1. Khung ma trận:
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6
Thời điểm kiểm tra
Thời gian làmi
Mức độ đề
Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Tự luận (5,0 điểm)
Sốu/i
Số điểm
Số điểm
Giữa học I
90 pt
Nhận biết
40%
12
3,0
1,0
Thông hiểu
30%
08
2,0
1,0
Vận dng
20%
2,0
Vận dụng cao
10%
1,0
3
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
u
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các phép đo (10 tiết, KHTN - L)
4c
1b
1b
4c
2b
3,0
2. Lực (6 tiết, KHTN - L)
2c
2c
1b
4c
1b
2,0
3. Mở đầu về Khoa học tự nhiên
(8 tiết, KHTN - H)
2/2c
4/8c
10c
2,5
4. Tế bào (8 tiết, KHTN - S)
1b
2c
2c
1b
2,5
Số câu/bài
8c
1b
12c
2b
1b
20c
4b
10,0
Điểm số
2,0
2,0
3,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10,0
2. Bản đặc tả:
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đt
Số ý TL/số câu hỏi
TN
Câu hi
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
Các phép đo (KHTN L)
Đo chiềui
Nhận biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo dụng cụ thường dùng để đo
chiều dài của một vật.
1C
C1
Vận dụng
- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của thước.
1B
B2
Đo khối ợng
Nhận biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo dụng cụ thường dùng để đo
khối lượng của một vật.
1C
C2
Đo thời gian
Nhận biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo dụng cụ thường dùng để đo
thời gian.
1C
C3
Đo nhiệt độ
Nhận biết
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
1C
C4
Vận dụng cao
- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ
Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại.
1B
B3
Lực (KHTN L)
Lực là gì
Nhận biết
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế.
1C
C6
Biến dạng lò xo
Nhận biết
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
1C
C6
Thông hiểu
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực
tác dụng.
1C
C7
- Chứng tỏ được độ giãn của xo treo thẳng đứng tỉ lệ với
khối lượng của vật.
1C
C8
Vận dụng
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân
biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng
ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
1B
B1
Mở đầu về Khoa học tự nhiên (KHTN - H)
Giới thiệu về KHTN
Nhận biết
- Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
1C
C9
Thông hiểu
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối
tượng nghiên cứu.
3C
C11,12,14
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống
vật không sống.
1C
C15,16
An toàn trong phòng
thực hành
Nhận biết
- Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực
hành.
1C
C10
Thông hiểu
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng
thực hành.
2C
C13,17
Sự đa dạng của chất
- Nêu được sự đa dạng của chất.
1C
C18
Tế bào (KHTN - S)
Tếo - Đơn vị cơ
bản của sự sống
Thông hiểu
- Nhn biết được tế o là đơn vị cu trúc ca s sng.
1C
C19
Cấu tạo chứcng
c tnh phần tế bào
Thông hiểu
- Trình y được chức năng của mỗi thành phần chính của tế
bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào).
1B
B4
Sự lớn lên và sinh sản
của tế bào
Thông hiểu
- Phân bit đưc tế bào đng vt, tế bào thc vt; tế bào nhân thc,
tế bào nhân sơ thông qua quan sát nh nh.
1C
C20
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH THCS ĐAK NĂNG
ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Khoa học tự nhiên Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đ)
A. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật.
(2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
(4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước.
(5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây?
A. (2), (1), (5), (3), (4). B. (3), (2), (1). (4), (5).
C. (2), (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (1), (5), (4)
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:
A. tấn. B . miligam. C. kiôgam. D. gam.
Câu 3. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?
A. Cân đồng hồ. B. Điện thoại. C. Đồng hồ. D. Máy tính.
Câu 4. Nhiệt độ là:
A. Là số đo độ nóng cuả một vật. B. Là số đo độ lạnh cuả một vật.
C. Là số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế. D. Cả A và B.
Câu 5. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ:
A. Cân. B. Bình chia đ. C. Thước. D. Lực kế.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi luôn là lực kéo.
B. Lực đàn hồi ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng.
D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
Câu 7. Chiều dài ban đầu của lò xo là 15 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài
của nó là 17 cm. Cho biết lò xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn bao
nhiêu?
A. Lò xo bị nén 2 cm. B. Lò xo bị dãn 2 cm.
C. Lò xo bị dãn 15 cm. D. Lò xo bị nén 17 cm.
Câu 8. Dùng hai tay kéo hai đầu của lò xo. Khi đó, lực của tay tác dụng lên lò xo và lực
đàn hồi của lò xo tác dụng lên tay là hai lực:
A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn. D. cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.
Câu 9. Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên:
A. chỉ để tìm ra các tính chất của chúng. B. chỉ để tìm ra các quy luật của chúng.
C. để tìm ra ra các tính chất, các quy luật của chúng.
Câu 10. Kí hiu cnh báo v cht d cháy là
A. B. C. D.
Câu 11. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực nghiên cứu về vật sống là:
A. Hoá học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Thiên văn học.
Câu 12. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực Thiên văn học nghiên cứu về:
A. các chất và sự biến đổi của chúng. B. chuyển động, lực và năng lượng.
C. cấu tạo của Trái đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. các thiên thể.
Câu 13. Hình ảnh bên quy định v điu gì trong phòng thc hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm (vật sắc nhọn,...).
C. Phải mặc trang phục gọn gàng, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt...
D. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
Câu 14. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực Hoá học nghiên cứu về:
A. các chất và sự biến đổi của chúng. B. chuyển động, lực và năng lượng.
C. cấu tạo của Trái đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. vật sống.
Câu 15. Khẳng định sai là:
A. Vật sống lớn lên được còn vật không sống thì không.
B. Vật không sống lớn lên được còn vật sống thì không.
C. Vật sống sinh sản được còn vật không sống thì không.
D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường còn vật không sống thì không.
Câu 16. Vật sống:
A. chỉ lớn lên. B. chỉ có khả năng trao đổi chất với môi trường.
C. chỉ sinh sản. D. có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên, sinh sản…
Câu 17. Kí hiu cnh báo v dng c sc nhn là:
A. B. C. D.
Câu 18. Các cht hoá hc:
A. chỉ có cả trong dầu mỏ. B. chỉ có cả trong nước.
C. có cả trong nước, muối khoáng, dầu mỏ, đất, đá D. chỉ có cả trong đất.
Câu 19. Tế bào
A. chỉ có ở cơ thể thực vật. B. chỉ có ở cơ thể động vật.
C. chỉ có ở cơ thể con người. D. có cả ở cơ thể thực vật, động vật lẫn con người.
Câu 20. Tế bào thực vật:
A. chỉ khác tế bào động vật về thành tế bào.
B. chỉ khác tế bào động vật về lục lạp.
C. khác tế bào động vật về thành tế bào, lục lạp, không bào.
D. chỉ khác tế bào động vật về không bào.
B. TỰ LUẬN(5,0 điểm):
Bài 1(1,0 điểm): Một người đẩy một vật với lực 30 N theo phương nằm ngang từ trái sang
phải. Em hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 10 N).
Bài 2(1,0 điểm): Xác định GHĐ
và ĐCNN của thước trong
hình bên:
Bài 3(1,0 điểm). Hãy thiết lập biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang
thang nhiệt độ Fahrenheit và ngược lại.
Bài 4(2,0 điểm). Hãy trình bày chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào.
………………Hết………………