MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ 01
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữahọc kì 1,sau khi kết thúc Chương III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực- thực phẩm thông
dụng
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng (20% VD thấp, 10% VD cao)
- Phần trắc nghiệm: 4.0 điểm(gồm 16 câu: 10 câu hỏi mức độ nhận biết, 5 câu mức độ thông hiểu, 1 câu vận dụng), mỗi câu 0.25 điểm.
- Phần tự luận: 6.0 điểm (Biết 1,5; Thông hiểu: 1,75 điểm; Vận dụng: 2,75 điểm).
I. Ma trận.
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (15 tiết) 5,0
1.1.An toàn trong phòng
thực hành (2T)
1(0,25đ) 1(0,25đ) 2 0,5
1.2. Sử dụng kính lúp
(1T)
1(0,25đ) 1 0,25
1.3. Sử dụng kính hiển vi
(2T)
2(0,5đ) 2 0,5
1.4. Đo chiều dài (3T) 1/4(0,75đ) 1/4(0,5đ) 1/2 1 1,25
1.5. Đo khối lượng (2T) 1/4(0,5đ) 1/4 0,5
1.6. Đo thời gian (3T) 1(0,25đ) 1(0,25đ) 1/4(0,5đ) 1/4 2 1,0
1.7. Đo nhiệt độ (3T) 1(0,25đ) 1(0,25đ) 1/3(0,25) 1(0,25) 1/3 2 1,0
2. Chất quanh ta
(7tiết)
2,5
2.1. Sự đa dạng của chất
(1T)
1/3(0,5đ) 1/3 0,5
2.2. Các thể của chất và
sự chuyển thể (3T)
1/3(1,0đ) 1/3 1,0
2.3. Oxigen – không khí
(3T)
½(0,25đ) ½(0,75đ) 1 1,0
3. Một số vật liệu,
nguyên liệu, nhiên liệu,
lương thực- thực phẩm
thông dụng (7tiết)
2,5
3.1. Một số vật liệu 1/3(0,5đ) 1(0,25đ) 1/3 1 0,75
3.2. Một số nguyên liệu 1/3(0,25đ) 1(0,25đ) 1/3 1 0,5
3.3. Một số nhiên liệu 1/3(0,25đ) 1(0,25đ) 1/3 1 0,5
3.4. Một số lương thực,
thực phẩm
2(0,5đ) 1(0,25đ) 3 0,75
Số đơn vị kiến thức 4/3 10 ¼+1/3 5 ¾ +1/2 1/3+1/2 1 4 16 20
Điểm số 1,5 2,5 1,75 1,25 2,0 1 0,25 6,0 4,0 10,0
Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10
2. Bảng đặc tả
TT Ni dung Mc đ Yêu cầu cn đạt
S câu hi Câu hi
TL TN TL TN
1 Mở đầu
1.1 An toàn trong
phòng thực
hành
Nhận biết - Nêu được các quy định, quy tắc an toàn khi học
trong phòng thực hành. 1 C1
Thông hiu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng
thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn
phòng thực hành.
1 C2
Vận dụng - Đọc phân biệt được các hình ảnh quy định
an toàn phòng thực hành.
1.2
Sử dụng kính
lúp
Nhận biết - Trình bày được cấu tạo và cách sử dụng kính lúp.
- Nêu được tên các loại kính lúp thông dụng.
- Nêu được cách bảo quản kính lúp.
1 C3
Thông hiu - Hiểu được cách sử dụng 1 số loại kính lúp.
Vận dụng Vận dụng được kiến thức, kĩ năng sử dụng kính lúp
vào thực tế để quan sát các vật nhỏ.
1.3 Sử dụng kính
hiển vi quang
học
Nhận biết - HS nêu được cấu tạo, cách bảo quản kính hiển vi
quang học. 2 C4,5
Thông hiểu Hiểu được cách sử dụng kính hiển vi quang học.
Vận dụng - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng sử dụng kính hiển
vi quang học vào nghiên cứu để quan sát các vật có
kích thước rất nhỏ.
1.4
Đo chiều dài
Nhận biết - Nêu được đơn vị đo, dụng cụ đo độ dài.
Thông hiểu - Các bước đo độ dài. Sự cần thiết của ước lượng vật
trước khi đo. Dùng thước để chỉ ra một số thao tác
sai khi đo, cách khắc phục.
1/4 C1a
Vận dụng Vận dụng các bước đo độ dài, đề xuất phương án đo
chiều dài một vật. 1/4 C1b
1.5
Đo khối lượng Nhận biết: Nêu được đơn vị đo, dụng cụ đo khối lượng.
Vận dụng Tính được khối lượng của vật bằng cân. 1/4 C1c
1.6 Đo thời gian Nhận biết - Nêu được dụng cụ, đơn vị đo thời gian. 1 C6
Thông hiểu - Sử dụng dụng cụ đo thời gian nào để đo một cách
hợp lí nhất 1 C7
Vận dung Tính được thời gian với kết quả tin cậy 1/4 C1d
1.7 Đo nhiệt độ Nhận biết Ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn
giản. Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang
nhiệt độ Celsius.
1 C8
Thông hiểu: – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt
độ Celsius. 1 C9
Vận dụng Đổi được đơn vị trong thang nhiệt độ Celcius và
FrenHai 1 C10
Vận dụng cao Giải thích một số hiện tượng thực tế 1/3 C2a
2. Chất quanh ta
2.1 Sự đa dạng của
Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất. 1/3 C2b
Thông hiểu - Nêu được chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể
chất nhân tạo
Nêu được một số tính chất vật lí, tính chất hoá học của
chất.
Vận dụng Thực hiện được các thí nghiệm tìm hiểu về một số tính
chất của chất.
2.2
Các thể của
chất và sự
chuyển thể
Nhận biết - Trình bày và đưa ra được ví dụ vmột số đặc điểm
cơ bản ba thể của chất.
- Nêu được khái niệm về sự chuyển thể của chất.
Thông hiểu Hiểu được thí nghiệm và trình bày được quá trình diễn
ra sự chuyển thể của chất.
So sánh được sự bay hơi và sự ngưng tụ, sự bay hơi và
sự sôi.
1/3 C2c
Vận dụng - Đưa ra được ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể
của chất.
Vận dụng cao - Giải thích được các hiện tượng liên quan tới sự
chuyển thể trong thực tế.
2.3 Oxigen – không
khí
Nhận biết - Nêu được một số tính chất của oxygen tầm
quan trọng của oxygen với sự sống, sự cháy quá
trình đốt cháy nhiên liệu.
- Liệt được thành phần, vai trò của không khí
đối với tự nhiên và sự ô nhiễm không khí.
Thông hiểu Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự
sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ,
carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm xác định thành phần
phần trăm về thể tích của oxygen trong không khí.
“Lập kế hoạch các công việc em thể làm để bảo
vệ môi trường không khí.”
1/2 C3a