TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
Năm học 2023 - 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Thời gian: 60 phút)
ĐỀ SỐ 1 (Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề)
Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………….
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử?
A. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu chữ viết.
C. Tư liệu hiện vật. D. Cả 3 nguồn tư liệu trên.
Câu 2. Lịch sử là gì?
A. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ, bao gồm mọi hoạt động của con người.
B. Là những gì đã xảy ra mà con người không thể biết.
C. Là những sự việc đã xảy ra trong quá khứ, đang diễn ra ở hiện tại và tương lai.
D. Là việc đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
Câu 3. Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh” thuộc loại tư liệu gì?
A. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu gốc. D. Ca dao, dân ca.
Câu 4. Người xưa dựa vào đâu để tính lịch âm?
A. Theo chu kì trăng tròn trong tháng.
B. Theo chu kì trái đất quay xung quanh mặt trời.
C. Theo chu kì trái đất và mặt trăng quay xung quanh mặt trời.
D. Theo chu kì mặt trăng quay xung quanh trái đất.
Câu 5. Người tối cổ xuất hiện đầu tiên ở khu vực nào trên thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Úc. D. Châu Phi.
Câu 6. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào?
A. Khoảng 140 000 năm trước. B. Khoảng 150 000 năm trước.
C. Khoảng 160 000 năm trước. D. Khoảng 130 000 năm trước.
Câu 7. Ở khu vực Đông Nam Á, hóa thạch của người tối cổ được tìm thấy ở khu vực nào
In-đô-nê-xi-a?
A. Bali. B. Banten. C. Jambi. D. Đảo Gia-va.
Câu 8. Những chiếc răng người tối cổ niện đại cách ngày nay 400 000 được tìm thấy
ở khu vực nào ở Việt Nam?
A. Núi Đọ - Thanh Hóa. B. An Khê - Gia lai.
C. Xuân Lộc - Đồng Nai. D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai - Lạng Sơn.
Câu 9. Xã hội nguyên thủy trải qua mấy giai đoạn phát triển?
A. 2 giai đoan. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 1 giai đoạn.
Câu 10. Ai Cập nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Đông Bắc châu Phi. B. Đông Nam châu Phi.
C. Tây Bắc châu Phi. D. Tây Nam châu Phi.
Câu 11. Nguyên liệu viết chủ yếu của người Ai Cập cổ đại là?
A. Thẻ tre. B. Lụa. C. Giấy papyrus. D. Mai rùa.
1
Câu 12. Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng cuối thiên niên kỉ V TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN.
C. Khoảng cuối thiên niên kỉ III TCN. D. Khoảng cuối thiên niên kỉ II TCN.
Câu 13. Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là gì?
A. En-xin. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế.
Câu 14. Người Su-me đã xây dựng quốc gia cổ đại của mình ở lưu vực con sông nào?
A. Sông Tigơrơ và Ơ-phơ-rat. B. Sông Hoàng Hà và Trường Giang.
C. Sông Nin. D. Sông Ấn và sông Hằng.
Câu 15. Học Địa lí ở lớp 6 các em sẽ có những hiểu biết nào?
A. Hiểu biết về các hiện tượng tự nhiên và mối quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên.
B. Hiểu biết về các hiện tượng tự nhiên và mối quan hệ giữa con người với con người.
C. Hiểu biết về các hiện tượng tự nhiên và mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
D. Hiểu biết về các hiện tượng tự nhiên mối quan hệ giữa con người với con người
với thiên nhiên.
Câu 16. Việc học tập tốt Địa lí ở lớp 6 sẽ giúp các em có thể làm gì?
A. Giải thích được các hiện tượng tự nhiên, hiện tượng địa lí.
B. Vận dụng hiểu biết để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày.
C. Biết cách ứng xử với tự nhiên phù hợp nhất.
D. Biết cách bảo vệ tự nhiên và phát triển bền vững.
Câu 17. Có mấy phương hướng chính trên bản đồ?
A. 4 hướng chính. B. 6 hướng chính.
C. 8 hướng chính. D. 10 hướng chính.
Câu 18. Trên bản đồ khi vẽ đường biên giới giữa các quốc gia thì sử dụng loại hiệu
bản đồ nào?
A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích. D. C 3 loi kí hiệu đim, đưng và din tích.
Câu 19. Trên bản đồ, quả Địa Cầu vĩ tuyến lớn nhất là vĩ tuyến nào?
A. 360 0B. 180 0C. 90 0D. 0 0
Câu 20: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc 00 là kinh tuyến nào?
A. 90 0B. 180 0C. 359 0D. 360 0
Câu 21. Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì?
A. Xác định phương hướng trên bản đồ. B. Xác định toạ độ địa lí trên bản đồ.
C. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D.nh tỉ lệ của bản đồ.
Câu 22. Trên quả địa cầu, độ dài các đường kinh tuyến có đặc điểm là?
