UBND HUYN DUY XUYÊN KIM TRA GIA HC K I- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS TRN CAO VÂN MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÝ 6
MA TRN
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn v
kin thc
Mc độ nhận thc
Tổng%
điểm
Nhn
bit
Thông hiu
Vn
dng
Phân môn Lch sử
1
SAO
PHẢI
HỌC
LỊCH
SỬ?
Lịch sử
cuộc sống
1TN
2,5
Dựa vào đâu
để biết
dựng lại lịch
sử?
Thời gian
trong lịch sử
3TN
1TL
22,5
2
THỜI
NGUYÊN
THUỶ
Nguồn gốc
loài người
1TN
½ TL
17,5
hội
nguyên thuỷ
3TN
7,5
Phân môn Đa lí
1
Ch đ 1
(6 s tit)
Chương I
Bn đ-
Phương
tin th
hin b
mt Trái
Đất
Ni dung 1
-Kinh tuyến
vĩ tuyến trên
bản đồ.
2 câu: 0,5đ
5 %
0,5 đim
Ni dung 2.
Biết đưc
các dng kí
hiu bn.
2 câu: 0,5đ
5%
0,5 đim
Ni dung 3.
xác định
phương
hướng trên
bn đồ.
T l bản đồ
Vn
dng
1 câu :
1 Đ
5%
0,5 đim
10 %
1đim
2
Ch đ 2 (6
s tit)
V trí ca
Trái Đất
trong h Mt
2 câu: 0,5
đim
1 câu:
0,5điểm
Chương
II. Trái
Đất- Hành
tinh ca
H Mt
Tri
Tri
Hình dng,
kích thước
Trái Đt
Chuyn
động ca
Trái Đất
h qu địa lí
2 câu: 0,5
đim
1câu
(0,5đ)
10%
1 đim
5%
0,5 đim
3
8
1
1
1
11
T l
20%
15%
10%
5%
5đ: 50%
BẢNG ĐẶC T
Phân môn Lch sử
T
T
Ni dung
kin thc
Đơn v
kin
thc
Mc đ của yêu cầu cần đạt
Nhậ
n
bit
Thô
ng
hiểu
Vận
dn
g
VD
cao
1
TẠI SAO
CẦN
HỌC
LỊCH
SỬ?
1.
Lch
sử
gì?
Nhn bit
Nêu được khái niệm lịch sử *
_ Nêu được khái niệm môn Lịch sử*
Thông hiểu
Giải thích được lịch sử những đã diễn ra
trong quá khứ
Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch
sử.
1TN
2. Dựa
vào
đâu để
bit
dựng
lại lch
sử?
Thông hiểu
Phân biệt được các nguồn sử liệu
cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các
nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền
miệng, hiện vật, chữ viết,...).
- Trình bày được ý nghĩa và giá trị
của các nguồn sử liệu
3.
Thời
gian
trong
lch sử
Nhn bit
Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch
sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công
nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…*
Vận dng
- Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ,
thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công
nguyên, âm lịch, dương lịch,…).*
3TN
1TL
2
THỜI
NGUYÊN
THUỶ
1.
Nguồn
gốc
loài
người
Nhn bit
Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu
tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam.*
Thông hiểu
Giới thiệu được lược quá trình tiến hoá từ
vượn người thành người trên Trái Đất.*
Vận dng
Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở
Đông Nam Á*
1
TN
½
TL
½
TL
2.
hội
nguyê
n thuỷ
Nhn bit
Trình bày được những nét chính về đời sống của
người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ
chức xã hội,...) trên Trái đất*
Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên
thuỷ trên đất nước Việt Nam
Thông hiểu
tả được lược các giai đoạn tiến triển của
xã hội người nguyên thuỷ.
Giải thích được vai tcủa lao động đối với quá
trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như
của con người và xã hội loài người
3
TN
Số câu/ loại câu
8
TN
1/2
TL
1
TL
1/2
TL
T l %
20
15
10
5
Phân môn Đa lí
1
Ch đ
1
( s tit
6)
Chương
I Bn
đồ-
Phương
tin th
hin b
mt
Trái
Đất
Ni dung
1:
-Kinh
tuyến vĩ
tuyến
trên bn
đồ.
Nhn bit: Xác định được trên bản đồ trên qu
Địa Cu: kinh tuyến gc, xích đo, các bán cu.
2TN
Ni dung
2
Biết được
các dng
hiu
bn
Nhn bit: Đọc được các kí hiu bản đồchú gii
bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
2TN
Ni dung
3. xác
định
phương
hướng
trên bn
đồ.
T l bn
đồ
Vn dng
-Tính khong cách thc tế gia hai địa đim trên
bản đồ theo t l bn đồ. 1 câu : 1 Đ
1
câu
1
đim
2
Ch đ
2 (6 s
tit)
Chương
II. Trái
Đất-
Hành
tinh ca
H Mt
Tri
V trí
ca Trái
Đất trong
h Mt
Tri
Hình
dng,
kích
thưc
Trái Đt
Nhn bit: Xác định đưc v trí của Trái Đất trong
h Mt Tri.
Mô t được hình dng, kích thước Trái Đất.
2 câu: 0,5 đim
Hiểu: ý nghĩa của khong cách t Mt Trời đến
Trái Đt.
Vn dng cao
So sánh được gi của hai địa đim trên Trái Đt.
1 câu: 0,5điểm
2 TN
½
TL
Chuyn
động ca
Trái Đất
h qu
địa lí
Nhn biết:
t được chuyển động của Trái Đất: quanh
trc và quanh Mt Tri.
2 câu: 0,5 đim
Hiểu: Trình bày đưc hiện tượng ngày đêm luân
phiên nhau (1đ)
2TN
½
TL
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1
câu
TL
(a),
(b)
1
câu
TL
1
câu
TL
T l %
20
15
10
5
TC
S CÂU
16
1,5
2
1,5
S ĐIM
4,0
3,0
2,0
1,0