PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2024-2025
Môn:Lịch sử và Địa lí 6
Phân môn: Lịch Sử
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
1. Thiết lập khung ma trận
TT Cơng
/chđ
Ni
dung/đơn
viG kiêIn
thưIc
Mc đ nhn thc Tng
% đim
NhâGn biêIt
(TNKQ)
Thông hiêRu
(TL)
VâGn duGng
(TL)
VâGn duGng
cao
(TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ TL
1
TẠI
SAO
CẦN
HỌC
LỊCH
SỬ?
Lịch sử
gì?
1 TN 2,5%
Thời gian
trong lịch
sử
2 TN 5%
2
THỜI
NGUY
ÊN
THỦY
Nguồn gốc
loài người 1 TN 2,5%
Xã hi
nguyên
thủy
2 TN *
1
TL
(a)
1
TL
(b)
20 %
S chuyển
biến txã
hi nguyên
thủy sang
xã hi có
giai cp
1T
L
15%
3 XÃ HI
C ĐI
Ai Cập c
đi 2 TN*
5%
S u 8 TN 1 TL 1 TL (a) 1 TL (b)
TiR lêG % 20% 15% 10% 5%
2. Bản đặc tả
TT Cơng/
Chđ
Ni
dung/Đơn viG
kiêIn thưIc
MưIc đôG đaInh
giaI
SôI câu hoRi theo mưIc đôG nhâGn thưIc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
TẠI SAO CẦN
HỌC LỊCH
SỬ?
Lịch sử
gì?
NhâGn biêIt:
Nêu được khái
niệm lịch sử
1 TN
Thời gian
trong lịch sử
NhâGn biêIt:
Nêu được một
s ki nim
thời gian trong
lịch s: âm
lịch, công lịch,
2 TN
2
THỜI KÌ
NGUYÊN
THỦY
Nguồn gốc
loài người
NhâGn biêIt:
Kể được tên
được những
địa điểm tìm
thấy dấu tích
của người tối
cổ trên đất
nước Việt
Nam.
1 TN
hội
nguyên thủy
NhâGn biêIt:
Trình bày
được những
nét chính về
đời sống vật
chất, tổ chức
hội của
người thời
nguyên thuỷ
ngƣời
Vận dụng
Nhận xét
được vai trò
của lao động
đối vi quá
trình phát
triển của
người
nguyên thu
cũng như của
con người
hội loài
người
Vận dụng
cao: Liên hệ
được vai t
của lao động
trong cuộc
2 TN *
1 TL(a)
1 TL (b)
sống
Sự chuyển
biến từ
hội nguyên
thủy sang
hội giai
cấp…
Thông hiểu:
Giải thích
được s tan
của hội
nguyên thuỷ
1 TL
4 HỘI CỔ
ĐẠI
Ai Cập cổ
đại Nhận biết
-Trình bày
được quá
trình thành
lập nhà nưc
của người
Ai Cập và.
- Kể tên và
nêu được
những thành
tựu chủ yếu
về văn hoá ở
Ai Cập,
2 TN*
Số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2024-2025
Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 6
Lớp :…………. Phân môn : LỊCH SỬ
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 1:
Điểm
Trắc nghiệm LS
Điểm
Tự luận LS
Điểm toàn bài
Lịch sử và Địa lí
Lời phê
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
* Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm:.
Câu 1. Lịch sử là
A. những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những gì đã diễn ra hiện tại.
C. những gì đã diễn ra . . D. bài học của cuộc sống.
Câu 2. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào?
A.Truyền miệng . B. Chữ viết.
D. Hiện vật. D. Không thuộc các tư liệu trên.
Câu 3. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ đâu?
A. Người tối cổ B. Vượn C. Vượn người D. Người tinh khôn
Câu 4: “Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai:
A. Phạm Văn Đồng B. Tôn Đức Thắng
C. Võ Nguyên Giáp D. Hồ Chí Minh
Câu 5: Quam trinnh tiêmn homa cuoa loani ngươni diêqn ra như thêm nano?
A. Ngươni tômi côo- Ngươni côo – Ngươni tinh khôn.
B. Vươsn - Tinh Tinh - Ngươni tinh khôn.
C. Vươsn ngươni - Ngươni tômi côo - Ngươni tinh khôn.
D. Vươsn người - Ngươni tinh khôn - Ngươni tối cổ.
Câu 6: Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào?
A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc.
B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn.
C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ.
D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc.
Câu 7: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?
A. Sông Ấn. B. Sông Hằng.
C. Sông Nhị. D. Sông Nin
Câu 8: Chữ viết thời cổ đại của Ai Cập là:
A. chữ hình nêm B. chữ Phạn.
C. chữ tượng ý. D. chữ tượng hình .
Học sinh làm bài vào khung sau:
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm) : Lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và
cuộc sống của người nguyên thuỷ? Em hãy liên hệ vai trò của lao động đối với bản thân, gia
đình và xã hội ngày nay?
Câu 2 (1.5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thuỷ lại tan rã?
Hết phần lịch sử
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Năm học 2024- 2025
Phân môn : LỊCH SỬ
MÃ ĐỀ 1
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A C D C A D D
Tự luận:
Câu Đáp án Điểm
1
a) Nhờ lao động cải tiến công cụ lao động, đôi bàn tay của
người nguyên thủy dần trở nên khéo léo hơn, cơ thể cũng dần biến
đổi để thích ứng với các thế lao động. Con người đã từng bước
tự cải biến và hoàn thiện mình.
0 .5
- Con người luôn tìm cách cải tiến ng cụ lao động để tăng năng
suất, kiếm được nhiều thức ăn hơn => nhu cầu cải tiến công cụ đã
góp phần quan trọng khích thích sự phát triển của tư duy sáng tạo
ở con người…
0.5
b) HS tự liên hệ
Gợi ý:
- Giúp con người tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần nuôi sống bản
thân, gia đình, góp phần xây dựng xã hội phát triển.
- Giúp con người làm chủ bản thân, làm chủ cuộc sống của chính
mình, đem đến cho con người niềm vui, tìm thấy được ý nghĩa
thực sự của cuộc sống.
0.25
0.25
2
- Nhờ phát hiện ra công cụ bằng kim loại
- Con người khai phá đất hoang ngày càng nhiều -> diện tích trồng
trọt ngày một tăng -> sản phẩm dư thừa.
- Một số người chiếm đoạt sản phẩm dư thừa trở lêngiàu có -> xã
hội bị phân hóa giàu - nghèo.
- Chế độ làm chung ăn chung bị phá vỡ -> xã hội nguyên thủy bị
tan rã.
0,25
0,5
9,5
0,25