MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC
TẢ)
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kỳ I
2. Thời gian làm bài:90 phút.
3. Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 30% trắc
nghiệm, 70% tự luận).
4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng
cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết:1câu - 1,0 điểm, Thông hiểu: 2 câu - 3,0
điểm; Vận dụng:2 câu -2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 câu - 1,0 điểm).
- Chủ đề 1: Mở đầu (2 tiết): 6%
- Chủ đề 2: Phản ứng hóa học (21 tiết): 63%
- Chủ đề 3: Một số hợp chất thông dụng (5 tiết): 16%
- Chủ đề 4: Khối lượng riêng ( 5 tiết): 15%
5. Chi tiết khung ma trận:
KHUNG MA TRẬN
Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
ĐÁN
H
GIÁ
Tổng
số
câu
TN,
số ý
TL
Điểm số
Nhận
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Chủ
đề 1:
Mở
đầu
(2
tiết)
2
(0,5đ) 2 0,5
Chủ
đề 2:
Phản
ứng
hóa
1
(1đ)
6
(1,5đ)
1
(1đ)
1/3
(2đ)
2/3
(1đ)
3 6 6,5
Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
ĐÁN
H
GIÁ
Tổng
số
câu
TN,
số ý
TL
Điểm số
Nhận
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
học
(21
tiết)
Chủ
đề 3:
Một
số
hợp
chất
thông
dụng
(5
tiết)
2
(0,5đ)
1
(1đ) 1 2 1,5
Chủ
đề 4:
Khối
lượng
riêng
(5
tiết)
2
(0,5đ)
1
(1đ) 1 2 1,5
Tổng
câu 1 12 3 1/3 2/3 5 12 17
Tổng
điểm 1 3 3 2 1 7 3 10
% điểm số 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC T
Nội dung Mức độ Yêu cầu
cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL TN TL TN
1 :
Mở đầu
(2 tiết)
Nhận
biết Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an
toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn
Khoa học tự nhiên 8).
1C1
Nhận biết được một số dụng cụ hoá
chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên
1C2
8.
CĐ2:
Phản
ứng hóa
học
(21tiết)
Nhận
biết
Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến
đổi hoá học. 1C3
Nêu được khái niệm phản ứng hoá học,
chất đầu và sản phẩm. 2C4,
C5
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối
lượng. 1C6
Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử,
phân tử). 1C7
Nêu được dung dịch hỗn hợp lỏng
đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. 1C8
Nêu được định nghĩa độ tan của một chất
trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ
mol.
1 1 C13
Vận
dụng,
VD cao
Tính được lượng chất trong phương trình
hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể
tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C.
1C14
Chủ đề
3: Một
số hợp
chất
thông
dụng
(8tiết)
Nhận
biết – Trình bày được một số ứng dụng của một
số acid thông dụng (HCl, H2SO4,
CH3COOH).
1C9
– Nêu được khái niệm base (tạo ra ion
OH). 1C10
Thông
hiểu
Tra đưc bng tính tan đ biết một
hydroxide c thể thuộc loại kiềm hoc base
kng tan.
1C15
Tiến hành được thí nghiệm của
hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị;
phản ứng với kim loại), nêu giải thích
được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm
(viết phương trình hoá học) rút ra nhận
xét về tính chất của acid.
1C16
Chủ đề
4: Khối
lượng
riêng
(5tiết)
Nhận
biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 2C11
C12
Thông
hiểu
- c định được khối lượng riêng của một
vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng
chất lỏng hoặc một vật hình dạng bất
nhưng có kích thước không lớn).
1C17
UBND HUYỆN BẮC YÊN
TRƯỜNG TH-THCS THỊ TRẤN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐỀ KIÊhM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Khoa học tự nhiên lơlp 8
Năm học 2023- 2024
Thơi gian: 90 (phut không kê thơi gian giao đê)
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
* Chọn câu trả lời đúng nhất và điền kết quả vào bảng sau: mỗi câu đúng
0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA
Câu 1. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?
A. Có thể lấy trực tiếp.
B. Không thể lấy trực tiếp.
C. Có thể với những hóa chất dạng bột.
D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ.
Câu 2. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác.
C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 3. Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì
A. Có sự thay đổi hình dạng. B. Có sự thay đổi màu sắc của chất.
C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. D. Có sự thay đổi trạng thái.
Câu 4. Phản ứng hóa học là gì?
A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí
B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng
C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
D. Quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác
Câu 5. Chất trước phản ứng hóa học là:
A. Chất tham gia, B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.
Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản
ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản
ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham
gia phản.
Câu 7. Mol là
A. lượng chất có chứa 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó,
B. lượng chất có chứa 60,22.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó,
C. lượng chất có chứa 602,2.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó,
D. lượng chất có chứa 6022.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
Câu 8. Dung dịch là gì?
A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước
B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
C. Hỗn hợp của chất tan và nước
D. Hỗn hợp của chất tan và dung môi
Câu 9. Base là những hợp chất, khi tan trong nước tạo ra ion:
A. H+, B. OH-, C. Na+D. Cl-
Câu 10. Acid nào sau đây có thể ứng dụng trong chế biến thực phẩm:
A. HCl, B. H2SO4, C. CH3COOH D. H3PO4
Câu 11. Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau
đây là không đúng?
A. Vì trọng lượng của sắt lơen hơn trọng lượng của nhôm
B.Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm
C.Vì khôei lượng riêng của sắt lớn hơn khôei lượng riêng của nhôm
D.Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng riêng của miếng
nhôm.
Câu 12. Muốn đo khối lượng riêng của một viên sỏi người ta dùng những
dụng cụ gì?
A. Chỉ cần dùng một cái cân, B. Chỉ cần dùng một lực kế,
C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ, D. Chỉ cần dùng một bình
chia độ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 13 (1đ):Thế nào độ tan của một chất trong nước? Viết công thức tính độ
tan của một chất trong nước?
Câu 14 (1đ):Dựa vào bảng tính tan, hãy xác định trong các base sau đây, đâu
base tan, đâu là base không tan?
Fe(OH)2; KOH, Ca(OH)2; Cu(OH)2.
Câu 15 (3đ):Cho 8,4g Iron tác dụng với dung dịch Hydrochloric acid, thu được
Iron(II) chloride và khí Hydrogen.
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng acid cần dùng.
c. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng.
Câu 16 (1đ):
Cho 3 dung dịch đựng trong 3 ống nghiệm lần lượt là: BaCl2 ; H2SO4;
KOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết dung dịch trong từng ống
nghiệm?
Câu 17 ( 1đ): Tính khối lượng nước đầy trong một cái bể dạng hình hộp chữ
nhật có kích thước 5m x 10m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của
nướclà D=1000kg/m3.
........................Hết......................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA B D C C A A A B B C A C