TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
1
V sao phi hc lch s?
Bài 1. Lch s v cuc sng.
1TN
1TL
17,5%
Bài 2. Da vo đâu đ bit v dng li lch s?.
2TN
5%
Bài 3. Thi gian trong lch s.
1TN
1TL
17,5%
2
X hi nguyên thu
Bài 4. Ngun gc loi ngưi.
2TN
5%
Bi 5. X hi nguyên thu
2TN
5%
3
BN ĐỒ: PHƯƠNG TIỆN
TH HIN B MT TRÁI
ĐẤT
- H thng kinh tuyn. To đ đa ca mt đa đim
trên bản đ
- Các yu t cơ bản ca bản đ
- Các loi bản đ thông dng
- c đ trí nh
2TN
1TL
15%
4
TRÁI ĐT HÀNH TINH
CA H MT TRI
- V trí của Trái Đất trong h Mt Tri
- Hình dng, kích thưc Trái Đt
- Chuyn đng của Trái Đất và h qu đa lí
3TN
1TL
20%
5
CU TO CỦA TRÁI ĐẤT.
V TRÁI ĐẤT
- Cu to của Trái Đt
- Các mng kin to
- Quá trình ni sinh và ngoi sinh. Hiện tưng to núi
1TL
15%
40%
30%
30%
100%
13TN
2TL
3TL
18 câu
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
KHUNG MA TRN
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÝ - LP 6
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
1
V sao phi hc
lch s?
Bài 1. Lch s v cuc
sng.
Nhn bit
Nêu đưc khái nim lch s
_ Nêu được khái nim môn Lch s
Thông hiu
Giải thích được lch s những gì đ diễn ra trong quá
kh
Giải thích được s cn thit phi hc môn Lch s.
1TN
1TL
Bài 2. Da vo đâu đ
bit v dng li lch s.
Thông hiu
Phân biệt được các ngun s liệu cơ bản, ý nghĩa v giá
tr ca các ngun s liệu (tư liệu gc, truyn ming, hin
vt, ch vit,…).
- Trình by được ý nghĩa v giá tr ca các ngun s
liu.
2TN
Bài 3. Thi gian trong
lch s.
Nhn bit
Nêu đưc mt s khái nim thi gian trong lch s:
thp k, th k, thn niên kỉ, tc Công nguyên, sau ng
ngun, âm lch, dương lch,…
Vn dng
- Tính đưc thi gian trong lch s (thp k, th k, thiên
niên kỉ, trước ng nguyên, sau ng ngun, âm lch,
ơng lch,…).
1TN
1TL
2
X hi nguyên
thu
Bài 4. Ngun gc loi
ngưi
Nhn bit
K được tên được nhng đa đim tìm thy du tích ca
2TN
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS HUNH THÚC KHÁNG
BNG ĐC T
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÝ - LP 6
ngưi ti c trên đất nưc Vit Nam.
Thông hiu
Gii thiệu được lược quá trình tin hoá t vượn
ngưi thnh ngưi trên Trái Đất.
Vn dng
Xác đnh được nhng du tích của ngưi ti c
Đông Nam Á .
Bi 5. X hi nguyên
thu
Nhn bit
Trình by được nhng nét chính v đi sng của ngưi
thi nguyên thu (vt cht, tinh thn, t chc hi,...)
trên Trái đt
Nêu được đôi nét về đi sng của ngưi nguyên thu
trên đt nưc Vit Nam.
Thông hiu
Mô t đưc sơ lưc các giai đon tin trin ca xã hi ngưi
nguyên thu.
Giải thích được vai trò ca lao đng đi vi quá trình
phát trin ca ngưi nguyên thu cũng như của con
ngưi và xã hi loài ngưi.
2TN
3
BN Đ:
PHƯƠNG
TIN TH
HIN B MT
TRÁI ĐT
- H thng kinh vĩ
tuyn. To đ đa lí ca
mt đa đim trên bn
đ
- Các yu t bản ca
bản đ
- Các loi bản đ thông
dng
- c đ trí nh
Nhn bit
- Nắm được các khái nim kinh tuyn, tuyn, kinh
tuyn gc, tuyn gc, kinh tuyn Tây, kinh tuyn
Đông; các bán cu.
Vn dng
- Ghi đưc tọa đ đa lí ca mt đa đim trên bản đ.
- Xác đnh được hưng trên bản đ và tính khong cách
thc t gia hai đa đim trên bn đ theo t l bản đ.
