Tuần 11 từ
18/11 - 23/11/2024
Tiết 15
KI M TRA GI A KÌ I L CH S VÀ ĐA LÍ KH I 6
PHÂN MÔN L CH S
NĂM H C: 2024 – 2025
A. KHUNG MA TR N
TT
Ch ng/ươ
ch đ
N i
dung/đơ
n vi kiên
th cư
M c đ
nh n
th c
T ng
% đi m
Nhân
biêt
Thông
hiêu$
Vân
dung
Vân
dung cao
Phân môn L ch s
1
Thời kì
nguyên
thủy
1. Nguồn
gốc loài
người.
1TL 10%
2. Sự
chuyển
biến từ xã
hội
nguyên
thuỷ sang
xã hội có
giai cấp.
1TL
5%
2Xã h i c
đi
3. Ai Cập
cổ đại. 1TL 15%
4. Ấn độ
cổ đại. 8TN 20%
S câu8TN 1TL 1TL 1TL 50%
T l 20% 15% 10% 5% 50%
B. B NG ĐC T
TT Chươ
ng/
N i
dung/
M cư
đô
Sô câu
hoi$
Ch
đ
Đn viơ
kiên
th cư
đanh
gia
theo
m cư
đô
nhân
th cư
Nhâ
n
biê0t
Thông
h$u
Vâ
n
du
ng
Vâ
n
du
ng cao
Phân môn L ch s
1
Thời kì
nguyên
thủy
1. Nguồn
gốc loài
người.
V n
d ng
- Xác
định được
những
dấu tích
của người
tối cổ
Đông
Nam Á.
1TL
2. Sự
chuyển
biến từ xã
hội
nguyên
thuỷ sang
xã hội có
giai cấp.
V n
d ng
cao
- Nhận t
được vai
trò của
kim loại
đối với sự
chuyển
biến
phân hóa
từ hội
nguyên
thuỷ sang
hội
giai cấp.
1TL
2 Xã h i c
đi3. Ai Cập
cổ đại.
Thông
hi u
-Nêu
được tác
động của
điều kiện
tự nhiên
(các dòng
sông, đất
1TL
đai màu
mỡ) đối
với sự
hình
thành nền
văn minh
Ai Cập .
4. Ấn độ
cổ đại.
Nhân
biêt
- Nêu
được
những
thành tựu
văn hoá
tiêu biểu
của Ấn
Độ.
- Trình
bày được
những
điểm
chính về
chế độ
hội của
Ấn Độ.
8TN
S câu/ lo i câu 8TN 1TL 1TL 1TL
Ti lê % 20% 15% 10% 5%
TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG
Họ tên học sinh:…………………………….
Lớp: 6A……….
ĐỀ KIỂM TRA GIƯLA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch Sử & Địa Lí-Khối: 6
Phân môn Lịch Sử
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Điểm Lời phê Chữ ký
Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị
I. TR C NGHI M (2.0 đi m)
Khoanh tròn ch cái đu câu mà em cho là đúng nh t:
Câu 1. Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại?
A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán.
C. Chữ Ka-na. D Chữ La-tinh.
Câu 2. Cư dân ở quốc gia cổ đại nào dưới đây đã sáng tạo ra chữ số 0?
A. Ai Cập. B. Hi Lạp.
C. Ấn Độ. D. Lưỡng Hà
Câu 3. Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo nào dưới đây?
A. Nho giáo và Phật giáo. B. Nho giáo và Đạo giáo.
C. Hin-đu giáo và Phật giáo. D. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo.
Câu 4. Quốc gia cổ đại nào là nơi khởi phát của Phật giáo?
A. Ấn Độ. B. Ai Cập.
C. Lưỡng Hà. D. Trung Quốc.
Câu 5. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Đẳng cấp đứng đầu trong xã hội Ấn Độ cổ đại là
A. bra-man. B. ksa-tri-a.
C. vai-si-a. D. su-đra.
Câu 7. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, ai thuộc đẳng cấp Bra-man?
A. Tăng lữ. B. Quý tộc, chiến binh.
C. Nông dân, thương nhân. D. Những người thấp kém.
Câu 8. Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp
A. bra-man. B. ksa-tri-a.
C. vai-si-a. D. su-đra.
II. T LU N ( 3.0 đi m)
Câu 1. (0.5 đi m) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến phân hóa
từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1.0 đi m) Xác định những dấu tích của người tối cổ ở Việt Nam
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3. (1.5 đi m) Sông Nin đem l i thu n l i gì cho ng i Ai c p c đi? ườ