Nội
dung
kiến
thức
Mức độ
nhận
thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
OXIT
- Nhận biết tính
chất a học của
oxit. Ứng dụng
của oxit
Viết PTHH
điều chế SO2
trong phòng thí
nghiệm
Số câu
Số
điểm
2 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
3 câu
2,0đ
Chủ đề
AXIT
- Nhận biết tính
chất hóa học của
axit
Bài tập tính
theo PTHH
Số câu
Số
điểm
2 câu
1,0đ
1 câu
2,0đ
3 câu
3,0đ
Chủ đề
BAZƠ
Nhận biết tính
chất hóa học của
bazơ
Nêu tính chất
hóa học của
bazơ tan và
viết PTHH
minh họa
Số câu
Số
điểm
1 câu
0,5đ
1 câu
2,0đ
2 câu
2,5đ
Chủ đề
MUỐI
Nhận biết tính
chất hóa học của
muối và nêu được
một số ứng dụng
của muối NaCl.
Giải thích hiện
tượng hóa học
Số câu
Số
điểm
1 câu
0,5đ
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
3 câu
2,5đ
T/ số câu hỏi
Tổng số điểm
7 câu
4,0đ
2 câu
3,0đ
1câu
2,0đ
1 câu
1,0đ
11 câu
10 đ
Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau
Câu 1(0,5đ): Cho các oxit bazơ sau: Na2O, FeO, CuO, BaO. Số oxit bazơ tác
dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2(0,5đ): Oxit nào sau đây được dùng để khử chua đất trồng
A. MgO B. Fe2O3C. CaO D. ZnO
Câu 3 (0,5đ): Chất nào sau đây tác dụng với Fe nhiệt độ thường tạo ra khí
hiđro
A. O2 B. HCl C. CO2 D. H2O
Câu 4 (0,5đ): Sản phẩm sinh ra từ phản ứng H2SO4 tác dụng với FeO
A. Fe2SO4 và H2O B. FeSO4 và H2O
C. Fe3(SO4)2 và H2O D. Fe2(SO4)3 và H2O
Câu 5 (0,5đ): Dãy các bazơ nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh
A. NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, KOH
B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, KOH
C. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, KOH
D. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, KOH
Câu 6(0,5đ): Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. NaOH và MgSO4 B. KCl và Na2SO4
C. CaCl2 và NaNO3 D. ZnSO4 và H2SO4
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 (1đ): Nêu một số ứng dụng của NaCl trong đời sống, trong công nghiệp,
trong y tế.
Câu 2 (2đ): Nêu tính chất hóa học của bazơ tan và viết PTHH minh họa
Câu 3 (1đ): Viết 2 PTHH điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm
Câu 4 (1đ): Khi cho SO2 vào nước vôi trong thì thấy nước vôi bị vẫn đục, nếu nhỏ
tiếp HCl vào thì thấy nước vôi trong lại. Giải thích hiện tượng trên viết PTHH
xảy ra (nếu có)
Câu 5: (2đ)
Hòa tan 8,0g CuO vào 200ml dung dịch HCl.
a/ Viết PTHH của phản ứng
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu.
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
(Cho Cu =64, O = 16)
…………………………………………HẾT……………………………………
Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
Trần Thị Kim Hoàng Lê Thị Bình Trọng
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Điểm A C B B D A
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1điểm)
- Trong đời sống: làm gia vị, bảo quản thực phẩm,…
- Trong công nghiệp: là nguyên liệu để sản xuất bột giấy, xà
phòng, chất tẩy rửa,….
- Trong y tế: sát trùng vết thương, trị viêm họng,…..
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
(2điểm)
- Đổi màu chất chỉ thi: quỳ tím thành màu xanh, dung dịch
phenolphthalein không màu thành màu đỏ
- Bazơ tan + oxit axit -> muối + nước
PTHH: 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
- Bazơ tan + axit -> muối + nước
PTHH: NaOH + HCl NaCl + H2O
- Bazơ tan + dd muối -> muối mới + bazơ mới
PTHH: 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(1điểm)
Viết 2 PTHH điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
2H2SO4 đặc nóng + Cu CuSO4 + SO2 + H2O
0,5đ
0,5đ
Câu 4
(1điểm)
- Khi cho SO2 vào nước vôi trong thì thấy nước vôi bị vẫn đục
do tạo ra CaSO3
PTHH: SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
- Nhỏ tiếp HCl vào thì thấy nước vôi trong lại do tạo thành
muối tan.
PTHH: CaSO3 + HCl CaCl2 + SO2 + H2O
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(2điểm)
Số mol của CuO
a/ PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Theo pt: nHCl = 2nCuO = 2. 0,1 = 0,2 (mol)
Đổi 200ml = 0,2l
b/ Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu
Theo pt: n CuCl2 = nCuO = 0,1(mol)
c/ Khối lượng muối thu được sau phản ứng
m CuCl2 = n. M = 0,1 . 135 = 13,5g
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