PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH NƯA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 02
Đ KIM TRA CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: KHTN - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên…………………………………Lớp ………… Điểm:…………………
Nhận xét của GV:…………………………………………………………………..
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau cho phù hợp:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
9
20
ĐA
Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào sau đây dùng để đong dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ. B. Ống đong ( bình chia độ)
C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2. Thiết bị nào có chức năng dùng để đo cường độ dòng điện ?
A.bBiến trở. B.bJoulemeter. C.bAmpe kế. D.bVôn kế
Câu 3. Việc làm nào sau đâybkhông8đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?
A.bKhông sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ.
B.bThực hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trực tiếp lấy hóa chất
C.bCác hóa chất dùng xong còn thừa đổ lại bình chứa để tiết sau dung tiếp.
D.bKhông được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.
Câu 4. Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
A. Đốt cháy củi trong bếp.
B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc.
C. Đốt sợi dây đổng trên lửa đèn cồn.
D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.
Câu 5. Cho hai quá trình sau:
(1) Đun nước đá nóng chảy thành nước lỏng.
(2) Nung thuốc tím rắn chuyển thành bột màu đen và có khí không màu thoát ra.
Kết luận đúng là:
A. (1) và (2) đều là biến đổi vật lí.
B. (1) và (2) đều là biến đổi hoá học.
C. (1) là biến đổi vật lí, (2) là biến đổi hoá học.
D. (1) là biến đổi hoá học, (2) là biến đổi vật lí.
Câu 6. bMol là lượng chất có chứa ……. nguyên tử, phân tử của chất đó.
A. NA (6,022.1023)b B. NA (6,022.1022)b C. NA (6,02.1023)b D. N(6,022.1022b)
Câu 7.bThể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 L
Câu 8.bKhối lượng mol chất là
A. Là khối lượng tính bằng amu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Là khối lượng của 6,022.1023 nguyên tử chất đó
D. Là khối lượng tính bằng gam của NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 9.bNồng độ mol của dung dịch cho biết
A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
D. số mol chất tan có trong dung dịch.
Câu 10. Phương trình hóa học cho biết
A. trong phản ứng hóa học lượng các chất tham gia phản ứng các chất sản phẩm tuân theo
một tỉ lệ xác định.
B. trong phản ứng hóa học lượng các chất tham gia phản ứng tuân theo một tỉ lệ xác định.
C. trong phản ứng hóa học lượng các chất sản phẩm tuân theo một tỉ lệ xác định.
D. trong phản ứng hóa học lượng các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm luôn bằng
nhau.
Câu 11. bCho phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2b+ H2.
Để thu được 0,2 mol khí H2> cần bao nhiêu mol Fe?
A. 0,3 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 12. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.
A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 13. Cho hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư.
Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư.
So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên.
A.bTốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 nhỏ hơn thí nghiệm 2.
B.bTốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2.
C.bTốc độ phản ứng của hai thí nghiệm bằng nhau.
D.bKhông thể so sánh được tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm.
Câu 14.bThan cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng
tốc độ của phản ứng này là
A. tăng nhiệt độ. B. tăng nồng độ.
C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. dùng chất xúc tác.
Câu 15. Dãy chất nào chỉ gồm các acid?
A. KOH; NaOH. B. HNO3; H2SO4.
C. CaO; H3PO4 D. HCl; KOH.
Câu 16. Dãy dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. HNO3, H2O, H3PO4. B. CH3COOH, HCI, HNO3.
C. HBr, H2SO4, H2O. D. HCI, NaCI, KCI.
Câu 17. Cho dung dịch HCl tác dụng với kim loại Zn. Hiện tượng quan sát được là
A. kim loại Zn tan, có khí không màu thoát ra.
B. kim loại Zn tan, không có khí thoát ra.
C. kim loại Zn tan, có khí mùi sốc thoát ra.
D. kim loại Zn không tan.
Câu 18. Trong số các base sau đây, base nào là base tan trong nước?
A. Fe(OH)2 B. KOH C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 19. Nhóm các dung dịch có pH < 7
A. HCl, NaOH. B. Ba(OH2), H2SO4C. NaCl, HCl. D. H2SO4, HNO3.
Câu 20. Để khử độ chua của đất trồng trọt người ta dung chất nào trong các chất sau đây?
A. Vôi tôi (CaOH)2. B. Hydrochloric acid (HCl).
C. Muối ăn. D. Cát.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
1) Trong các quá trình dưới đây, quá trình nào biến đổi vật lí, quá trình nào biến đổi
hóa học? Giải thích?
a) Cồn cháy sinh ra khí CO2.
b) Hòa tan muối ăn dạng hạt vào nước được dung dịch có vị mặn của muối.
2) Tính thể tích của hỗn hợp khí gồm: 0,15 mol khí O2 với 0,35 mol khí N2 điều kiện
chuẩn ( 25°C và 1 bar)?
Câu 2. (2,0 điểm )
1) Hãy tính:
a) Nồng độ mol của dung dịch HCl, biết 500 ml dung dịch chứa 7,3 gam HCl.
b) Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hòa tan 50 gam NaCl vào 450 gam
nước.
2) Cho 5,4 gam Aluminium (Al) phản ứng với 21,9 gam Hydrochloric acidb(HCl) thu được
26,7 gam Aluminium chloride (AlCl3) và một lượng khí Hydrogen (H2).
a) Hãy viết phương trình chữ phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản
ứng trên.
b) Có bao nhiêu gam H2 thoát ra?
Câu 3. (2,0 điểm )
1) Lựa chọn chất và hệ số thích hợp hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
a) KOHb + H2SO4b b………….…. + ……….
b) Mg(OH)2 + HCl b …………… + H2O
2) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam zinc ( Zn) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) vừa đủ. Hãy
tính khối lượng của muối ZnSO4 thu được sau phản ứng.
3) Để điều khế khí Oxygen người ta tiến hành nung KClO3 nhiệt độ cao thu được KCl
khí O2. Hãy tính thể tích khí O2 thu được (ở đk chuẩn 250C 1 bar) khi nhiệt phân 39,2 gam
KClO3. Biết hiệu suất phản ứng là 75%.
BÀI LÀM
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS XÃ THANH NƯA
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 02
HDC có 02 trang
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: KHTN - Lớp 8
A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
9
20
ĐA B C C B C A D D C A C A B C B B A B D A
B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm):
Câu ý Nội dung Điểm
1
(1,0 điểm)
aa) Là biến đổi hóa học vì có sinh ra chất mới.
b) Là biến đổi vật lí vì không sinh ra chất mới.
0,25
0,25
b nhh= 0,15+ 0,35 = 0,5 (mol)
Vhh= 5,5 . 24,79 = 12,395 ( lit) 0,5
2
(2,0 điểm)
1
a)
b) mdd NaCl = 50 + 450 = 500 (g)
0,5
0,5
2
a) PT chữ:
Aluminium +bhydrochloric acidb→ Aluminium chloride + Hydrogen
PTBTKL:
mAlb + mHClbb = mAlCl3 + mH2
b)
Khối lượngbHydrogen thoát ra là:
mH2 = (mAl + mHCl )b- m AlCl3
= (5,4 + 21,9) – 26,7 = 0,6b(g)
0,25
0,25
0,5
3
(2,0 điểm)
1a) 2KOHb+ H2SO4b bK2SO4b+ 2H2O
b) Mg(OH)2 + 2HClb→ MgCl2b+ 2H2O
0,25
0,25