Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên: .............................................
Lớp: 6/ .... Mã đề: Đề A
Số báo danh:..............- Phòng:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Môn: Lịch Sử _ Địa Lý 6
Thời gian 60 phút (không kể chép đề)
Năm học: 2023 – 2024
Điểm
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
A. Phân
môn Lịch
sử: Câu 1.
Lịch sử
được hiểu là
A. những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
C. các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại.
D. sự tưởng tượng của con người.
Câu 2. Văn bia Tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc nguồn tư liệu nào?
A. Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết
C. Tư liệu truyền miệng D.Vừa là tư liệu chữ viết, vừa là tư
liệu hiện vật
Câu 3. Người xưa tạo ra các cách tính thời gian dựa trên cơ sở nào?
A. Sự lên xuống của thủy triều.
B. Các hiện tượng tự nhiên như mây, mưa, sấm, chớp….
C. Chu kì chuyển động của Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt trời.
D. Chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó.
Câu 4. Âm lịch được tính dựa vào sự di chuyển của
A. Mặt Trăng quay quanh Ti Đất. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
C.Trái Đất quay quanh chính nó. D.các vì sao quay quanh Trái Đất.
Câu 5. Tổ chức xã hội của người nguyên thủy giai đoạn Người tinh khôn là
A. bầy người nguyên thủy B. công xã thị tộc
C. bộ lạc D. bộ tộc.
Câu 6. Xã hội nguyên thủy tan rã là do
A. có sự xuất hiện của kim loại B. có sự chuyên môn hóa trong
sản xuất
C. con người có mối quan hệ bình đẳng D . công cụ bằng đá được sử dụng
phổ biến
Câu 7. Xã hội nguyên thủy đã trải qua giai đoạn nào?
A. Bầy người nguyên thủy B. Công xã thị tộc
Câu 8. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ
A. Vượn B. Người tối cổ C. Người tinh khôn D.
Vượn người
B. Phân môn Địa Lý:
Câu 9: Vĩ tuyến gốc là
A. chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. chí tuyến Nam. D.
vòng cực.
Câu 10: Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường
A. Sân bay. B. cảng biển C. nhà máy thủy điện. D. biên giới
quốc gia.
Câu 11: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Trái Đất có dạng hình
A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. bầu dục.
Câu13: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ
A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. D. nam
lên bắc.
Câu 14: Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là
A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365
ngày 7 giờ.
Câu 15: Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình
A. tròn. B. elip gần tròn. C. cầu. D. bầu
dục.
Câu 16: Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được
gọi là
A. thiên hà. B. dải ngân hà C. Ti Đất. D. hệ
Mặt Trời.
II. TỰ LUẬN
(3,0 điểm)
Phân môn
Lịch sử
Câu 1. (1.5 điểm): Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy:
Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”
(SGK Lịch sử và Địa lý 6, trang 10)
Em hiểu như thế nào và giải thích ý nghĩa của hai câu thơ trên?
Câu 2. (1,5 điểm) Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Việt Nam
đã nói lên điều gì? Theo em, lao động vai trò như thế nào trong việc làm
thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thủy?
Phân Môn Địa Lý
Câu 3 (1,5 đ)
a. Xác định các hướng còn lại dưới hình sau:
b. Tnh bày hiện tượng ngày đêm luân
phiên nhau trên Ti Đất?
Câu 4 (0,5 đ)
Một trận bóng đá được tổ chức tại Anh (múi giờ số 0) vào lúc 14h30 phút ngày
02/11/2022, thì ở Việt Nam (múi giờ số 7) khán giã sẽ xem trực tiếp lúc mấy
giờ?
Câu 5 (1,0 đ) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D
------ BÀI LÀM ------
I/ TRẮC NGHIỆM:
CÂU 12 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐÁP ÁN
II/ TỰ LUẬN:
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên: .............................................
Lớp: 6/ .... Mã đề: Đề B
Số báo danh:..............… - Phòng: …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Môn: Lịch Sử - Địa Lý
Thời gian 60 phút (không kể chép đề)
Năm học: 2023– 2024
Điểm
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
A. Phân môn Lịch sử:
Câu 1. Lịch sử được hiểu là
A. sự tưởng tượng của con người.
B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
C. những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
D. các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại.
Câu 2. Người xưa tạo ra các cách tính thời gian dựa trên cơ sở nào?
A. Sự lên xuống của thủy triều.
B. Các hiện tượng tự nhiên như mây, mưa, sấm, chớp….
C. Chu kì chuyển động của Ti Đất quanh trục của nó.
D. Chu kì chuyển động của Ti Đất, Mặt Trăng, Mặt trời.
Câu 3. Tổ chức xã hội của người nguyên thủy giai đoạn Người tinh khôn là
A. bầy người nguyên thủy B. công xã thị tộc
C. bộ lạc D. bộ tộc.
Câu 4. Âm lịch được tính dựa vào sự di chuyển của
A. Mặt Trăng quay quanh Ti Đất.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
C. Trái Đất quay quanh chính nó.
D. các vì sao quay quanh Ti Đất.
Câu 5. Văn bia Tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc nguồn tư liệu nào?
A. Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết
C. Tư liệu truyền miệng D. Vừa là tư liệu chữ viết, vừa là tư liệu hiện vật
Câu 6. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ
A. Vượn B. Người tối cổ C. Người tinh khôn D. Vượn người
Câu 7. Xã hội nguyên thủy đã trải qua giai đoạn nào?
A. Bầy người nguyên thủy
B. Công xã thị tộc
C. Thị tộc mẫu hệ và phụ hệ
D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 8. Xã hội nguyên thủy tan rã là do
A. có sự xuất hiện của kim loại
B. có sự chuyên môn hóa trong sản xuất
C. con người có mối quan hệ bình đẳng
D. công cụ bằng đá được sử dụng phổ biến