Trang 1/4 Mã đề 003
Lưu ý: Học sinh KHÔNG được s dng bng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
I. TRC NGHIM: (7,0 Đim)
Đọc kĩ các câu hi sau, la chọn đáp án đúng nhất tô vào phiếu tr li trc nghim
Câu 1. Các nguyên t chu kì 3 đều có s lp electron trong nguyên t
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Phương php tm hiu môn khoa hc t nhiên gm cc ni dung:
1. Đưa ra cc d đon khoa hc đ gii quyt cc vn đề.
2. Thc hin k hoch kim tra d đon.
3. Vit bo co. Tho lun v trnh by bo co khi đưc yêu cu.
4. Lp k hoch kim tra d đon.
5. Đề xut vn đề cn tm hiu.
Th t đng ca phương php tm hiu môn khoa hc t nhiên l
A. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. B. 1 - 2 - 3 - 4 - 5.
C. 1 - 3 - 5 - 2 - 4. D. 5 - 4 - 3 - 2 -1.
Câu 3. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện l
A. electron. B. proton.
C. neutron. D. proton và electron.
Câu 4. Hp cht X(NO3)3 có phân t khi là 242. X là nguyên t
A. Fe. B. Cr. C. Al. D. O.
Câu 5. Con người thể định lượng được cc s vật v hiện tượng t nhiên
da trên kĩ năng no?
A. Kĩ năng quan st, phân loi B. Kĩ năng liên kt tri thức
C. Kĩ năng d báo D. Kĩ năng đo
Câu 6. Nguyên t Ca nng hay nh hơn nguyên tử O bao nhiêu ln?
A. Nh hơn 2,5 ln B. Nặng hơn 0,4 ln
C. Nh hơn 0,4 ln D. Nặng hơn 2,5 ln
Câu 7. Trong phân t oxygen, hai nguyên t oxygen liên kết vi nhau bng
cách
A. góp chung proton.
B. chuyn electron t nguyên t này sang nguyên t kia.
C. chuyn proton t nguyên t này sang nguyên t kia.
D. góp chung electron.
Câu 8. Đơn chất được phân loại thnh
A. kim loi, phi kim, khí him. B. cht rn, cht lng, cht khí.
C. kim loi, không khí, khí him. D. kim loi, cht tan, khí him.
Câu 9. Bng tun hoàn gm tt c bao nhiêu chu kì?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
TRƯỜNG THCS NGUYN TRÃI
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 2025
Môn kim tra: KHTN 7
Ngày kim tra: /11/2024
Thi gian làm bài: 60 phút
kim tra gm 03 trang)
ĐỀ D PHÒNG
Mã đề 003
Trang 2/4 Mã đề 003
Câu 10. Biết M hiu hoá hc ca kim loi và khí hiếm. ng thc hoá
hc tng quát ca kim loi và khí hiếm được viết là
A. M2. B. M. C. 2M. D. 2M2
Câu 11. Biết nguyên t nguyên t X s đơn v đin tích ht nhân 17.
Không dùng bng tun hoàn, v trí ca X trong bng tun hoàn
A. X ô s 17, chu kì 3, nhóm VA. B. X ô s 14, chu kì 2, nhóm IVA.
C. X ô s 15, chu kì 2, nhóm VIIA. D. X ô s 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 12. “Nhn thấy bầu trời âm u v trên sân trường có vi ch chun chun bay
l l trên mặt đất, có thể trời sắp mưa”. Kĩ năng được thể hiện trường hợp ny
A. kĩ năng d bo. B. kĩ năng quan st, phân loi.
C. kĩ năng liên kt tri thc. D. kĩ năng đo.
Câu 13. Hp cht là nhng cht to nên t
A. mt nguyên t hoá hc. B. hai nguyên t hoá hc tr lên.
C. mt nguyên t. D. mt phân t.
Câu 14. Trong ht nhân nguyên t chlorine 17 proton, s electron viết t
trong ra ngoài trên lp v nguyên t lần lượt là
A. 2, 8, 7. B. 8, 7, 2.
C. 2, 7, 8. D. 7, 2, 8.
Câu 15. Hiện tượng no sau đây không phi l hiện tượng t nhiên thông
thường trên Tri Đất?
