UBND HUYÊN YÊN DŨNG
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian
phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề: 001
Số báo danh: ..........................................................................
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Thí sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 25; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án)
Câu 1. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng quyết định điều đó?
A. Không bào trung tâm. B. Màng sinh chất.
C. Nhân tế bào. D. Thành tế bào.
Câu 2. Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào?
A. Cơ quan B. Tế bào C. D. Cơ thể
Câu 3. Lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên nghiên cứu về thực vật, động vật và con người?
A. Sinh học. B. Thiên văn học.
C. Vật lí. D. Hoá học.
Câu 4. Lục lạp được chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Nhân. B. Màng sinh chất.
C. Thành tế bào. D. Chất tế bào.
Câu 5. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Màng nhân B. Chất tế bào
C. Hệ thống nội màng D. Vùng nhân
Câu 6. Trong các vật thể sau, đâu là vật thể nhân tạo?
A. Mặt trời. B. Cây cầu. C. Con sóc. D. Cây lúa.
Câu 7. Thả một hòn đá ngập trong một bình chia độ. Ban đầu thể tích nước trong bình là 100 cm3. Lúc sau,
nước dâng lên tới 180 cm3. Thể tích của hòn đá bằng
A. 100 cm3.B. 180 cm3.
C. 80 cm3. D. 280 cm3.
Câu 8. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thc hành.
Câu 9. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng?
A. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
Trang 1 / 3
B. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính.
C. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính.
D. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính.
Câu 10. Cơ thể nào sau đây là sinh vật đơn bào ?
A. Con thỏ B. Cây xanh
C. Trùng biến hình D. Em bé
Câu 11. Hệ cơ quan ở thc vật bao gồm?
A. Hệ thân và hệ lá B. Hệ chồi và hệ rễ
C. Hệ rễ và hệ thân D. Hệ cơ và hệ thân
Câu 12. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản 5 lần sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 16. B. 32. C. 10. D. 5.
Câu 13. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là
A. B. Tế bào .
C. Hệ cơ quan D. Cơ quan
Câu 14. Khoa học tự nhiên là
A. Một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các
tính chất, các quy luật của chúng.
B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đi sống.
D. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
Câu 15. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?
A. Tế bào B. Cơ quan
C. Hệ cơ quan D.
Câu 16. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta?
A. Mét (m). B. Centimét (cm).
C. Kg. D. giờ.
Câu 17. Người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo khối lượng?
A. Đồng hồ bấm giây. B. Cân điện tử.
C. Bình chia độ. D. Nhiệt kế.
Câu 18. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về Khoa học tự nhiên?
A. Lịch sử loài người.
B. Hóa học và Sinh học.
C. Vật lí học.
D. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
Trang 2 / 3
Câu 19. Lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng?
A. Sinh học. B. Vật lí.
C. Thiên văn học. D. Hoá học.
Câu 20. Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Vi khuẩn. B. Con Gấu . C. Than củi. D. Con mèo.
Câu 21. Lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chúng?
A. Vật lí. B. Hoá học.
C. Sinh học. D. Thiên văn học.
Câu 22. Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là?
A. Ribosome B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể
Câu 23. Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
B. Ngửi, nếm các hóa chất.
C. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
D. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
Câu 24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là phát biểu không đúng?
A. Quan sát tế bào virus ta dùng kính hiển vi.
B. Để lấy một lượng chất lỏng ta dùng ống hút nhỏ giọt.
C. Để đo thể tích hòn đá bỏ lọt bình chia độ ta cần bình chia độ, bình tràn và bình chứa.
D. Quan sát gân lá cây ta dùng kính lúp.
Câu 25. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống :
A. Con gà, con chó, cây nhãn B. Chiếc bút, con vịt, con chó
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá D. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
--------------- HẾT --------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3 / 3