A. Lớn dần từ Đông sang Tây C. Đều dài bằng nhau.
B. Nhỏ dần từ Đông sang Tây D. Tất cả đều sai.
Câu 23. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000
Câu 24. Đ nm đưc đy đ ý nghĩa ca các kí hiu s dng trên bn đ, cn phi làm gì?
A. Đọc tên bản đồ. B. Đọc tỉ lệ bản đồ.
C. Đọc bảng chú giải. D. Đọc tên các địa danh trên bản đồ.
Câu 25. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào đâu?
A. Các đường kinh, vĩ tuyến và mũi tên chỉ hướng bắc trong bản đồ.
2
B. Bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
C. Mép bên trái tờ bản đồ.
D. các mũi tên chỉ hướng.
Câu 26. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ?
A. Khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
B. Độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
C. Mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. Độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
Câu 27. Việc đầu tiên cần làm khi muốn vẽ lược đồ trí nhớ là gì?
A. Chọn vị trí bắt đầu và kết thúc trên lược đồ trí nhớ.
B.nh khoảng cách giữa 2 điểm khởi đầu và kết thúc của lược đồ.
C. Hồi tưởng lại không gian cần vẽ với sự vật hiện tượng cụ thể.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 28. Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây?
A. Khác nhau hoàn toàn. B. Giống nhau hoàn toàn.
C. Khó xác định được. D. Không so sánh được.
PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Hiện nay nước ta sử dụng Dương lịch Âm lịch như thế nào? Em hãy
kể tên một số ngày lễ lớn ở Việt Nam.
Câu 2 (1,5 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy:
a. Hãy tính khoảng cách giữa các địa điểm sau đây, cho biết:
- Hai địa điểm khoảng cách ngoài thực tế 45 km, trên bản đồ tỉ lệ 1: 500 000. Vậy
khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu?
- Trên một bản đồ Việt Nam tỉ lệ 1: 9 000 000. Khoảng cách trên bản đồ giữa hai địa
điểm đo được là 4 cm. Vậy khoảng cách đó trên thực địa là bao nhiêu km?
b. Dựa vào hình vẽ dưới đây xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D.
C
D
BÀI LÀM
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đa{p a{n
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
3
Đa{p a{n
PHẦN B. TỰ LUẬN
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
4
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
Năm học 2023 - 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Thời gian: 60 phút)
ĐỀ SỐ 2 (Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề)
Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………….
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1. Học lịch sử để làm gì?
A. Có thêm hiểu biết về quá khứ để dự đoán những điều trong tương lai.
B. Tô điểm cho cuộc sống, có thêm kinh nghiệm nếu có chiến tranh xảy ra.
C. Hiểu cội nguồn của tổ tiên, cha ông, biết ơn những người công với đất nước, có trách nhiệm
với bản thân và đất nước.
D. Biết về đất nước mình trong tương lai sẽ như thế nào.
Câu 2. Bia tiến sĩ ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc loại tư liệu nào?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu hiện vật.
C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu chữ viết và hiện vật.
Câu 3. Người xưa dựa vào chu kì trái đất quay xung quanh mặt trời để tạo ra lịch gì?
A. Lịch dương (dương lịch). B. Lịch âm (âm lịch).
C. Lịch âm dương. D. Lịch vạn niên.
Câu 4. Quá trình tiến hóa t vưn ngưi thành ngưi trên Trái Đt đưc din ra như thế nào?
A. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn.
B. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ.
C. Người tinh khôn, Người tối cổ, ợn người.
D. Vượn người, Người tinh khôn, Người hiện đại.
Câu 5. Xã hội nguyên thủy trải qua mấy giai đoạn phát triển
A. 2 giai đoan. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 1 giai đoạn.
Câu 6. Công cụ và vũ khí bằng kim loại xuất hiện sớm nhất ở đâu?
A. Đông Nam Á và Bắc Phi. B. Tây Á và Nam Phi.
C. Tây Á và Bắc Phi. D. Châu Âu, Nam Á.
Câu 7. Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng cuối thiên niên kỉ V TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN.
C. Khoảng cuối thiên niên kỉ III TCN. D. Khoảng cuối thiên niên kỉ II TCN.
Câu 8. Ai Cập nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Đông Bắc châu Phi. B. Đông Nam châu Phi.
C. Tây Bắc châu Phi. D. Tây Nam châu Phi.
Câu 9. Những chiếc răng người tối cổ niện đại cách ngày nay 400 000 được tìm thấy khu
vực nào ở Việt Nam?
A. Núi Đọ - Thanh Hóa. B. An Khê - Gia Lai.
C. Xuân Lộc - Đồng Nai. D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai - Lạng Sơn.
Câu 10. Người Lưỡng Hà đã phát triển hệ đếm lấy số nào làm cơ sở?
A. Số 40. B. Số 60. C. Số 50. D. Số 30.
Câu 11. Người Su-me đã xây dựng quốc gia cổ đại của mình ở lưu vực con sông nào?
A. Sông Tigơrơ và Ơ-phơ-rat. B. Sông Hoàng Hà và Trường Giang.
5