1
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TỔ NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 7
T
T
Chương/
ch đ
Nội
dung/đơn v
kin thc
Mc đnhn thc
Tổng
%
điểm
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
Phân môn Đa Lí
1
Chủ đề
1: Châu
Âu
Nội dung 1:
V t địa lí,
phạm vi và
đc đim t
nhn cu
Âu.
4 TN
1 TL
20%
Nội dung 2:
Đặc điểm
dân cư, xã
hi châu Âu.
1 TN
0,25%
Nội dung 3:
Phương thức
con ngưi
khai thác, s
dng và bảo
v thiên
nhiên.
1/2 TL
1/2
TL
15%
2
Chủ đề
2: Châu
Á
Nội dung 1:
V t địa lí,
phạm vi và
đc đim t
nhn cu
Á.
4 TN
1TN
1,25%
S câu/loại câu
8TN
2TN
1TL
1/2TL
Tỉ lệ
20%
15%
10%
50%
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BNG ĐC T ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
2
TỔ NGỮ VĂN KHXH NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP: 7
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dungơn
v kin
thc
Mc độ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Đa Lí
1
Chđề:
Châu Âu
Nội dung 1:
V t địa lí,
phạm vi và đc
điểm t nhn
châu Âu.
Nhn bit:
-Trình bày được đặc
điểm vị trí địa lí, địa
hình châu Âu.
-Trình bày được đặc
điểm các đới thiên
nhiên: đới nóng; đới
lạnh; đới ôn hòa.
Thông hiểu:
-Trình bày các khu
vực địa hình chính
châu Âu.
4 TN
1TL
Nội dung 2:
Đặc điểm dân
cư, hi châu
Âu.
Thông hiểu:
-Trình y được đặc
điểm số dân, cấu dân
số ở châu Âu.
1TN
Nội dung 3:
Phương thức
con ngưi khai
thác, sdng và
bo vthiên
nhiên.
Vận dng:
-Trình bày ô nhim
nguồn nước ở châu Âu.
Vận dng cao:
Đ xuất đưc giải pháp
nhằm hn chế vn đ ô
nhiễm nguồn nưc
châu Âu.
1/2
TL
1/2 TL
2
Chđề:
Châu Á
Nội dung 1: Vị
trí đa lí, phm
vi và đặc điểm
t nhn châu Á.
Nhận bit:
-Trình bày được đặc
điểm khí hậu, địa hình
châu Á.
-Trình bày được sông,
hồ ở châu Á.
4 TN
1TN
S câu
loại câu
8 câu
TNKQ
3 câu
1TL, 2 TN
1/2
câu
TL
1/2 câu
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
3
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
(Đề có 12 câu, in trong 01 trang)
Họ và tên…………………………………
Lớp………… ĐỀ GỐC
*PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Vị trí địa lí của châu Âu nằm trong khoảng từ
A. 360 B đến 600 B. B. 360 B đến 700 B. C. 360 B đến 710 B. D. 300 B đến 710 B.
Câu 2. Phần đất liền châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi
A. An- Pơ. B. U- ran. C. Cac- pat. D. A-pen-nin.
Câu 3. Dãy núi có độ cao và độ sộ nhất ở châu Âu là
A. Dãy An-pơ. B. Dãy Các-pát. C. Dãy Ban-căng. D. Dãy A-pen-nin.
Câu 4. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu
A. Đới khí hậu ôn đới. B. Đới khí hậu cận nhiệt đới.
C. Đới khí hậu cực và cận cực. D. Đới khí hậu ôn đới nhiệt đới.
Câu 5. Số dân châu Âu đến năm 2019 là
A. 674,2 triệu người. B. 747,1 triệu người. C. 674,3 triệu người. D. 574,3 triệu người.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số của châu Á?
A. Cơ cấu dân số già hóa. B. Cơ cấu dân số cao.
C. Cơ cấu dân số già. D. Cơ cấu dân số trẻ.
Câu 7. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 đới khí hậu. B. 6 đới khí hậu. C. 5 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu.
Câu 8. Sông, hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với
A. kinh tế, đời sống con người và môi trường. B. văn hóa xã hội, kinh tế.
C. kinh tế, xã hội. D. đời sống con người.
Câu 9. Khí hậu Đông Á phân hóa từ
A. đông bắc xuống đông nam. B. bắc xuống nam, tây sang đông.
C. tây bắc xuống tây nam. D. tây nam sang tây đông.
Câu 10. Sơn nguyên Tây Tạng có độ cao trung bình
A. trên 4.500m. B. trên 2.500m. C. trên 3.450m. D. trên 3.540m.
B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu?
Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp nhằm hn chế vn đô nhiễm nguồn nưc châu Âu?
4
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025
TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP: 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
(Đề có 12 câu, in trong 01 trang)
Họ và tên…………………………………
Lớp………… ĐỀ 01
* PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Khoanh tròn vào đp n đúng nhất
Câu 1. Phần đất liền châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi
A. An- Pơ.
B. A-pen-nin.
C. Cac- pat.
D. U- ran.
Câu 2. Dãy núi có độ cao và độ sộ nhất ở Châu Âu là
A. Dãy A-pen-nin.
B. Dãy Ban-căng.
C. Dãy An-pơ.
D. Dãy Các-pát.
Câu 3. Khí hậu Đông Á phân hóa từ
A. tây bắc xuống tây nam.
B. đông bắc xuống đông nam.
C. tây nam sang tây đông.
D. bắc xuống nam, tây sang đông.
Câu 4. Vị trí địa lí của châu Âu nằm trong khoảng từ
A. 360 B đến 700B
B. 360 B đến 600B
C. 300 B đến 710B
D. 360 B đến 710B
Câu 5. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu
A. Đới khí hậu cận nhiệt đới.
B. Đới khí hậu ôn đới nhiệt đới.
C. Đới khí hậu cực và cận cực.
D. Đới khí hậu ôn đới.
Câu 6. Sơn nguyên Tây Tạng có độ cao trung bình
A. trên 3.450m.
B. trên 3.540m.
C. trên 4.500m.
D. trên 3.500m.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số của châu Á?
A. Cơ cấu dân số già hóa.
B. Cơ cấu dân số cao.
C. cấu dân số trẻ.
D. Cơ cấu dân số già.
Câu 8. Số dân Châu Âu đến năm 2019 là
A. 674,3 triệu người.
B. 747,1 triệu người.
C. 574,3 triệu người.
D. 674,2 triệu người.
Câu 9. Sông, hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với
A. kinh tế, đời sống con người và môi trường. B. văn hóa xã hội, kinh tế.
C. kinh tế, xã hội. D. đời sống con người.
Câu 10. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 đới khí hậu.
B. 6 đới khí hậu.
C. 7 đới khí hậu.
D. 5 đới khí hậu.
B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu?
Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp nhằm hn chế vn đô nhiễm nguồn nưc châu Âu?
ĐỀ CHÍNH THỨC
5
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
(Đề có 12 câu, in trong 01 trang)
Họ và tên…………………………………
Lớp………… ĐỀ 02
* PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Khí hậu Đông Á phân hóa từ
A. bắc xuống nam, tây sang đông.
B. tây bắc xuống tây nam.
C. đông bắc xuống đông nam.
D. tây nam sang tây đông.
Câu 2. Vị trí địa lí của châu Âu nằm trong khoảng từ
A. 300 B đến 710B
B. 360 B đến 710B
C. 360 B đến 700B
D. 360 B đến 600B
Câu 3. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 7 đới khí hậu.
B. 4 đới khí hậu.
C. 6 đới khí hậu.
D. 5 đới khí hậu.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số của châu Á?
A. Cơ cấu dân số già hóa.
B. Cơ cấu dân số già.
C. Cơ cấu dân số cao.
D. Cơ cấu dân số trẻ.
Câu 5. Phần đất liền châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi
A. An- Pơ.
B. U- ran.
C. A-pen-nin.
D. Cac- pat.
Câu 6. Dãy núi có độ cao và độ sộ nhất ở Châu Âu là
A. Dãy A-pen-nin.
B. Dãy Ban-căng.
C. Dãy Các-pát.
D. Dãy An-pơ.
Câu 7. Số dân Châu Âu đến năm 2019 là
A. 574,3 triệu người.
B. 747,1 triệu người.
C. 674,2 triệu người.
D. 674,3 triệu người.
Câu 8. Sơn nguyên Tây Tạng có độ cao trung bình
A. trên 3.540m.
B. trên 3.450m.
C. trên 3.500m.
D. trên 4.500m.
Câu 9. Sông, hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với
A. văn hóa xã hội, kinh tế. B. kinh tế, đời sống con người và môi trường.
C. đời sống con người. D. kinh tế, xã hội.
Câu 10. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu
A. Đới khí hậu cực và cận cực.
B. Đới khí hậu cận nhiệt đới.
C. Đới khí hậu ôn đới nhiệt đới.
D. Đới khí hậu ôn đới.
B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu?
Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp nhằm hn chế vn đô nhiễm nguồn nưc châu Âu?