TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
NĂM HỌC : 2023-2024
MA TRẬN ĐÊ KIÊ M TRA GIỮA HKI
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
TT Cơng/
ch đ
Ni dung/đơn vi9
kiê<n thư<c
Mc đnhn
thc
Tng
% đim
Nhâ9n biê<t
(TNKQ)
Thông hiê u
(TL)
Vâ9n du9ng
(TL)
Vâ9n du9ng cao
(TL)
PHÂN MÔN: ĐA LÍ
1BẢN ĐỒ:
PHƯƠNG
TIỆN THỂ
HIỆN BỀ MẶT
TRÁI ĐẤT
(6 tiết)
Hệ thống kinh
tuyến. Toạ độ
địa của một
địa điểm trên
bản đồ
2TN*1TL
0,5 đi
5%
Các yếu tố
bản của bản đồ 1TN*0,25 đi
2,5%
Các loại bản
đồ thông dụng 1TN 1TL*0,5 đi
5%
– Lược đồ trí
nhớ 1TN
2 TRÁI ĐẤT
HÀNH TINH
CỦA HỆ MẶT
TRỜI
(6 tiết)
Vị trí của Trái
Đất trong hệ
Mặt Trời
1TN*
0,25 đi
2,5%
Hình dạng,
kích thước Trái
Đất
2TN*
0,5 đi
5%
Chuyển động
của Trái Đất
hệ quả địa lí
2TN*1/2TL*1/2TL*
3,0 đi
30%
T lệ 20% 15% 10% 5 điểm
50%
PHÂN MÔN: LCH S
1 VÌ SAO PHẢI
HỌC LỊCH
1. Lịch sử và
cuộc sống
2TN* 2TL 5%
0.5 đim
SỬ
(3 tiết)
2. Dựa vào đâu
để biết và phục
dựng lại lịch
sử?
1TL*
1TL
15%
1,5 đim
3. Thời gian
trong lịch sử 3 TN* 1/2TL* 22,5%
2,25 đim
2 XÃ HỘI
NGUYÊN
THỦY
(4 tiết)
1. Nguồn
gốc loài
người 1TN* 1TL 1TL 1/2TL* 2,5%
0.25 điểm
2.Xã hội
nguyên thủy
2TN*
1TN 2TL 1TL 5 %
0,5 đim
T lệ 20% 15% 10% 50%
5 đim
Tng hợp chung 40% 30% 20% 100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
NĂM HỌC : 2023-2024
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ<P 6
TT Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
vi9 kiê<n thư<c
Mư<c đô9 đa<nh
gia<
Sô< câu ho i theo mư<c đô9 nhâ9n thư<c
Nhâ9n biê<t Thông hiê u Vâ9n du9ng Vâ9n du9ng cao
PHÂN MÔN: ĐI9A LI<
1BẢN ĐỒ:
PHƯƠNG
TIỆN THỂ
HIỆN BỀ
MẶT TRÁI
ĐẤT
50%
2,5 điểm
Hệ thống kinh
tuyến. Toạ
độ địa của
một địa điểm
trên bản đồ.
Nhận biết
- Xác định
được trên bản
đồ và trên quả
Địa Cầu: kinh
tuyến gốc,
xích đạo, các
bán cầu.
Vận dụng
- Ghi được
tọa độ địa
của một địa
điểm trên bản
đồ.
2TN*
1TL
Các yếu tố
bản của
bản đồ
Nhận biết:
Đọc được
các hiệu
bản đồ chú
giải bản đồ
1TN*
hành chính,
bản đồ địa
hình.
Các loại bản
đồ thông
dụng
Thông hiểu
Đọc xác
định được vị
trí của đối
tượng địa lí
trên bản đồ.
Vận dụng
c định
được hướng
trên bản đồ
tính khoảng
cách thực tế
giữa hai địa
điểm trên bản
đồ theo t lệ
bản đồ.
Biết tìm
đường đi trên
bản đồ.
1TL 1TL 1TL*
Lược đồ trí
nhớ
Vận dụng
Vẽ được
lược đồ trí
nhớ thể hiện
các đối tượng
địa lí thân
quen đối với
nhân học
sinh.
1TL
2TRÁI
ĐẤT,HÀNH
TINH CỦA
Vị t của
Trái Đất trong
hệ Mặt Trời
Nhận biết
Xác định
được vị trí
1TN*
2TN*
HỆ MẶT
TRỜI
50%-
2,5 điểm
Hình dạng,
kích thước
Trái Đất
của Trái Đất
trong hệ Mặt
Trời.
tả được
hình dạng,
kích thước
Trái Đất.
- tả được
chuyển động
của Trái Đất:
quanh trục
2TN*
- Chuyển
động tự quay
của Trái Đất
hệ quả địa
Thông hiểu
Nhận biết
được gi địa
phương, giờ
khu vực (múi
giờ).
Trình bày
được hiện
tượng ngày
đêm luân
phiên nhau
Vận dụng
tả được
sự lệch hướng
chuyển động
của vật thể
theo chiều
kinh tuyến.
So sánh
được giờ của
hai địa điểm
trên Trái Đất
1/2TL*
1TL 1/2TL*
TL