ĐỀ KIỂM GIỮA TRA HỌC KÌ I, NĂM 2022-
2023
Trường: THCS Lê Thị Hồng Gấm Họ và tên: ............................................. Lớp: 6/ ......
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Ngày KT ..... /11 / 2022 Thời gian: 60 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên.......................................................................... ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
ĐỀ: A TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (0,33đ) Phần Lịch sử (2đ) Câu 1 Khoa học lịch sử là ngành nghiên cứu về A quá trình hình thành và phát triển của trái đất B sự hình thành các thiên thể của thiên hà, vũ trụ C quá trình hình thành phát triển của con người, xã hội loài người D quá trình hình thành các thực vật và động vật trên trái đất Câu 2 Câu chuyện truyền thuyết Thánh Gióng thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật B. Tư liệu truyền miệng C. Tư liệu chữ viết D. Tư liệu gốc Câu 3: Câu chuyện Sơn Tinh Thủy Tinh cho chúng ta biết điều gì về lịch sử dân tộc ta ? A. Chống thiên tai lũ lụt B. Nguồn gốc của dân tộc Việt Nam C. Phong tục thờ cúng tổ tiên D. Biết ơn các vị anh hùng dân tộc Câu 4: Dương lịch là loại lịch được tính dựa vào: A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời C. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Mặt trời D. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trăng Câu 5 : Hiện nay nước ta đang sử dụng loại lịch nào? A. Công lịch B Dương lịch C. Âm lịch D. Cả B và C Câu 6: Năm 179 trước công nguyên Triệu Đà xâm lược nước ta cách ngày nay ( năm 2022) là A. 1201 năm B 2201 năm C. 1843 năm D 2843 năm Phần Địa lí (3đ) Câu 7. Vĩ tuyến gốc là
A. vòng cực.
B. Xích đạo.
C. chí tuyến Bắc.
D. chí tuyến Nam.
Câu 8. Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường? A. Sân bay B. Cảng biển. C. Nhà máy thủy điện D. Biên giới quốc gia.
Câu 9. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 3.
C. 5.
D. 6.
B. 4. Câu 10. Trái Đất có dạng hình
A. tròn.
B. vuông.
C. cầu.
D. bầu dục.
Câu 11. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ
A. tây sang đông.
B. đông sang tây.
C. bắc xuống nam.
D. nam lên bắc.
Câu 12. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 1800 B. 900 C. 00 D. 600 Câu 13. Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu chữ. C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu đường. Câu 14. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình
D. bầu dục.
A. tròn B. elip gần tròn. C. cầu. Câu 15. Cứ 10 độ ta vẽ 1 vĩ tuyến, ta có bao nhiêu vĩ tuyến Bắc và bao nhiêu vĩ tuyến Nam
A. 8 VTB và 8VTN B. 9 VTB và 9VTN C.10VTB và 10 VTN D. 11VTB và 11VTN
PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm) Phần Lịch sử (1,5đ) Câu 16: ( 1,5 đ) a) Hãy nêu quá trình tiến hóa từ vượn thành người, trải qua các giai đoạn nào? ( nêu các giai đoạn, thời gian) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... b) Việc tìm thấy dấu tích các hiện vật người tối cổ ở Việt Nam chứng tỏ điều gì? .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... Phần Địa lí (3,5đ) Câu 17. (2 đ) a) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................. ................................................................. ................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................... .................................................................... .................................................................. .................................................................. b) Trên một bản đồ Việt Nam có tỉ lệ là 1: 200.000. Khoảng cách trên bản đồ giữa hai thành phố X và Y đo được là 5cm. Vậy khoảng cách đó trên thực địa là bao nhiêu km (thực hiện phép tính)? …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………. Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6
A TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
I.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (0,25đ)
*Phần Lịch sử:( 2đ) Câu
1 2 5 6 3 4
Đ, án C B D B A B
*Phần Địa lí (3đ) 8 Câu 7 9 10 11 12 13 14 15
Đ, án B D A C A C A B B
PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm) *Phần Lịch sử:( 1,5đ) Câu 1: ( 1,5 đ) a) (1,0đ) Hãy nêu quá trình tiến hóa từ vượn thành người, trải qua các giai đoạn nào? ( nêu các giai đoạn, thời gian) ( mỗi giai đoạn đúng 0,33 đ) nếu sai thứ tự tùy trường hợp trừ điểm Vượn người Người tối cổ Người tinh khôn (5-6 triệu năm) ( 4 triệu năm) ( 15 vạn năm) b) Chứng tỏ: Việt Nam là chiếc nôi của loài người (0,5) *Phần Địa lí (3,5đ)
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
CÂ U
1
1,0 điểm
a. Xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
1,0 điểm
A (100N; 200Đ) B (200B; 300T) C (300 N; 00) D (00; 400 T) b. Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ 1:200.000, em hãy cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa.
0,5 điểm 0,5 điểm
Ti lệ bản đồ: 1: 200.000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5cm × 200.000 = 1.000.000 cm = 10 km.
2
1,5 điểm
Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
0,5 điểm
- Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được 1 nửa.
0,5 điểm
- Nửa được chiếu sáng sẽ là ban ngày, còn nửa không được chiếu sáng sẽ là ban đêm.
0,5 điểm
- Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
1/2a*
1/2a*
2
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí
đồ- Bản phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất (6t)
1
1/2b*
1/2b*
2
Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản Tìm đồ. đường đi
trên bản đồ
Bài 5: Lược đồ trí nhớ
3
Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời
7:
1*
1
2
8:
Trái đất- hành tinh của hệ Mặt Trời (6t)
1*
1
Bài Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả Bài Chuyển động của Đất Trái quanh Mặt Trời và hệ quả Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế
10
Tổng số câu
1
1/2
1/2
25
Tỉ lệ%
20
10
10
Tổng% điểm
TT
Chươ ng/ Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Vận dụng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết
Thôn g hiểu TL TN Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN
1
1. Lịch sử là gì?
2
1
TẠI SAO CẦN HỌC LỊC H SỬ?
2 1* 2*
2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? 3. Thời gian trong lịch sử
1 2*
2
1. Nguồ n gốc loài người
THỜ I NGU YÊN THU Ỷ
3TN 1 TL 2 TN 2TL 1 TN 1 TL 5.0 Tổng
20% 6,7% 3.3% 5% 35% Tỉ lệ
40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100 %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ LỚP 6
TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1
Nội dung/Đơn vị kiến thức 1. Lịch sử là gì?
TẠI SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ?
Nhận biết – Nêu được khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch là sử những gì đã diễn ra trong quá khứ
– Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lsử.
2 2
2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử?
Thông hiểu – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …).
- Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu
3 2 2
3. Thời gian trong lịch sử
Nhận biết – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính
4 1 2*
THỜI NGUYÊ N THUỶ 1. Nguồn gốc loài người
được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ,thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). Nhận biết Kể – được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được
những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á
½ câu TL 2 câu TN 4 câu TN
Số câu/ Loại câu ½ câu TL 10% 6,7% 5%
13,3 %
Tỉ lệ %