MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Tên chủ
đề
(nội dung,
chương…
)
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Oxit
- Khái niệm oxit, oxit axit, oxit
bazo
- Oxit quan trọng
- Tính chất hoá học của oxit
-Tính cht
hóa học ca
oxit
- Hiểu
ch phân
loi oxit
Số câu 4 1 5
Số
điểm
1.33 đ 0.33đ 1.67đ
Chủ đề
2: Axit
- Khái niệm axit
- Tính chất hóa học chung của
axit
- Tính chất
hóa học của
H2SO4đặc
- phản ứng
của học
của axit
HCl, H2SO4
loãng
- Vn dng
tính chất hóa
hc ca axit
đ gii bài
toán, tính s
mol, khi
lượng, th
tích dung
dịch, nng
đ dung dch
Số câu 1 1 1 3
Số
điểm
0.33đ 0.33đ 2.67đ
Chủ đề
3: Bazơ
- Khái niệm bazo
- Tính chất hóa học của bazo
- Nhận biết
bazo
chứa Ba
- Ứng dụng của bazo quan trọng
Số câu 4 15
Số
điểm
1.33đ 0.33đ 1.67đ
Chủ đề
4: Muối
- Khái niệm muối
-Tính chất hóa học của muối
- Một số muối quan trọng
- Phản ứng
trao đổi:
điều kiện
phản ứng,
sản phẩm
phản ứng
- Vận dụng
tính chất hoá
học để giải
thích hiện
tượng.
Số câu 2 1 1 4
Số
điểm
0.33đ 0.33đ 2.0đ
Chủ đề 5:
Mối quan
hệ giữa
các loại
hợp chất
vô cơ
- Hiểu tính
chất các
hợp chất
cơ, điều
kiện phản
ứng, nhận
biết các
chất trong
dung dịch
- Mối quan
hệ giữa các
hợp chất
Số câu 11
Số
điểm
2.0đ
Tổng
số câu
12 0 3 11118
Tổng
số
10đ
điểm
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ
Chủ đề Mức độ Mô tả
Chủ đề 1: Oxit Nhận biết - Khái niệm oxit, oxit axit, oxit bazo
- Oxit quan trọng
- Tính chất hoá học của oxit
Thông hiểu --Tính chất hóa hc ca oxit
- Hiểu ch phân loi oxit
Vận dụng
Chủ đề 2: Axit Nhận biết - Khái niệm axit
- Tính chất hóa học chung của axit
Thông hiểu - Tính chất hóa học của H2SO4đặc
- phản ứng của học của axit HCl, H2SO4 loãng
Vận dụng - Vn dng tính chất hóa hc ca axit để gii bài toán,
tính số mol, khi lưng, th tích dung dch, nng đdung
dch
Chủ đề 3: Bazơ Nhận biết - Khái niệm bazo
- Tính chất hóa học của bazo
- Ứng dụng của bazo quan trọng
Hiểu - Nhận biết bazo có chứa Ba
Vận dụng
Chủ đề 4: Muối Nhận biết - Khái niệm muối
-Tính chất hóa học của muối
- Một số muối quan trọng
Hiểu - Phản ứng trao đổi: điều kiện phản ứng, sản phẩm
phản ứng
Vận dụng
Vận dụng cao - Vận dụng tính chất hoá học để giải thích hiện
tượng. hiệu suất phản ứng
Chủ đề 5:
Mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ
Nhận biết
Hiểu - Hiểu tính chất các hợp chất vô cơ, điều kiện phản
ứng, nhận biết các chất trong dung dịch
- Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
HỌ VÀ TÊN: …………………….
LỚP: ………
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian: 45 phút)
ĐIỂM
Đề A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất, ghi vào giấy
bài làm. VD 1A, 2B….)
Câu 1: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc. Hiên tượng quan sát
được là
A. Sủi bọt khí, đường không tan.
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện, có bọt khí sinh ra.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 2: Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl → 2NaCl + X +H2O.
X là:
A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. BaO + H2O → Ba(OH)2
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 +H2 D. BaCl2+H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 4: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch là quỳ tím chuyển màu xanh là
A. CO2B. Na2O C. SO2D. P2O5
Câu 6: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. HNO3. B. Mg(OH)2. C. Na. D. CO.
Câu 7: Dung dịch CuSO4 phản ứng được với chất nào trong các chất sau?
A. NaOH. B. ZnCl2. C. HCl. D. Fe2O3.
Câu 8: Chất nào trong số các chất sau bị nhiệt phân hủy?
A. H2SO4. B. ZnO. C. Fe(OH)3. D. Al.
Câu 9: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. sủi bọt khí không màu.
C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 10: Nguyên liệu được dùng để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaSO3.
Câu 11: Cho MgCO3 vào dung dịch HCl, thấy thoát ra khí X không màu. Khí X là khí nào
sau đây?
A. CO. B. CO2. C. CH4. D. Cl2.
Câu 12: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư sản
phẩm là BaCO3 và H2O. Khối lượng (gam) chất kết tủa thu được là
A. 19,7 B. 39,4 C. 59,1 D. 29,55
Câu 13: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (không phản ứng với nhau) là
A. KOH và NaCl B. KOH và HCl
C. KOH và MgCl2 D. KOH và CuSO4
Câu 14: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong
A. nước biển. B. nước mưa. C. nước sông. D. nước giếng
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm
nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn
nào sau đây?
A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a. MgO + ? MgCl2 + ?
b. ? + NaOH Na2CO3 + ?
c. Zn(OH)2 ? + ?
d. BaCl2 + ? → BaSO4 + ?
Câu 2 (1đ): Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Em hãy cho biết
hiện tượng quan sát được. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Câu 3 (2đ): Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp bột đồng và sắt với 40 gam dung dịch axit
clohidric vừa đủ thu được 2,24 lit khí hidro ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng.
Cho Cu =64 Fe = 56 O=16 H=1 S=32 Cl=35,5 Ca=40 C =12 K=39 Na=23 N=14
Đề B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất, ghi vào giấy
thi. VD 1A, 2B….)
Câu 1: Cho đồng kim loại vào dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng. Hiện tượng quan sát
được là
A. không có phản ứng xảy ra.
B. đồng phản ứng, tan dần, sủi bọt khí màu nâu.
C. màu đen xuất hiện, có bọt khí sinh ra.
D. đồng phản ứng, tan dần, dung dịch chuyển màu xanh, khí mùi sốc thoát ra.