TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
Năm học 2023 – 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Môn: Hóa học 9 (Thời gian: 45 phút)
MÃ ĐỀ 001 (Đề thi này gồm 02 trang)
Em hãy chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào bảng phía dưới
Câu 1: Cho 8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra, dung dịch thu được chỉ chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,2 gam B. 6,4gam C. 4,8 gam D. 5,4 gam
Câu 2: Để hòa tan hoàn toàn m1 gam MgCO3 cần vừa đủ m2 gam dung dịch H2SO4
9,8% thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (ở đktc). C% của dd X là:
A. 11,76% B. 5,88% C. 11,07% D. 11,54%
Câu 3: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
Câu 4: Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 36,5g HCl, dung dịch sau
phản ứng sẽ làm giấy quỳ tím đổi màu thành màu:
A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Không màu
Câu 5: Để điều chế được 5,6g canxi oxit, khối lượng CaCO3 cần nhiệt phân là?
A. 10g B. 100g C. 50g D. 5g
Câu 6: Cho 4 gam NaOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được a gam
muối ăn. Giá trị của a là:
A. 5,85. B. 58,5. C. 585 D. 0, 585
Câu 7: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Câu 8: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 9: Dãy gồm các oxit tác dụng với dd HCl tạo thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO.
C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO.
Câu 10:Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Câu 11: Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M
tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml
Câu 12: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư,
người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%
Câu 13: Dung dịch HCl tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam.
Câu 14: Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:
A. NaOH, K2SO4 . B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, KNO3. D. HCl, AgNO3.
Câu 15: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung
dịch HCl cần dùng là:
A. 36,5 % B.3,65 % C.1,825% D.18,25%
Câu 16:Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D.22,4 lít
Câu 17: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng
quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh. C.Có khí thoát ra.
B. Có kết tủa đỏ nâu. D.Kết tủa màu trắng.
Câu 18: Để hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch
Ca(OH)2. Khối lượng muối trung hòa thu được là:
A. 42 gam B. 41 gam C. 40 gam D. 39 gam
Câu 19:. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(NO3)2 và CuCl2. B. HCl và AgNO3.
C. Ca(HCO3)2 và NaOH. D. K2CO3 và BaCl2.
Câu 20. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế
Câu 21. Đồng Nitrat tác dụng được với?
A. FeCl2B. ZnSO4C. NaOH D. KCl
Câu 22. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. HCl với Cu B. HCl với Zn C. H2SO4 với SO2 D. H2SO4 với CO2
Câu 23. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. NaNO3 B. K2SO4 C. KCl D. NaCl
Câu 24. Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2
Câu 25.Cho phản ứng: Fe(NO3)3→ Fe2O3+NO2↑+ O2↑. Cần lấy bao nhiêu gam
Fe(NO3)3 để điều chế lượng oxi tác dụng vừa đủ với bari tạo thành 36,72 gam oxit?
A. 40,5 gam. B. 60,5 gam. C. 29,5 gam. D. 38,72 gam.
Câu 26. Có 4 dung dịch: KCl, HCl, K2SO4,H2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên?
A. Dùng phenolphthalein. B. Dùng quỳ tím và dd BaCl2.
C. Dùng dung dịch Ba(OH)2. D. Dùng dung dịch AgNO3.
Câu 27. Axit HCl phản ứng với những chất nào?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Au
Câu 28. Để nhận biết dd KOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A.H2O B. HCl C. NaCl D. H2SO4
Câu 29. Để hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch
Ca(OH)2. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 là:
A. 1M B. 1,2M C. 1,3M D. 1,4M
Câu 30.Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa
thu được là:
A. 40g B. 46g C. 46,6g D. 40,6g
Phần trả lời:
Họ và tên:………………………………. Lớp:………………………….
