TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG
Họ tên học sinh:…………………………….
Lớp: 6A……….
ĐỀ KIỂM TRA GIƯLA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch Sử & Địa Lí-Khối: 6
Phân môn Lịch Sử
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Điểm Lời phê Chữ ký
Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị
I. TR C NGHI M (2.0 đi m) Ắ Ệ ể
Khoanh tròn ch cái đu câu mà em cho là đúng nh t:ữ ầ ấ
Câu 1. Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại?
A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán.
C. Chữ Ka-na. D Chữ La-tinh.
Câu 2. Cư dân ở quốc gia cổ đại nào dưới đây đã sáng tạo ra chữ số 0?
A. Ai Cập. B. Hi Lạp.
C. Ấn Độ. D. Lưỡng Hà
Câu 3. Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo nào dưới đây?
A. Nho giáo và Phật giáo. B. Nho giáo và Đạo giáo.
C. Hin-đu giáo và Phật giáo. D. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo.
Câu 4. Quốc gia cổ đại nào là nơi khởi phát của Phật giáo?
A. Ấn Độ. B. Ai Cập.
C. Lưỡng Hà. D. Trung Quốc.
Câu 5. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Đẳng cấp đứng đầu trong xã hội Ấn Độ cổ đại là
A. bra-man. B. ksa-tri-a.
C. vai-si-a. D. su-đra.
Câu 7. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, ai thuộc đẳng cấp Bra-man?
A. Tăng lữ. B. Quý tộc, chiến binh.
C. Nông dân, thương nhân. D. Những người thấp kém.
Câu 8. Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp
A. bra-man. B. ksa-tri-a.
C. vai-si-a. D. su-đra.
II. T LU N (Ự Ậ 3.0 đi m)ể