UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH &THCS NGOK BAY m học: 2024 -2025
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) - LỚP 9
(Ma trận gồm 01 trang)
TT Chương/
ch đ Ni dung/đơn v kiến thức
Mc đ nhận thức Tng
%, đim
Nhn
biết
TN
Thông hiểu Vn dng
TL
Vn dng
cao
TL
TN TL
1
Địa lí dân cư
(4 tiết)
- Thành phần dân tộc.
- Gia tăng dân số ở các thời kì.
- Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính.
- Phân bố dân cư.
- Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn.
- Lao động và việc làm.
- Chất lượng cuộc sống.
2
½ TL
½ TL
3 câu
2,0 đ
20%
2 Địa lí các
ngành kinh
tế.
Nông, lâm
thuỷ sản
(4 tiết)
- Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển
và phân bố nông, lâm, thuỷ sản.
- Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản.
- Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh.
4
2
6 câu
1,5 đ
15%
3 Công nghiệp
(4 tiết)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển
phân bố công nghiệp.
- Sự phát triển phân bố của c ngành công
nghiệp chủ yếu.
- Vấn đề phát triển công nghiệp xanh.
2
2
1
5 u
1,5 đ
15%
Tng s u 8 câu TN
4 câu TN
½ câu TL ½ câu TL 1 câu TL 14 câu
5,0 đ
T l% 20% 15% 10% 5% 50%
---------------------HẾT-----------------------
(Trang 01/01
UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) - LỚP 9
(Bản đặc tả gồm 02 trang)
T
T
Chương
/
Ch đ
Ni dung/Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mc đ nhn thức Tng
s câu/
T l
%
Nhận biết Thông hiểu Vn
dng
Vn
dn
g
cao
TN TN TL
1
Địa lí
dân cư
(4 tiết)
- Thành phần dân tộc.
- Gia tăng dân số ở các thời kì.
- cấu dân số theo tuổi giới
tính.
- Phân bố dân cư.
- Quần thành thị nông
thôn.
- Lao động và việc làm.
- Chất lượng cuộc sống.
Nhận biết 2TN
3 câu
2,0 đ
20%
- Biết được phân bố dân cư. C1
- Cơ cấu giới tính. C2
Vận dụng ½ TL ½ TL
- Vẽ nhận t được biểu đồ
về gia tăng dân số.
C14
C14
2
Địa lí
các
ngành
kinh tế.
Nông,
lâm
thuỷ
sản
(4 tiết)
- Các nhân tố chính ảnh ởng
đến sự phát triển phân bố
nông, lâm, thuỷ sản
- Sphát triển phân bố nông,
lâm, thuỷ sản
- Vấn đề phát triển nông nghiệp
xanh
Nhận biết 4TN
6 u
1,5đ
15%
- Vùng chuyên canh cây công
nghiêp, cây lúa, thuỷ sản.
C4,6,8
- Điều kiện phát triển ngành
chăn nuôi, năng lượng.
C3
Thông hiểu 2TN
- Nguyên nhân giảm diện tích
rừng.
C5
- Ý nghĩa nông nghiệp xanh. C7
Công - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự Nhận biết 2TN 5 câu
3 nghiệp
(4 tiết)
phát triển phân bố công
nghiệp.
- Sự phát triển phân bố của
các ngành công nghiệp chủ yếu.
-Vấn đề phát triển công nghiệp
xanh.
- Điều kiện phát triển ngành
năng lượng.
C10,
11 1,5 đ
15%
Thông hiểu 2TN
- Nhân tố quan trọng ngành
công nghiệp, cộng nghiệp thực
phẩm.
C9,12
Vận dụng cao 1TL
- Giải thích được tại sao cần
phát triển công nghiệp xanh.
C13
S câu/ loi u 8 câu TN
4 NT
½ câu TL
½
câu
TL
1
câu
TL
14 câu
5,0 đ
T l % 20% 1,5% 10% 5% 50%
---------------------HẾT-----------------------
(Trang 02/02)
UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025
Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân môn Địa lí) Lớp 9 - ĐỀ 1
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 14 câu, 02 trang)
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất.
Câu 1. Người Kinh tập trung nhiều ở khu vực
A. đồng bằng, đô thị và trung du. B. đồng bằng, ven biển và trung du.
C. trung du, cao nguyên và ven biển. D. đồi núi, ven biển và cao nguyên.
Câu 2. Theo số liệu thống kê, tỉ lệ giới tính ở nước ta có đặc điểm gì nổi bật?
A. Giới tính nam luôn cao hơn giới tính nữ. B. Giới tính nữ luôn cao hơn giới tính nam.
C. Tỉ lệ giới tính không thay đổi qua các năm. D. Tỉ lệ giới tính cân bằng giữa nam và nữ.
Câu 3. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn?
A. Nhiều đồng cỏ. B. Đất màu mỡ.
C. Nguồn vốn lớn. D. Số dân đông.
Câu 4. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 5. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ở nước ta là
A. tăng cường bảo vệ rừng. B. khai thác gỗ bất hợp pháp.
C. phát triển du lịch sinh thái. D. trồng cây công nghiệp.
Câu 6. Vùng nào sau đây được biết đến là trung tâm sản xuất lúa lớn nhất của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta có ý nghĩa gì trong việc bảo vệ môi trường?
A. Tăng cường sử dụng hóa chất độc hại.
B. Giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước.
C. Khuyến khích phá rừng để mở rộng đất canh tác.
D. Tăng lượng rác thải nông nghiệp.
Câu 8. Vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là
A. vùng duyên hải Nam Trung Bộ. B. vùng Đông Nam Bộ.
C. vùng đồng bằng sông Hồng. D. vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Nhân tố quan trọng nào sau đây làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố
hợp lí các ngành công nghiệp?
A. Thị trường. B. Chính sách.
C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. Dân cư và lao động.
Câu 10. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim. B. Hoá chất. C. Năng lượng. D. Thực phẩm.
Câu 11. Điều kiện khí hậu thuận lợi nào giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Nguồn nước dồi dào
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 12. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn sở đphát triển mạnh ngành nào sau
đây?
A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. D. Công nghiệp sản xuất thực phẩm.
II/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm)
Câu 13. (0,5 điểm)
Phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam đang ngày càng được chú trọng bởi những lợi ích
mà nó đem lại. Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích vì sao cần
phải phát triển công nghiệp xanh?
Câu 14. (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021.
(Đơn vị: %)
Năm
1989 1999 2009 2019 2021
Tỉ lệ gia tăng dân số 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021 và nhận
xét.
---------------HẾT--------------------
Trang 02/02