- GV ra đề: Phan Thị Phượng(LS) - Trần Đức(ĐL) Tổ hội - Trường THCS N. B.
Khiêm
- Kiểm tra giữa HKI - Môn Lịch sử và Địa lí 6- Thời gian 60 phút- Năm học: 2022-2023
I. MỤC TIÊU (phân môn lịch sử)
1. Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực chuyên biệt:
+ Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 5
+ Nêu được khái niệm lịch sử,môn Lịch sử.
+ Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập k, thế k, thn niên kỉ, trước Công
nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…
+ Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam.
+ Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần,
tổ chức xã hội,...) trên Trái đất
+ Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.
+ Giải thích được lịch s những đã diễn ra trong quá khứ.sự cần thiết phải học môn Lịch
sử.
+ Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc,
truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…).
+ Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất.
+ Mô t được sơ lưc các giai đon tiến trin ca xã hi người nguyên thu.
+ Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng
như của con người và xã hội loài người.
+ Vận dụng kiến thức đã học tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế k, thn niên k, trước
ng ngun, sau Công nguyên, âm lịch, ơng lịch,…). Xác định được những dấu tích của
người tối cổ ở Đông Nam Á.
+ Qua bài học hướng tới phát triển năng lực trình bày một nội dung lịch sử.
2. Phâm chât: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái.
I. MỤC TIÊU (phân môn địa lí)
1. Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực chuyên biệt:
+ Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 12
+ Nêu được một số khái niệm địa lí, xác định được vị trí của Trái Đất trong không gian. Biết
được kinh tuyến, tuyến, tọa độ địa lí. Xác định được phương hướng cũng như tìm đường đi
trên bản đồ.
+ Giải thích được hiện tượng ngày và đêm, các mùa trên Ti Đất.
+ Vận dụng kiến thức đã họcnh được khoảng cách thực tế dựa o tỉ lbản đồ.
+ Qua bài học hướng tới phát triển năng lực trình bày một nội dung địa lí.
2. Phâm chât: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái.
II. CHUẨN BỊ
Gv : Xác định hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm (50%)+ Tự luận (50%); xây dựng ma
trận, đề và đáp án,biểu điểm.
Hs : Học ôn bài theo yêu cầu
III. Tiến trình các hoạt động
1. Ổn định tổ chức (Kiểm tra sĩ số)
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới : Gv ghi đề lên bảng hoặc sử dụng bảng phụ có đề
IV. Ma trận đề kiểm tra.
NG
GD&ĐT
HUYỆN
PHÚ
NINH
TRƯỜN
G THCS
NGUYỄN
BỈNH
KHIÊM
KHUNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
TCơng/
chủ đ
Nội
dungơn
via kiêbn
thưbc
Mc đ
nhn thức Tng
% điểm
Nhâan biêbt
(TNKQ)
Thông
hiêgu
(TL)
Vâan duang
(TL)
Vâan duang
cao
(TL)
Phân môn Lịch s
1 Vì sao
phi hc
lịch s?
1. Lch sử
và cuc
sng
2 2*
0,5%
2. Da vào
đâu đ biết
và phc
dựng lịch
sử?
1
1*
15%
3. Thi
gian trong
3 1 1,25%
lch s
2 Xã hi
nguyên
thy
1. Nguồn
gốc loài
người
1
1* 2* 1
1,25%
2. Xã hi
ngun
thủy
2
1* 2*
0,5%
Tổng 8 1 1 1 1
T lệ 20% 15% 10% 5% 50%
PHÂN MÔN ĐỊA
1
BẢN ĐỒ:
PHƯƠN
G TIỆN
THỂ
HIỆN BỀ
MẶT
TRÁI
ĐẤT
6 tiết
Hệ
thống
kinh
tuyến.
Toạ độ
địa của
một địa
điểm trên
bản đồ
4TN* 1TL*
Các yếu
tố bản
của bản
đồ
4TN* 1TL*
Các loại
bản đồ
thông
dụng
1TL*
– Lược đồ
trí nhớ 1TL*
2TRÁI
ĐẤT –
HÀNH
TINH
CỦA HỆ
Vị trí của
Trái Đất
trong hệ
Mặt Trời
Hình
MẶT
TRỜI
5 tiết
dạng,
kích
thước
Trái Đất
Chuyển
động tự
quay
quanh
trục của
Trái Đất
hệ quả
địa lí
1TL* 1TL*
Scâu 8 1 1 1
T lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
Tng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH
KHIÊM
BẢNG ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
TT Chương/
Ch đ
Nội
dung/Đơn
via kiêbn thưbc
Mưbc đôa
đabnh giab
Sôb u hogi theo mưbc đôa nhâan thưbc
Nhâ'n biêt Tng hiêu Vâ'n du'ng Vâ'n du'ng
cao
Pn môn Lch s
1Vì sao phải
hc lịch sử?
1. Lch s
và cuc
sống.
Nan biêbt
Nêu được
khái niệm
lịch sử.
- Nêu được
khái niệm
môn Lịch
sử.
Thông
hiểu
Giải thích
được lịch
sử những
đã diễn
2
1*
1*
ra trong
quá khứ.
Giải thích
được sự
cần thiết
phải học
môn Lịch
sử.
2. Da vào
đâu để biết
và phục
dựng lịch
sử?
Thông hiểu
Phân biệt
được các
nguồn sử
liệu bản,
ý nghĩa
giá trị của
các nguồn
sử liu (tư
liệu gốc,
truyền
miệng, hiện
vật, chữ
viết,…).
- Trình bày
được ý
nghĩa
giá trị của
các nguồn
sử liệu.
1
1*
3. Thời gian
trong lịch
sử.
Nhâan biêbt
Nêu được
một số khái
niệm thời
gian trong
lịch sử:
thập kỉ, thế
kỉ, thiên
niên kỉ,
trước ng
nguyên, sau
ng
nguyên, âm
lịch, dương
lịch,
3
1