UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
NĂM HỌC 2024 – 2025
(Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 6 câu, Thông hiểu: 6 câu, Vận dụng 4 câu)
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu:2,5 điểm; Vận dụng:2,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Tổng
điểm
(%)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
PHẦN HÓA HỌC
1. Giới thiệu về KHTN (2 tiết) 1 1 0.25
2.An toàn trong phòng thực hành (2 tiết) 1 1 0.25
3. Sự đa dạng của chất (2 tiết) 1 1 0.25
4. Tính chất và sự chuyển thể của chất. (3 tiết) ½
0,5 11/2
1,0 1 1 1.75
PHẦN SINH HỌC
5. Tế bào (9 tiết) 4 1(1,
5đ) 2 6 1 3,0
6. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) 2
1/2
(0,5
đ)
½
1,0 2 1 2,0
PHẦN VẬT LÍ
7. Đo chiều dài (2 tiết) 2
0,5
2 0,5
8. Đo khối lượng (2 tiết) 1
0,75 10,75
9. Đo thời gian (1 tiết) 1
0,25 10,25
10. Đo nhiệt độ (2 tiết) 1
0,75 10,75
11. Lực là gì? (1 tiết) 1
0,25 10,25
Tổng câu 9 1,5 6 1,5 1 1,5 ½
1,0 16 5 21
Điểm số 2,25 2,0 1,5 1,25 0,25 1,75 1,0 4,0 6,0 10,0
Tổng điểm
% điểm số
4,25đ
42,5%
2,75đ
27,5%
20%
1
10%
40%
60
%
10đ
100%
II. BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TL TN TL TN
(Số ý) (Câu
số)
(Số ý) (Câu
số)
PHẦN HÓA HỌC
Giới thiệu về Khoa học tự nhiên.
Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa
học tự nhiên (2 tiết)
Nhận biết Trình bày được các lĩnh vực của Khoa
học tự nhiên trong cuộc sống.
Thông hiểu Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học
tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu
1 C9
An toàn trong phòng thực hành
( 2 tiết)
Nhận biết – Nêu được các quy định an toàn khi học
trong phòng thực hành.
Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo
trong phòng thực hành.
Vận dụng Phân biệt được các hiệu cảnh báo
trong phòng thực hành, Vận dụng đ
thực hiện trong phòng thực hành đúng
quy tắc.
1 C 10
Sự đa dạng của chất ( 2 tiết) Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất
có ở xung quanh chúng ta, trong các vật
thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật
sinh, vật hữu sinh...).
Trình bày được một số đặc điểm
bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua
quan sát.
- Đưa ra được một số dụ về một số
đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
1 C 11
Thông hiểu Đưa ra được được một số đặc điểm
bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua
quan sát.
1 C 12
Tính chất và sự chuyển thể của
chất.
(2 tiết)
Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy;
sự sôi; sự bay i; sự ngưng tụ, đông
đặc.
1 C19a
Thông hiểu Nhận biết được quá trình diễn ra sự
chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông
đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.
1
Vận dụng Xalc đimnh đươmc calc qual trinnh chuyêon thêo
trong vonng tuânn hoann cuoa nươlc.
1 C19b
PHẦN SINH HỌC
4. Chủ đề 6: Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống
Tế bào – đơn vị cơ sở của sự
sống:
- Khái niệm tế bào.
- Hình dạng và kích thước của tế
bào.
- Cấu tạo và chức năng của tế
bào.
- Sự lớn lên và sinh sản của tế
bào.
-Tế bào là đơn vị cơ sở của sự
sống.
Nhn biết
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng
của tế bào.
- Nêu được hình dạng kích thước của
một số loại tế bào.
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn n
sinh sản của tế bào.
- Nhận biết được lục lạp bào quan
thực hiện chức năng quang hợp cây
xanh.
1 4 C17 C3
C4
C5
C6
Thông hiểu - Trình y được cấu tạo tế bào với 3
thành phần chính (màng tế bào, tế bào
chất và nhân tế bào).
- Trình bày được chức năng của mỗi
thành phần chính của tế bào (màng tế
bào, chất tế bào, nhân tế bào).
- Nhận biết được tế bào đơn vị cấu
2 C1
C2
trúc của sự sống.
- Phân bit đưc tế bào động vật, tế bào
thực vt; tế bào nhân thc, tế o nhân
tng qua quan sát hình nh.
- Dựa vào đồ, nhận biết được sự lớn
lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào ->
2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào).
Vận dng
Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt
thường tế bào nhỏ dưới kính lúp
kính hiển vi quang học.
Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể:
2. Từ tế bào đến cơ thể:
- Từ tế bào đến mô.
- Từ mô đến cơ quan.
- Từ cơ quan đến hệ cơ quan.
- Từ hệ cơ quan đến cơ thể.
Tng hiu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ
quan thể (từ tế bào đến mô, từ
đến quan, từ quan đến hệ
quan, từ hệ quan đến thể). Từ đó,
nêu được các khái niệm mô, quan, hệ
quan, thể. Lấy được các dụ
minh hoạ.
- Nhận biết được thể đơn bào
thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được
dụ minh hoạ ( thể đơn bào: vi
khuẩn, tảo đơn bào, ...; thể đa bào:
thực vật, động vật,...).
½ 2 C18a C7
C8