MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 9- NĂM HỌC 2024 - 2025
I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1ớp 9
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 5,0 điểm
Quy định về số lượng và mức độ của các phân môn như sau
Phân môn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng số
câu
Tổng cộng
Tự luận Trắc nghiệm Tự
luận Trắc nghiệm Tự luận
Trắ
c
ngh
iệm
Tự luận Trắc nghiệm
Hóa 0,5 đ 6 câu / 1,5 đ 0, 75
đ
2 câu / 0,5 đ 0,75 đ 2
câu
/
0,5
đ
0, 5 đ 10
TN
2 TL
5 đ
Sinh 0,5 đ 3 câu / 0,75
đ
0, 75
đ
2 câu / 0,5 đ 5 TN
1TL
2,5đ
3 câu / 0,75
đ
2 câu / 0,5 đ 0,75 đ 0,5 đ 5 TN
1 TL
2,5đ
Phần TN Môn Hóa từ câu 1 đến 10, Sinh từ câu 11 đến 15 Lý từ 16 đên 20
Phần tự luận Lý câu 21, Sinh câu 22, Hóa câu 23,24
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Tổng điểm
(%)
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Mở đầu 1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,5đ)
10
(2,5đ)
50%
Tính chất
chung
của kim
loại
1
(0,25đ)
½
(0,75đ)
1
(0,25đ)
Dãy hoạt
động hoá
học
1
(0,25đ)
½
(0,75đ)
1
(0,25đ)
½
(0,5đ)
Tách kim
loại
việc sử
dụng hợp
kim
½
(0,5đ)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
Sự khác
nhau
bản giữa
phi kim
kim
1
(0,25đ)
loại
Hiện
tượng di
truyền C22a C11 1
(1,25)
5
(1,25đ)
2,5đ
25%
Các quy
luật di
truyền
của
Mendel
C12 C22b
Nucleic
acid và
gene C13 C14
Tái bản
DNA
phiên mã
RNA
C15
Động
năng
thế năng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1/3
(0, 5đ)
1
(1,25)
5
(1,25đ) 2,5đ
25%
Cơ năng
Công
công suất 1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1/3
(0,5đ)
Sự khúc
xạ
1
(0,25đ)
Sự phản
xạ toàn
phần
1/3
(0,25đ)
Tổng số
câu 112 17211 5 20 10 đ
(100%)
Tổng điểm(%) 4 đ
(40%)
3 đ
(30%)
1 đ
(10%)
10 đ
(100%)
2. Bản đặc tả:
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
TL TN TL
Mở đầu Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụhoá chất sử dụng trong dạy học
môn Khoa học tự nhiên 9.
C1
Thông hiểu * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. C2
Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học.
Tính chất chung
của kim loại
Nhận biết Nêu được tính chất vật lí của kim loại. C3
Thông hiểu Trình bày được tính chất hoá học bản của kim loại: Tác dụng
với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước,
dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối.
– Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông
1/2 C6 C23b
dụng (nhôm, sắt, vàng...).
Vận dụng cao - Giải thích câu hỏi thực tiễn dựa trên tính chất hóa học của kim
loại (Sodium).
Dãy hoạt động hoá
học
Nhận biết Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,
H, Cu, Ag, Au).
– Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học.
C4
Vận dụng – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm
(qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp
xúc với nước, hydrochloric acid…
1/2 C9 C23a
Vận dụng cao - Đề xuất được phương pháp điều chế kim loại dựa vào ý nghĩa
của dãy hoạt động
1/2 C24a
Tách kim loại và
việc sử dụng hợp
kim
Nhận biết – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá
học của chúng.
– Nêu được khái niệm hợp kim.
u được thành phần,nh chất đặc trưng ca một số hợp kim phổ
biến, quan trọng, hin đại.
1/2 C5,7 C24b
Thông hiểu *Trình bày được quá trình tách một số kim loại nhiều ứng dụng,
như:
+ Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit
cacbon);
+ Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng
điện phân;
+ Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen carbon
(than)
Giải thích vì sao trong mt số tờng hợp thực tiễn, kim loại được s
dng dưi dạng hp kim;
Vận dụng *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong
lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide.
C10
Sự khác nhau cơ
bản giữa phi kim và
Nhận biết Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong
cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…).
C8