KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN 8 (2024-2025)
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chủ đề
Tự
luận
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Bài 2. Phản ứng hóa
học
0,5
Bài 3. Mol và tỉ khối
của chất khí
0,5
Bài 4. Dung dịch
nồng độ dung dịch
2/3
1+1/3
2
3,5
Bài 5. Định luật bảo
toàn khối lượng
0,5
Bài 1. Mở đầu ( 2 tiết)
0,25
Bài 3. Khối lượng
riêng áp suất (6 tiết)
1/2
1/2
1
1
2
2,25
1. Mở đầu Khái quát
về thể người
(3T – 10%)
0,5
2. Hệ vân động
người (8T – 25%)
1
1
1,0
3. Dinh dưỡng và tiêu
hóa người
(4T – 15%)
1
1
1,0
Số câu
1/2
2/3+1/2+1
1
1+1/3+1+1
2
16
Điểm số
0.25
2.75
0.25
3.0
6.0
10
Tổng số điểm
4,0 điểm
3.0 điểm
3.0 điểm
10 điểm
10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 GIỮA HK I
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
Nhận biết
- Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầusản phẩm.
- Nhận biết được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
- Biết được dấu hiệu nhận biết biến đổi vật lí, biến đổi hoá học
2
B(C6,7)
A(C4,8)
1. Phản
ứng hoá
học
Thông
hiểu
- Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi
hoá học.
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏphản ứng hoá học xảy ra.
Nhận biết
- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
- u đưc ki nim th tích mol ca cht k áp sut 1 bar và 25 0C
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất
khí.
- u đưc ki nim khi lưng mol
2
A(C5,6)
B(C2,3)
- Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n)
khối lượng (m)
- So nh đưc cht khí này nng hay nh hơn cht k kc da vào
công thc tính t khi.
2. Mol và tỉ
khối của
chất khí
Thông
hiểu
- Sử dụng được công thức
(L)
(mol) 24,79( / mol)
V
nL
để chuyển đổi giữa
số mol và thể tích chất khí điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar 25 0C.
Nhận biết
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
– Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương
trình hoá học.
– Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
- Nhận biết được biểu thức về khối lượng
2
A(C2,3)
B(C1,5)
3. Định luật
bảo toàn
khối lượng.
Phương
trình hoá
học.
Thông
hiểu
Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá
học, khối lượng được bảo toàn.
- Lập được đồ phản ứng hoá học dạng chữphương trình hoá
học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.
4. Dung
Nhận biết
– Nêu được dung dịchhỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan
2
A( C1,7)
trong nhau.
– Nêu được khái niệm độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần
trăm, nồng độ mol
B(C4,8)
Thông
hiểu
- Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức
2/3
C1
dịch
nồng độ
Vận dụng
- Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ
cho trước.
1+1/3
C2+C1
1. Mở đầu (2 tiết)
Nhận biết
Nhn biết được các thiết b đin trong n Khoa hc t nhn 8.
1
C9
Mở đầu
Thông
hiểu
*Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
3. Khối lượng riêng và áp suất (6 tiết )
Nhận biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng.
- Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m3;
g/m3; g/cm3; …
- Phát biểu được khái niệm về áp suất.
- Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa)
1
C10
Thông
hiểu
- Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của
một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích
của vật [m3]
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối
lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất
lỏng hoặcmột vật hình dạng bấtnhưng có kích thước không
lớn).
1
C5
Khối lượng
riêng áp
suất
- Khái niệm
khối lượng
riêng. Đo
khối lượng
riêng
-Áp suất
trên một bề
mặt
- Tăng,
giảm áp
suất
Vận dụng
- Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi
biết khối lượngthể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại
lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại.
- Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của
một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bấthoặc
của một lượng chất lỏng nào đó.
- Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp
suất để tạo ra các thiết bị thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ
lao động sản xuất và sinh hoạt của con người.
1
2
C6
C11,C12
Vận dụng
cao
- Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt
ứng dụng áp suất khí quyển.
- Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ
thuộc vào độ cao của cột chất lỏng.
- Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi
1. khái quát về thể người (1tiết)
2
C14,
C15
- Cấu tạo khái quát về thể người gồm các phần:
- Đầu, cổ, thân, tay và chân.
Biết được các hệ quan trong thể người
1
C14
Nhận biết
- Vai trò của hệ bài tiết hoặc hệ thần kinh
1
C15
Thông
hiểu
- Các quan trong thể người gồm hệ vận động, hệ
tuần hoàn, hệhấp, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết, hệ thần
kinh và các giác quan, hệ nội tiếthệ sinh dục.
- Mỗi quan, hệ quan có một vai trò nhất định
và có mối liên quan chặt chẽ với các quan, hệ
quan khác
Khái quát
về thể
người.
Vận dụng
Vận dụng kiến thức bài học vào thực tế để lập kế hoạch học tập, làm
việc hợp lí và khoa học.
2. Hệ vận động người (3tiết)
1
1
C2
C16
Nêu được cấu tạo, chức năng
- Nêu được cấu tạochức năng của hệ vận động.
phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận
động
1
C16
Nhận biết
tả được cấu tạo lược các quan của hệ vận động.
-Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động.
-Giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương.
-Trình bày được một số bệnh, tậtbệnh học đường
liên quan đến hệ vận động.
Nêu được biện pháp bảo vệ các quan của hệ vận
Hệ vận
động
người
Thông
hiểu
động và cách phòng chống bệnh.
Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao chọn phương pháp
luyện tập thể thao phù hợp..
Hiểu biết về hệ vận độngbệnh học đường để bảo vệ bản thân,
tuyên truyền và giúp đỡ người khác.
1
C2
Vận dụng
-Bệnh còi xương, loãng xương
Thực hành: Thực hiện được cứubăngkhi người khác bị gãy
xương; tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong
trường học và khu dân cư.
3. Dinh dưỡng và tiêu hóa người(4tiết)
1
1
C1
C13
Nêu được khái niệm dinh dưỡng,
chất dinh dưỡng .
- Trình bày được chức năng của hệ tiêu hóa; kể tên được các
quan của hệ tiêu hóa; nêu được chức năng của mỗi quan và sự
phối hợp các quan; thể hiện chức năng của hệ tiêu hóa
1
C13
– Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người các độ tuổi.
– Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá.
– Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người.
Nhận biết
Thực hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những
người trong gia đình.
- Hiểu ý nghĩa” nhai no lâu”
mối quan hệ giữa tiêu hóa và dinh dưỡng
1
C1
– Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá.
hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì
thực phẩmbiết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp.
- Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm
+ Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc
phẩm. Lấy đượcdụ minh hoạ
+ Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh
thực. phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến;
+ Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo;
Thông
hiểu
quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm
Dinh
dưỡng
tiêu hóa
người
Vận dụng
Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng tiêu hoá để phòng
chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.