SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài : 45 Phút;
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 308
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metylamin. B. Glyxin. C. Phenylamin. D. Alanin.
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ. B. Xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ
C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 6,3
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C4H9N.
C. C3H9N. D. C2H7N.
Câu 4: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. HCOOC6H5.
Câu 5: Chất nào sau đây là amin ?
A. C6H5Cl. B. CH3CH2NH2.
C. CH3CH2COOCH3. D. C6H5COOCH3.
Câu 6: Đốt hoàn toàn cacbohiđrat nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 7: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:
A. NaOH. B. Na2CO3C. NaCl. D. HCl.
Câu 8: Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5.B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 9:
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X
Quỳ tìm Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3/NH3, to
Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A.
Etylamin, anilin, glucozơ.
B.
Etylamin, glucozơ, anilin.
C.
Glucozơ, etylamin, anilin.
D.
Anilin, glucozơ, etylamin.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn m1 gam chất béo X trong môi trường NaOH, thu được glixerol m2
gam hỗn hợp muối của hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam X cần
vừa đủ 77,28 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Giá trị của m2
A. 27,30. B. 27,42. C. 27,48. D. 27,54.
Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Công thức hóa học của etyl fomat là
A. HCOOC2H5.B. CH3COOC2H5.C. CH3COOCH3.D. HCOOCH3.
Câu 13: Hợp chất C2H5NH2 có tên gọi là
A. etylamin. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ saccarozơ bằng
O2 thì thu được 2,52 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15. B. 3,60. C. 6,20. D. 5,25.
Câu 15: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5.B. C6H12O6 (glucozơ).
Trang 1/3 - Mã đề 308
C. (C17H35COO)3C3H5.D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Ở dạng mạch hở, glucozơ có nhóm chức -CHO.
B. Mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có 3 nhóm -OH.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 17: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều nhất trong mật ong?
A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18: Thủy phân 162 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được m gam glucozơ. Giá
trị của m là
A. 225. B. 144. C. 300. D. 270.
Câu 19: Số nguyên tử H trong phân tử glucozơ là
A. 10. B. 6. C. 12. D. 22.
Câu 20: Tên gọi của este HCOOCH3
A. metyl axetat . B. etyl axetat.
C. metyl fomat. D. etyl propionat.
Câu 21: phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam este X (CH3COOC2H5) bằng 200 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,6. B. 8,2. C. 12,2. D. 9,0.
Câu 22: Choc chất: H2/Ni,t0 (1), dung dịch AgNO3/NH3 (2), Cu(OH)2 (3), H2O/H2SO4 (4). Dung
dịch saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 23: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic etanol khi mặt H2SO4 đặc, đun nóng.
Sau khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, thêm một ít muối ăn vào.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa.
(b) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.
(c) Việc đun nóng nhằm làm cho nước bay hơi nhanh hơn.
(d) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1 và là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. CH3NH2.B. C6H5NH2.C. CH3NHCH3.D. C2H5NHCH3.
Câu 25: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, số mol bằng nhau, phản ng hoàn
toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối ợng (gam) của amin phân tử khối
lớn hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,31. B. 0,58. C. 0,38. D. 0,45.
Câu 26: Sản phẩm cuối cùng thu được khi thuỷ phân tinh bột là
A. glucozơ. B. frutozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 9,2 gam glixerol
m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Giá trị của m là
A. 91,6. B. 91,2. C. 91,8. D. 91,4.
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 29: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 30: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch nước brom?
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Etylamin.
Cho C=12 ; H=1; O=16;N=14;Ag=108; Na=23; Cl=35,5
------ HẾT ------
Trang 2/3 - Mã đề 308
Trang 3/3 - Mã đề 308