
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Có những loại lược đồ trí nhớ thường được vẽ là
A. Thời gian và đường đi. B. Khu vực và quốc gia.
C. Đường đi và khu vực. D. Không gian và thời gian.
Câu 2. Để thể hiện biên giới quốc gia trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào
sau đây?
A. Diện tích. B. Đường. C. Điểm. D. Hình học.
Câu 3. Trên bản đồ hành chính Việt Nam có ghi tỉ lệ 1:1000000, khoảng cách giữa
thành phố Cà Mau với thành phố Hồ Chí Minh là 35 cm. vậy trên thực tế hai thành
phố đó cách nhau bao nhiêu km?
A. 35 km. B. 0,35 km. C. 3,5 km. D. 350 km.
Câu 4. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời sinh ra hiện tượng mùa là
do:
A. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng .
B. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục.
C. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời từ Tây sang Đông.
Câu 5. Thời gian Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
A. 365 ngày 6 giờ B.365 ngày 7 giờ C.365 ngày 8 giờ. D.365 ngày
Câu 6. Vùng trồng lúa thể hiện trên bản đồ nông nghiệp là loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu chữ. B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu hình học. D. Kí hiệu diện tích.
Câu 7. Khi ở Hà Nội lúc 12 giờ thì khu vực giờ gốc ( GMT) là mấy giờ ?
A. 7 giờ. B. 9 giờ. C. 5 giờ. D. 17 giờ
Câu 8. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng nào?
A. Từ tây nam sang đông bắc. B. Từ đông nam sang tây bắc.
C. Từ tây sang đông. D. Từ đông sang tây.
Câu 9. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 3 B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 10. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. mép bên trái tờ bản đồ. B. tỉ lệ bản đồ.
C. bảng chú giải. D. các đường kinh, vĩ tuyến.
Câu 11. Trái Đất có dạng hình
A. vuông. B. cầu. C. bầu dục. D. tròn.
Câu 12. Vào thời gian nào sau đây mọi nơi trên bề mặt Trái Đất luôn có ngày và đêm
dài bằng nhau?
A. 23/9 và 22/12. B. 21/3 và 22/6. C. 21/3 và 23/9. D.22/6 và
22/12
UBND HUYỆN YÊN DŨNG
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: LS&ĐL6 ( ĐỊA LÍ)
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã
Họ, tên học sinh:..............................................................Mã đề 601