phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chc, mch h X vi 100 ml dung dch NaOH
1,3M (va đủ) thu được 5,98 gam mt ancol Y. Công thc cu to ca X là
A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loi amin bc mt?
A. CH3NHCH3 B. CH3CH2NHCH3 C. CH3NH2 D. (CH3)3N
Câu 6: Cht X nhiu trong nước ép qu nho chín. điều kiện thường, X cht rn kết tinh
không màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được s dng làm thuc nhun tràng.
Cht X và Y lần lượt
A. Glucozơ và sobitol B. Tinh bt và xenlulozơ
C. Saccarozơ và gluco D. Fructozơ và tinh bột
Câu 7: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng
A. este hóa B. trao đổi ion C. xà phòng hóa D. trung hòa
Câu 8: Thy phân triolein công thc (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và mui X. Công thc ca X là
A. CH3COONa B. C2H5COONa C. C17H35COONa D. C17H33COONa
Câu 9: Cho 200 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% vào dung dch AgNO3 trong NH3 đun nóng
(dùng dư), thu đưc 25,92 gam Ag. Giá tr ca a là
A. 9,0 B. 10,8 C. 5,4 D. 21,6
Câu 10: Đun 9,25 gam etyl fomat (HCOOC2H5) với lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Biết phản ng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,25 gam B. 6,80 gam C. 7,48 gam D. 8,50 gam
Câu 11: X, Y, Z, T mt trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ phenol
(C6H5OH). Tiến hành các thí nghim đ nhn biết chúng và ta có kết qu như sau:
MÃ ĐỀ THI: 101
Mã đề 101 Trang 2
Trong đó: (-) là không phn ng; (+) là có phn ng.
Các cht X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin B. Anilin, glucozơ, phenol, fructozơ
C. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
Câu 12: Hỗn hợp X gồm 6 este đều có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Cho
0,05 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung
dịch Y 1,40 gam hỗn hợp ancol Z. Nếu cho toàn bộ lượng ancol Z trên tác dụng với lượng Na
thu được 224 ml khí H2 đktc. cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
A. 8,06 B. 7,40 C. 7,75 D. 8,60
Câu 13: Trong công nghiệp, để sản xuất bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng)
thì người ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng
A. este hóa B. cộng hiđro (Ni, t°) C. thủy phân D. xà phòng hóa
Câu 14: Công thc cu to ca alanin là
A. CH3NH2 B. C6H5NH2
C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 15: S đồng phân este ng vi công thc phân t C3H6O2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: S nguyên t oxi trong phân t glucozơ là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 17: S amin có cùng công thc phân t C2H7N là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: phòng hóa este X thu được natri axetat (CH3COONa) ancol etylic (CH3CH2OH).
Vậy X là
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH2CH3 D. CH3COOCH3
Câu 19: Tên gi ca este HCOOCH3
A. metyl fomat B. etyl fomat C. etyl axetat D. metyl axetat
Câu 20: Hn hp E gm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Hidro hóa hoàn toàn
m gam E thu được (m+0,16) gam hn hp T gm các cht hu cơ. Cho toàn bộ T tác dng vi
dung dch KOH đến khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được 91,56 gam hn hp mui ca 2
axit cacboxylic. Mặt khác, đốt cháy hết m gam E thì được 5,22 mol CO2 5,02 mol H2O. Khi
ng ca X trong m gam E là :
A. 51,6 gam B. 51,48 gam C. 48,36 gam D. 49,92 gam
Câu 21: Nh dung dch brom vào dung dch anilin, xut hin kết ta
A. vàng B. xanh C. đen D. trng
Câu 22: Cho dung dch anbumin (lòng trng trng) tác dng vi Cu(OH)2 trong môi trường kim
thu đưc dung dch có màu
A. trng B. vàng C. tím D. đỏ
Câu 23: Để tráng mt lp bc lên ruột phích, người ta cho cht X phn ng với lượng dung
dch AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là
A. saccarozơ B. glucozơ C. tinh bt D. xenlulozơ
Câu 24: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cn 1 mol HCl to ra muối Y hàm lượng clo 28,286%
v khi lưng. Công thc cu to ca X là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ
B. Saccarozơ là chất kết tinh, d tan trong nước, có màu trng
Mã đề 101 Trang 3
C. Fructozơ không tham gia phản ng tráng bc
D. Tinh bt và xenlulozơ là đng phân ca nhau
Câu 26: Cht nào sau đâymonosaccarit?
A. Fructozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bt D. Saccarozơ
Câu 27: Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4) đimetylamin, tính bazơ tăng dn
theo th t nào sau đây?
A. (3) < (1) < (4) < (2) B. (1) < (3) < (2) < (4)
C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (3) < (1) < (2) < (4)
Câu 28: Este X có mùi chuối chín và được dùng làm cht tạo hương trong công nghiệp thc phm.
Tên gi ca este X là
A. etyl propionat B. benzyl axetat C. isoamyl axetat D. etyl fomat
Câu 29: Đun nóng peptit Gly-Ala-Val vi 120 ml dung dch NaOH 1M (vừa đủ), cn dung dch
sau phn ứng thu đưc m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 18,42 B. 12,44 C. 13,88 D. 13,16
Câu 30: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mch h) tác dng hết vi dung dịch HCl , thu
được 9,55 gam mui. S nguyên t H trong phân t X là
A. 11 B. 5 C. 7 D. 9
_______ Hết _______
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
HOÁ HC 12 BAN KHTN
NĂM HỌC 2021- 2022
1.C
2.D
3.A
4.D
5.C
6.A
7.C
8.D
9.B
10.D
11.B
12.A
13.B
14.D
15.B
16.C
17.B
18.B
19.A
20.D
21.D
22.C
23.B
24.C
25.A
26.A
27.D
28.C
29.C
30.D
1.C
2.A
3.D
4.A
5.A
6.B
7.D
8.C
9.D
10.B
11.D
12.B
13.D
14.C
15.B
16.C
17.C
18.A
19.C
20.C
21.D
22.D
23.B
24.C
25.D
26.A
27.C
28.B
29.D
30.A
1.B
2.C
3.D
4.A
5.D
6.C
7.C
8.D
9.A
10.B
11.A
12.D
13.C
14.D
15.A
16.C
17.A
18.B
19.A
20.B
21.D
22.B
23.B
24.A
25.D
26.D
27.C
28.A
29.A
30.C
1.B
2.A
3.A
4.D
5.B
6.C
7.B
8.B
9.B
10.B
11.A
12.A
13.C
14.C
15.C
16.A
17.B
18.D
19.D
20.A
21.C
22.B
23.B
24.A
25.D
26.B
27.C
28.D
29.D
30.A