KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠP 6
TT Chương/
Chđ
Ni dungơn vi. kiên thưc Sô câu ho6i theo mưc đô. nhâ.n thưc Tổng
% đim
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1 sao phải
học Lịch sử
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống 1TN 3,33%
Bài 2. Dựa vào đâu để biết
phục dựng lại lịch sử?
1TL 15%
Bài 3. Thời gian trong lịch sử 1TL 10%
2 hội nguyên
thuỷ
Bài 4. Nguồn gốc loài người 1TN 3,33%
Bài 5. Xã hội nguyên thuỷ 1TN
Số câu 3TN 1TL 1TL 3,33%
Tỉ lệ % 10% 15% 10% 35%
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT Chương/
Chđ
Ni dung/Đơn vi. kiên thưc Sô câu ho6i theo mưc đô. nhâ.n thưc Tng
% điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Bản đồ-
phương tiện
thể hiện bề
mặt Trái
Đất
Bài 1: Hệ thống kinh-vĩ tuyến.
Tọa độ địa lí.
1 TN 3,3%
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính
khoảng cách thực tế dựa vào tỉ
lệ bản đồ.
1TL 10%
Bài 4: hiệu bảng chú giải
bản đồ.
1 TN 3,3%
2
Trái Đất –
Hành tinh
của hệ Mặt
Trời.
Bài 6: Trái Đất trong h Mặt
Trời.
2 TN 6,7%
Bài 7: Chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất và hệ
quả.
2 TN 1TL 16,7%
Bài 8: Chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời và hệ quả.
2 TN 1 TL 21,7%
3
Cấu tạo của
Trái Đất. Vỏ
Trái Đất.
Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất.
Các mảng kiến tạo.
1TN 3,3%
Số câu 9 1 1 1 12
Tỉ lệ % 30 15 10 10 65%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠP 6
TT Chương/
Chđ
Ni dungơn
vi. kiên thưc
Mưc đô. đanh gia Sô câu ho6i theo mưc đô. nhâ.n thưc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng Vận
dụng
cao
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
sao phải
học Lịch sử
Bài 1. Lịch sử
và cuộc sống
Nhâ.n biêt
– Nêu được khái niệm lịch sử, môn Lịch
sử.
1TN
Thông hiểu
Giải thích được lịch sử những đã
diễn ra trong quá khứ
Giải thích được sự cần thiết phải học
môn Lịch sử.
Bài 2. Dựa vào
đâu để biết
phục
dựng lại
lịch sử?
Thông hiu
Phân biệt được các nguồn sử liệu
bản, ý nghĩa giá trị của các nguồn sử
liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật,
chữ viết…)
- Trình bày được ý nghĩa giá trị của
các nguồn sử liệu.
1TL
Bài 3. Thời
gian trong lịch
sử
Nhâ.n biêt
Nêu được một số khái niệm thời gian
trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên
kỉ, tc Công nguyên, sau Công nguyên,
âm lịch, dương lịch…
Vận dng
- Tính được thời gian trong lịch sử (thập
kỉ, thế k, thiên niên k, trước ng
ngun, sau ng nguyên, âm lch,
dương lịch…).
1TL
hội
nguyên thuỷ
1. Nguồn gốc
loài người Nhâ.n biêt
Kể được tên được những địa điểm tìm
thấy dấu tích của người tối cổ trên đất
nước Việt Nam.
1TN
Thông hiu
Giới thiệu được lược quá trình tiến
hoá từ vượn người thành người trên Trái
Đất.
Vận dụng
Xác định được những dấu tích của
người tối cổ ở Đông Nam Á
2. hội
nguyên thuỷ Nhâ.n biêt
Trình bày được những nét chính về
đời sống của người thời nguyên thuỷ
(vật chất, tinh thần, tổ chức hội...)
trên Trái đất.
1TN
Nêu được đôi nét về đời sống của
người nguyên thuỷ trên đất ớc Việt
Nam
Thông hiu
Mô t đưc sơ lược các giai đoạn tiến
trin ca xã hi ngưi nguyên thu.
Giải thích được vai trò của lao động
đối với quá trình phát triển của người
nguyên thuỷ cũng như của con người
xã hội loài người
Số câu 3TN 1TL 1TL
Tỉ lệ % 10% 15% 10% 35%
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT Chương/
Chđ
Ni dungơn
vi. kiên thưc
Mưc đô. đanh gia Sô câu ho6i theo mưc đô. nhâ.n thưc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Bản đồ-
phương tiện
thể hiện bề
mặt Trái
Đất.
Bài 1: Hệ
thống kinh-vĩ
tuyến. Tọa độ
địa lí.
Nhận biết:
- Xác định được trên bản đồ trên quả
Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, c
bán cầu.
1 TN
Bài 3: Tỉ lệ bản
đồ. Tính
khoảng cách
thực tế dựa vào
tỉ lệ bản đồ.
Vận dụng
Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa
điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 1TL
Bài 4: hiệu
bảng chú
giải bản đồ.
Nhận biết:
- Đọc được các hiệu bản đồ chú
giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
1TN