MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HOÁ HỌC 9 - NĂM HỌC 2023 – 2024
Tên
Chủ đề
(nội
dung,
chương
…)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL
Chủ đề
1: Oxit
- Sản
xuất/
điều
chế oxit
quan
trọng.
- Bảo
quản
CaO
- Tính
chất
hóa học
của oxit
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 đ
25%
5
2,5đ
25%
Chủ đề
2: Axit
- Tính
chất
hóa học
của axit
- Tính
khối
lượng
dung
dịch
Tính
theo
PTHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1/3
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
2+1/3
2,5đ
25%
Chủ đề
3: Bazơ
- Sản
xuất
bazơ
quan
trọng
Phân
biệt dd
bazơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5
5%
2
10%
Chủ đề
4:
Muối
- Tính
chất
hóa học
của
muối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Chủ đề
5:
Mối
quan hệ
giữa
các loại
hợp
chất vô
TCHH
của các
HCVC
- Viết
các
PTHH
thực
hiện
dãy
chuyển
hóa
- Viết
PTHH
của
phản
ứng
xảy ra
- Tính
nồng
độ phần
trăm
của
dung
dịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1 + 1/3
2,0đ
20%
1/3
1,0đ
10%
2+2/3
3,5đ
35%
Tổng
câu
Tổng
điểm
Tỉ lệ %
8
4,0đ
40%
3 + 1/3
3,0đ
30%
2/3
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
13 câu
10 đ
100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học - Lớp 9
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Oxit
- Sản xuất/ điều chế
oxit quan trọng.
- Bảo quản CaO
- Tính chất hóa học
của oxit
(I.1, I.2, I.3, I.4, I.5)
5
2,5đ
25%
Chủ đề 2:
Axit
- Tính chất hóa học
của axit (I.6)
- Tính khối
lượng dung dịch
axit phản ứng
(II.2.b)
Tính theo
PTHH
(II.3)
2+1/3
2,5đ
25%
Chủ đề 3:
Bazơ
- Sản xuất bazơ
quan trọng
( I.10)
- Phân biệt dd
bazơ (I.7)
2
10%
Chủ đề 4:
Muối
- Tính chất hóa
học của muối
(I.9)
1
0,5đ
5%
Chủ đề 5:
Mối quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô
TCHH của các
HCVC (I.8)
- Viết PTHH của
phản ứng xảy ra.
- Viết PTHH
thực hiện dãy
chuyển hoá.
(II.1, II.2.a)
- Tính nồng độ
phần trăm của
dung dịch
(II.2.c)
2+2/3
3,5đ
35%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
8
4,0đ
40%
3 + 1/3
3,0đ
30%
2/3
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
13 câu
10 đ
100%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. SO2. B. Na2O. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 2. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4.
C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. S SO2 SO3 H2SO4.
Câu 3. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. CaO. D. Dung dịch HCl.
Câu 4. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và NaCl. B. NaOH và HCl.
C. Na2SO3 và HCl. D. Na2SO4 và HCl.
Câu 5. Canxi oxit để lâu ngày trong không khí sẽ giảm chất lượng là do nó hóa hợp với
A. khí oxi. B. khí cacbonic. C. nước. D. axit.
Câu 6. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Fe. B. Fe2O3. C. SO2. D. Mg(OH)2.
Câu 7. Để phân biệt 2 dd không màu Ca(OH)2 và NaOH ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch HCl.
C. Quỳ tím. D. Khí CO2.
Câu 8. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. CaCO3 và H2SO4. B. CaCl2 và Na2CO3.
C. NaNO3 và HCl. D. HCl và Mg(OH)2.
Câu 9. Natri cacbonat có thể phản ứng với
A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. Mg.
Câu 10. Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa (có màng ngăn) thu được sản phẩm là
A. dung dịch NaOH và khí Cl2, O2. B. dung dịch NaOH và khí H2, Cl2.
C. Na2O và khí H2, Cl2. D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi điều kiện
phản ứng (nếu có):
Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 19,2 gam hỗn hợp CuO Cu vào dung dịch H2SO4 loãng 20% vừa đủ.
Sau phản ứng thu được dung dịch B và 3,2 gam chất rắn không tan A.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Câu 3. (1,0 điểm) Lấy cùng khối lượng kim loại Al, Zn cho tác dụng với dung dịch HCl dư. Hỏi
kim loại nào cho nhiều khí hiđro hơn? Vì sao?
--------Hết--------
(HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1. Vôi sống để lâu ngày trong không khí sẽ giảm chất lượng là do nó hóa hợp với
A. khí oxi. B. nước. C. khí cacbonic. D. axit.
Câu 2. K2CO3 có thể phản ứng với
A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. Mg.
Câu 3. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. K2CO3 và H2SO4. B. BaCl2 và CuSO4.
C. Na2SO4 và HCl. D. H2SO4 và Cu(OH)2.
Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit?
A. K2O. B. CO. C. CuO. D. SO2.
Câu 5. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn) thu được sản phẩm là
A. dung dịch NaOH và khí Cl2, O2. B. Na2O và khí H2, Cl2.
C. dung dịch NaOH và khí Cl2. D. dung dịch NaOH và khí H2, Cl2.
Câu 6. Để điều chế CaO từ CaCO3 người ta
A. cho CaCO3 tác dụng với oxi. B. nhiệt phân CaCO3.
C. hòa tan CaCO3 vào nước. D. nung CaCO3 với than.
Câu 7. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 8. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. BaO. B. Al. C. K2O. D. NaOH.
Câu 9. SO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch HCl. D. CaO.
Câu 10. Phương pháp nào dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?
A. Đốt quặng pirit sắt. B. Cho muối sunfit tác dụng với axit.
C. Đốt lưu huỳnh trong không khí. D. Đốt lưu huỳnh trong lọ chứa khí oxi.
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi điều kiện
phản ứng (nếu có):
Al → AlCl3Al(OH)3Al2(SO4)3
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 15,2 gam hỗn hợp CuO Cu vào dung dịch H2SO4 loãng 20% vừa đủ.
Sau phản ứng thu được dung dịch B và 3,2 gam chất rắn không tan A.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Câu 3. (1,0 điểm) Lấy cùng khối lượng kim loại Zn, Al cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,
dư. Kim loại nào cho nhiều khí hiđro hơn? Vì sao?
--------Hết--------
(HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
I. Trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời B D D C B C D C A B
(Đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
II. Tự luận ( 5 điểm ):
Câu 1: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học: