KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024
Mức độ đánh giá
(4-11)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
(1)
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
(3)
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
Tổng
%
điểm
(12)
1
Mở đầu về
Khoa học tự
nhiên
(17 tiết)
- Giới thiệu về Khoa
học tự nhiên.
- An toàn trong phòng
thực hành.
- Sử dụng kính lúp.
- Sử dụng kính hiển vi
quang học.
- Đo chiều dài, đo khối
lượng, đo thời gian, đo
nhiệt độ.
5
(TN1,4,9,
16,19)
(1,25đ)
2/3
(TL4)
1,0đ
1/3
(TL4)
0,5đ
52,5%
2
Cht quanh
ta
(3 tiết)
- Sự đa dạng của chất.
- Các thể của chất sự
chuyển thể.
1
(TL3)
1,0đ
10%
3
Hỗn hợp.
Tách chất ra
khỏi hỗn
hợp
(6 tiết)
- Hỗn hợp các chất.
- Tách chất khỏi hỗn
hợp.
2
(TN3,5)
0,5đ
1/2
(TL2a)
1,0đ
1/2
(TL2b)
0,5đ
20%
4
Tế bào
(6 tiết)
- Tế bào Đơn vị
bản của sự sống.
- Cấu tạochức năng
các thành phần của tế
bào.
1
(TL1)
1
(TN6)
0,25đ
17,5%
Tổng: Số câu
Điểm
1
1,0
8
2,0
1
1,0
7/6
2,0
5/6
1,0
24
10
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
Giới thiệu về
Khoa học tự
nhiên (2 tiết).
Thông hiu:
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên
dựa vào đối tượng nghiên cứu.
Phân biệt được vật thể không sống.
2
(TN1,4)
An toàn trong
phòng thực hành
(2 tiết).
Nhận biết:
Nêu đưc các quy đnh an toàn khi hc trong phòng
thc hành.
1
(TN15)
Sử dụng kính
lúp (1 tiết).
Nhận biết:
Biết được ng dng ca nh lúp.
1
(TN18)
Nhận biết:
- Biết được cu to ca nh hin vi quang hc.
- Biết được ch bo qun nh hin vi quang hc.
2
(TN2,7)
Sử dụng kính
hiển vi quang
học (2 tiết).
Thông hiểu:
Phân biệt được các vật cần dùng kính hiển vi để
quan sát.
1
(TN9)
Nhận biết:
Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài,
khối lượng, thời gian.
5
(TN
11,13,14,17,
20)
2/3
(TL4)
1/3
(TL4)
Biết và quy đổi được đơn vị đo chiều dài, khối
lượng, thời gian.
Biết được thang nhiệt độ của nhiệt kế.
Biết được các bước đo thời gian
1
Mở đầu
về
Khoa
học tự
nhiên
(17 tiết)
Đo chiều dài, đo
khối lượng, đo
thời gian, đo
nhiệt độ (10
tiết).
Biết được ý nghĩa của con số ghi trên hộp sữa.
Thông hiểu:
Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng
trước khi đo.
2
(TN16,19)
Nhận biết:
Nêu được các vật thể, vật thể tự nhiên.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được
vật sốngvật không sống.
1
(TL3)
2
Cht
quanh
ta
(2 tiết)
Sự đa dạng của
chất (2 tiết).
Nêu được chất xung quanh chúng ta.
Thông hiểu:
- Phân biệt được hỗn hợp nước phù sa huyền
phù.
1
(TN3)
Hỗn hợp các
chất (3 tiết).
Vận dụng cao:
Biết được khả năng tan của các chất để vận dụng
giải quyết bài toán thực tế.
1/2
(TL2b)
Thông hiểu:
Hiểu một số phương pháp để tách chất ra khỏi hỗn
hợp.
1
(TN5)
3
Hỗn
hợp -
Tách
chất ra
khỏi
hỗn
hợp
(6 tiết)
Tách chất khỏi
hỗn hợp (3 tiết).
Vận dụng:
Vận dụng một số phương pháp tách chất ra khỏi
hỗn hợp để tách cát và muối ra khỏi hỗn hợp muối
cát.
1/2
(TL2a)
Nhận biết:
Biết được tế bào có hình dạng và kích thước khác
nhau.
1
(TN8)
Tế bào - Đơn vị
bản của sự
sống (2 tiết).
Thông hiểu:
Hiểu và phân biệt vật được cấu tạo từ tế bào.
1
(TN6)
4
Tế bào
(6 tiết)
Cấu tạochức
năng các thành
phần của tế bào
(2 tiết).
Nhận biết:
Trình bày được cấu tạo tế bào chức năng ba
thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân
tế bào.