A. Lũ lụt. B. Mưa dông km theo sm st.
C. Hc sinh chơi th thao. D. Hn hán.
Câu 16. c bin là
A. đơn cht. B. hp cht.
C. cht tinh khit. D. hn hp.
Câu 17. Liên kết giữa cc nguyên tử trong phân tử nước l liên kết
A. cộng ho trị. B. ion. C. kim loi. D. phi kim.
Câu 18. Khối lượng nguyên t th coi bng tng khối lượng ca c ht
proton neutron. Cho biết nguyên t fluorine cha 9 proton, 10 neutron,
9 electron. Khối lượng nguyên t fluorine là
A. 9 amu. B. 19 amu.
C. 18 amu. D. 28 amu.
Câu 19. Nguyên t X có tng s ht trong nguyên t 24. S hạt mang điện
nhiu gp 2 ln s hạt không mang điện. Nguyên t X có s electron lp ngoài
cùng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 20. Khối lượng phân t ca hp cht K2SO4
A. 147 amu. B. 144 amu.
C. 135 amu. D. 174 amu.
Câu 21. Cổng quang điện có vai trò
A. điều khin mở đồng hồ đo thời gian hin số.
B. điều khin đóng đồng hồ đo thời gian hin số.
C. điều khin mở/đóng đồng hồ đo thời gian hin số.
D. gửi tín hiu đin từ cổng quang tới đồng hồ.
Trang 3/4 Mã đề 003
Câu 22. Để hình thành liên kết ion trong phân t magnesium oxide (MgO),
nguyên t O đã:
A. nhường 2 electron cho nguyên t magnesium.
B. nhn 2 electron t nguyên t magnesium.
C. nhường 6 electron cho nguyên t magnesium.
D. nhn 4 electron t nguyên t magnesium.
Câu 23. Nguyên tố khí hiếm l
A. sodium. B. neon.
C. nitrogen. D. hydrogen.
Câu 24. Cho biết tổng số hạt proton v neutron trong hạt nhân nguyên từ
aluminium l 27, số đơn vị điện ch hạt nhân l +13. Số hạt proton, neutron,
electron trong nguyên từ aluminium lần lượt l
A. 13, 13, 14. B. 14, 13, 13.
C. 13, 14, 13. D. 27, 13, 14.
Câu 25. Có các khẳng định sau:
a. Muối ăn l hp cht ion nên khó nóng chy, khó bay hơi.
b. Hp cht cng hoá tr thưng có nhit độ nóng chy và nhit độ sôi thp.
c. Hp cht ion thường khó nóng chy, khó bay hơi.
d. Calcium oxide (CaO), nước, khí oxygen các cht cng htr nên d nóng
chy, d bay hơi.
Các khẳng định đng l:
A. a, b, c. B. a, b, d.
C. b, c, d. D. a, c, d.
Câu 26. Bng tun hoàn gm bao nhiêu nhóm A và bao nhiêu nhóm B?
A. 8 nhóm A và 8 nhóm B B. 7 nhóm A và 7 nhóm B
C. 7 nhóm A và 8 nhóm B D. 8 nhóm A và 7 nhóm B
Câu 27. Chất no dưới đây l đơn cht?
A. phosphoric acid đưc to nên t nguyên t H, P và O.
B. bột sulfur đưc to nên t nguyên t S.
C. hydrogen chloride đưc to nên t nguyên t H và Cl.
D. magnesium oxide đưc to nên t nguyên t Mg và O.
Câu 28. Cho cc bưc thc hin kĩ năng đo sau:
(1) Thc hin php đo, ghi kt qu đo v x lí s liu đo.
(2) Nhn xt đ chính xc ca kt qu đo, căn cứ vo loi dng c đo v cch đo.
(3) Ước lưng đ la chn dng c, thit b đo ph hp.
(4) Phân tích kt qu v tho lun v kt qu nghiên cứu thu đưc.
Trong th t cc bước thc hiện phép đo, th t no đng?
A. 4 - 3 - 2 - 1 B. 1 - 4 - 2 - 3
C. 1 - 3 - 2 - 4 D. 3 - 1 - 2 - 4
II. T LUN: (3,0 đim)
Câu 1 (1 điểm): Tính phn trăm theo khối lưng ca nguyên tố phosphorus trong
cc hp cht sau: P2O5, H3PO4.
Câu 2 (1 điểm): Hoàn thành bng sau
Tên nguyên t
Beryllium
Fluorine
Kí hiu ho hc
Mg
Cl
Trang 4/4 Mã đề 003
Câu 3 (1 điểm): Nguyên tố X số hiu nguyên tử l 13, chu 3, nhóm IIIA
trong bng h thống tun hon. Hãy cho bit:
a. Cu to nguyên tử ca X.
b. X l nguyên tố kim loi, phi kim hay khí him.
Bit: Cu = 64; Ca = 40; N = 14; K = 39; Fe = 56; O = 16; S = 32; C = 12;
Br = 80; Na = 23; Si = 28; Mg = 24; Al = 27; Ag = 108; Pb = 207; Cr = 52;
P = 31; H = 1; Ba = 137; Zn = 65; Cl = 35,5; Li = 7; Hg = 201; Mn = 55; Ni = 59
--------------------- Hết ---------------------
Chúc các em làm bài tt!