- Phần trắc nghiệm: 5 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2.0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm).
Chủ
đề/ Bài
học
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mở
đầu
(3T)
4
(1.0)
4
(1.0) 1.0
Năng
lượng
2
(0.5)
2
(0.5)
1
(0.5)
1
(0.5)
4
(1.0)
1.5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIÊ:M TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: KHTN 9
GV ra đề: Doãn Thị Nhiệm (Phân môn Lý), Nguyễn Thị Ly ( Phân môn Hóa), Nguyễn Văn Đông ( Phân môn Sinh)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề),
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 1 đến tuần 8
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao.
Chủ
đề/ Bài
học
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
học
(5T)
Ánh
sáng
(3T)
1
(1.0)
1
(1.0) 1.0
Kim
loại.
Sự
khác
nhau
cơ bản
giữa
phi
kim và
kim
loại.
8
(2.0)
1
(2.0)
1
(2.0)
8
(2.0)
4.0
Chủ
đề/ Bài
học
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
(13T)
Di
truyền
học
Mende
l. Cơ
sở
phân
tử của
hiện
tượng
di
truyền
. (8T)
2
(0,5)
2
(0,5)
1/2
(1,0)
1/2
(0,5)
1
(1.5)
5
(1.0) 2.5
Chủ
đề/ Bài
học
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số câu 20 1 4 3/2 3/2 4 20
Điểm
số 4.0 2.0 1.0 2.0 0 1 0 5.0 5.0
Tổng số điểm 4 3 1
24 10
BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 9 GIỮA HKI