12345678910
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
Năm học 2023 – 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Môn: Hóa học 9 (Thời gian: 45 phút)
MÃ ĐỀ 002(Đề thi này gồm 02 trang)
Em hãy chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào bảng phía dưới
Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm toàn công thức của bazơ là:
A. NaOH, MgO, Ba(OH)2 B. NaOH, MgCl2, Cu(OH)2
C. KOH, NaOH, Mg(OH)2 D. K2O, Ca(OH)2, Fe(OH)3
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn công thức oxit bazơ là:
A. CuO, CO, Al2O3, MgO B. SO2, CO2, N2O5, P2O5
C. Fe2O3, Na2O, BaO, MgO D. Na2O, CaO, K2O, CO2
Câu 3: Để làm khô khí CO2 (có lẫn hơi nước) ta dẫn khí này qua:
A. H2SO4đặc B. Ca(OH)2 C. NaOH D. HCl
Câu 4: Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 36,5g HCl, dung dịch
sau phản ứng sẽ làm giấy quỳ tím đổi màu thành màu:
A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. ko màu
Câu 5: Để điều chế được 5,6g canxi oxit, khối lượng CaCO3 cần nhiệt phân là?
A. 10g B. 100g C. 50g D. 5g
Câu 6: Cho 4 gam NaOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được a gam
muối ăn. Giá trị của a là:
A. 5,85. B. 58,5. C. 585 D. 0, 585
Câu 7: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Câu 8: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 9: Dãy gồm các oxit tác dụng với dd HCl tạo thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO.
C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO.
Câu 10:Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Câu 11: Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4
2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml
Câu 12: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%
Câu 13: Dung dịch HCl tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam.
Câu 14: Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:
A. NaOH, K2SO4 .B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, KNO3. D. HCl, AgNO3.
Câu 15. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl B. Ca3(PO4)2C. K2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 16:Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A.11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D.22,4 lít
Câu 17: Cho 17,1 g Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng
dung dịch sau phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là:
A. 193,8 g B. 19,3 g C. 18,3 g D. 183,9 g
Câu 18: Để hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung
dịch Ca(OH)2. Khối lượng muối trung hòa thu được là:
A. 42 gam B. 41 gam C. 40 gam D. 39 gam
Câu 19:. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(NO3)2 và CuCl2. B. HCl và AgNO3.
C. Ca(HCO3)2 và NaOH. D. K2CO3 và BaCl2.
Câu 20. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế
Câu 21. Đồng Nitrat tác dụng được với?
A. FeCl2B. ZnSO4C. NaOH D. KCl
Câu 22. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. HCl với Cu B. HCl với Zn
C. H2SO4 với SO2 D. H2SO4 với CO2
Câu 23. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. NaNO3 B. K2SO4 C. KCl D. NaCl
Câu 24. Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2
Câu 25.Cho phản ứng: Fe(NO3)3→ Fe2O3+NO2↑+ O2↑. Cần lấy bao nhiêu gam
Fe(NO3)3 để điều chế lượng oxi tác dụng vừa đủ với bari tạo thành 36,72 gam oxit?
A. 40,5 gam. B. 60,5 gam. C. 29,5 gam. D. 38,72 gam.
Câu 26. Có 4 dung dịch: KCl, HCl, K2SO4,H2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên?
A. Dùng phenolphthalein. B. Dùng quỳ tím và dd BaCl2.
C. Dùng dung dịch Ba(OH)2. D. Dùng dung dịch AgNO3.
Câu 27. Axit HCl phản ứng với chất nào?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Au
Câu 28. Để nhận biết dd KOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A.H2O B. HCl C. NaCl D. H2SO4
Câu 29. Để hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung
dịch Ca(OH)2. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 là:
A. 1M B. 1,2M C. 1,3M D. 1,4M
Câu 30 :Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết
tủa thu được là: A. 40g B. 46g C. 46,6g D. 40,6g
Phần trả lời:
Họ và tên:………………………………. Lớp:………………………….
12345678910
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30