2TN
1TL
4
TRÁI ĐT
HÀNH TINH
CA H MT
TRI
- V trí của Trái Đất
trong h Mt Tri
- Hình dng, kích thước
Trái Đt
Nhn bit
- Xác đnh được v trí ca Trái Đt trong h Mt Tri.
- Mô t được hình dng, kích thước Trái Đất.
- t được chuyn đng của Trái Đất: quanh trc
quanh Mt Tri.
3TN
- Chuyn đng ca Trái
Đất và h qu đa lí
Vn dng
- Giải thích được s khác nhau v hiện ng mùa 2
na bán cầu trên Trái Đất.
1TL
5
CU TO
CA TRÁI
ĐẤT. V
TRÁI ĐT
- Cu to của Trái Đt
- Các mng kin to
- Quá trình ni sinh
ngoi sinh. Hiện tượng
to núi
Thông hiu
- Phân biệt đưc quá trình ni sinh ngoi sinh: Khái
nim, nguyên nhân, biu hin, kt qu.
- Trình by được tác đng đng thi ca quá trình ni
sinh và ngoi sinh trong hiện tượng to núi.
1TL
S câu
13
2
3
T l %
40 %
30%
30%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ – LỚP 6 ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM 4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng ri ghi vo giy lm bi.
Câu 1. Tm hiu và dng li nhng hot đng của con người và x hi loài người trong
quá kh là nhim v ca ngành khoa hc nào?
A. S hc. B. Kho c hc.
C. Vit Nam hc. D. Cơ sở văn h.
Câu 2. Tư liu hin vt là:
A. Đ dùng đ hc tp. B. Nhng li k của ngưi xưa.
C. Bn ghi chép, sách in, ch khc. D. Di tích, đ vật… ca ngưi xưa.
Câu 3.Truyn thuyt Thánh Gióng thuc loi hnh tư liu nào?
A. Tư liệu truyn ming. B. Tư liệu hin vt.
C. Tư liệu ch vit. D. Tư liệu gc.
Câu 4. Âm lch là loi lch da theo chu kì chuyn đng ca:
A. Mt Tri quanh Trái Đất. B. Trái Đất quanh Mt Tri.
C. Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Mặt Trăng quay quanh Mt Tri.
Câu 5. Quá trnh tin hoá t ợn người thành ngưi tri qua my giai đon?
A. 3 giai đon. B. 4 giai đon. C. 5 giai đon. D. 6 giai đon.
Câu 6: T chc xã hi đu tiên của loài người là:
A. B lc. B. Th tc. C. Làng bn. D. Bầy ngưi nguyên thu.
Câu 7. Ngưi tinh khôn xut hin cách ngày nay khong:
A. 5 6 triệu năm. B. 4 triệu năm. C. 15 vn năm. D. 4 vn năm.
Câu 8: Hình thc t chc xã hi của Người tinh khôn là:
A. Bầy ngưi nguyên thy. B. Công xã th tc.
C. Nh nước. D. Làng, bn.
Câu 9. Vĩ tuyn gc là
A. vĩ tuyn nằm phía bên trên đưng kinh tuyn gc.
B. vĩ tuyn nm phía bên phi đưng vĩ tuyn 00.
C. vĩ tuyn nằm phía bên trái đưng vĩ tuyn 00.
D. vĩ tuyn 00 (Xích đo).
Câu 10. Kinh tuyn Tây là kinh tuyn
A. nm phía bên tay phi kinh tuyn gc. B. nằm phía bên trên vĩ tuyn gc.
C. nm phía bên tay trái kinh tuyn gc. D. nằm phía bên dưới vĩ tuyn gc.
* Các nhận đnh dưới đây đúng hay sai:
Câu 11. Trái Đất nm v trí th 3 tính t ngoài vào trong theo th t xa dn Mt Tri.
Câu 12. Khong cách t Trái Đt đn Mt Tri là khoảng cách lí tưởng giúp cho Trái Đất nhn
được lưng nhit và ánh sáng phù hợp đ s sng có th tn ti và phát trin.
Câu 13. Hãy chn các t, cm t sau đin vào ch trống cho đúng. ( 24 gi, không đổi, Tây
sang Đông, 66033’)
Trái Đất chuyn đng t quay quanh trục theo ng t (1).........................................., góc
nghiêng của Trái Đất khi quay (2)......................nghiêng góc (3)............Thi gian quay 1 ng
ht (4)..........