1
(TL1)
Sự lớn lên và
sinh sản của tế
bào (2 tiết).
Nhận biết:
Biết được cây lớn lên nhờ sự tăng kích thước của
nhân tế bào.
1
(TN10)
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về
A. tâm lí của vận động viên bóng đá. C. ngoại ngữ.
B. lịch sử hình thành trụ. D. luật đường đi.
Câu 2. Việc làm nào sau đây không phảiviệc bảo quản kính hiển vi?
A. Lau khô sau khi sử dụng.
B. Kính phải được bảo quản định kì.
C. Để nơi khô ráo, tránh mốc bộ phận quang học.
D. Rửa sạch bộ phận quang học bằng nước khoáng.
Câu 3. Hỗn hợp nào sau đâyhuyền phù?
A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy.
Câu 4. Trong các vật thể sau, vật thể không sống
A. máy bay. B. con gà. C. cây lúa. D. vi khuẩn.
Câu 5. Phương pháp đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước
A. chiết. B. máy li tâm. C. cô cạn. D. lọc.
Câu 6. Vật nào sau đâycấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô. B. Cây bạch đàn. C. Cây cầu. D. Ngôi nhà.
Câu 7. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm
A. thị kính, vật kính.
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh).
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng.
Câu 8. Có th pn bit các loi tế bào khác nhau nh nhng đc đim n ngi o?
A. Hình dạng và màu sắc. C. Hình dạng và kích thước.
B. Kích thướcchức năng. D. Thành phầncấu tạo.
Câu 9. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?
A. Tế bào vi khuẩn. B. Côn trùng. C. Tép cam. D. Giun sán.
Câu 10. Cây lớn lên nhờ
A. sự tăng kích thước của nhân tế bào.
B. sự lớn lên và phân chia của tế bào.
C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Câu 11. Đơn vị đo độ dài hợp pháp nước ta là
A. km. B. dm. C. m. D. cm.
Câu 12. Chọn loại thước nào sau đây để đo chiều dài của một cuốn sách?
A. Thước dây. C. Thước thẳng.
B. Thước cuộn. D. Thước kẹp.
Câu 13. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng nước ta là
A. 0F. B. 0C. C. 0N. D. 0D.
U BAN NN N HUYN NAM GIANG
TRƯỜNG PH TNG DÂN TC NI T
TRUNG HC CƠ S NAM GIANG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Khoa học Tự nhiên - Khối 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 14. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hộp. C. Sức nặng của hộp bánh.
B. Khối lượng cả bánh trong hộpvỏ hộp. D. Thể tích của hộp bánh.
Câu 15. Hot đng nào sau đây không thc hin đúng quy tc an toàn trong phòng thc hành?
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Để hoá chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
C. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 16. Để cân một túi trái cây có khối lượng chính xác là bao nhiêu ta nên dùng cân
nào dưới đây là phù hợp nhất?
A. Cân Rô – béc – van. B. Cân y tế. C. Cân điện tử. D. Cân tạ.
Câu 17. Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời
gian của hoạt động đó để
A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp.C. đặt mắt đúng cách.
B. đọc kết quả đo chính xác. D. điều chỉnh đồng hồ đúng cách.
Câu 18. Ta dùng kính lúp để quan sát
A. trận bóng đá trên sân vận động. C. kích thước tế bào virus.
B. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. một con ruồi.
Câu 19. Xác định giới hạn đođộ chia nhỏ nhất của thước trong hình?
A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. C. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.
B. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.
Câu 20. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ nước đá đang tan là
A. 100 0C. B. 0 0C. C. 32 0C. D. 212 0C
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày cấu tạochức năng các thành phần chính của tế bào.
Câu 2. (1,5 điểm) một hỗn hợp gồm muối ăn và cát.
a. Em hãy đề xuất cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
b. Em s dng cách làm trên da vào s khác nhau nào v tính cht gia chúng?
Câu 3. Hãy lit kê các nh cht vt lí nh cht a hc ca st có trong đon văn sau:
Sắt chất rắn, màu xám, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. thủ đô Delhi
(Ấn Độ)một cột sắt với thành phần gần như chỉ chứa chất sắt, sau hàng trăm năm,
dù trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt vẫn không hề bị gỉ sét. Trong khi đó, để đồ vật
chứa sắt như đinh, búa, dao,...ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất hiện
lớp gỉ màu nâu, xốp, không có ánh kim”.
Câu 4. (1,5 điểm) Đổi các đơn vị sau:
a. 5 m3 = …………L. b. 3mL = ………. cm3
c. 70 km = ……….m. d. 20 phút = ………. h.
e. 54 0C = ……….0F. f. 73,4 0F = ………. 0C.