1
SGD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT AN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: LỊCH SỬ, lớp 12
Thời gian m bài: 45 phút.
(không tính thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra trang, gồm 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm).
Họ tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ..............................
Câu 1. Ban Thư một trong sáu quan chính của tổ chức nào dưới đây ?
A. Hội đồng tương trợ kinh tế. B. Tổ chức thống nhất châu Phi.
C. Liên hợp quốc. D. Liên minh châu Âu.
Câu 2. Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế
hàng đầu của hai cường quốc nào ?
A. Liên Mĩ. B. Anh.
C. Liên Anh. D. Liên Pháp.
Câu 3. Khoa học-kĩ thuật của Liên đạt thành tựu lớn vào năm 1949
A. đưa người lên Mặt Trăng. B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. công bố bản đồ gen người”. D. tìm ra nguồn năng lượng mới.
Câu 4. Liên phải tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai
A. các nước phương Tây cấm vận. B. các thế lực phản động chống phá.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề. D. tiến hành chiến tranh lạnh.
Câu 5. Khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sớm
nhất khu vực nào ?
A. Bắc Phi. B. Đông Phi. C. Đông Bắc Á. D. Đông Nam Á.
Câu 6. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên b độc lập trong năm 1945
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Mianma, Việt Nam, Philippin.
Câu 7. Nguyên nhân thúc đẩy các nước Đông Nam Á liên kết thành lập ASEAN
A. cùng hợp tác với nhau để cùng phát triển.
B. do cạnh tranh với các tổ chức khác.
C. chịu sự tác động của tổ chức NATO.
D. do ảnh ởng của các nước hội chủ nghĩa.
Câu 8. Mục tiêu chủ yếu của ASEAN là hợp tác để
A. phát triển kinh tế y tế. B. phát triển kinh tế n hóa.
C. phát triển quân sự hội. D. phát triển kinh tế quân sự.
Câu 9. Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được ơng thực nhờ tiến
hành cuộc cách mạng o ?
A. Cách mạng công nghiệp nặng. B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng công nghệ. D. Cách mạng xanh.
Câu 10. Sau 1954, nhân dân Đông Dương tiếp tục kháng chiến chống
A. đế quốc Mĩ. B. thực dân Pháp.
C. thực n Anh. D. thực n Anh, Pháp.
Câu 11. Nguyên nhân thúc đẩy các ớc Đông Nam Á liên kết thành lập ASEAN
A. do cạnh tranh với các tổ chức khác.
B. chịu sự tác động của tổ chức Vácsava.
C. do ảnh hưởng của các nước XHCN.
D. muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là hoàn cảnh dẫn đến sự thành lập tổ chức
ASEAN ?
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
A. Cùng hợp tác với nhau để cùng phát triển.
B. Hợp tác để tăng cường sức mạnh quân sự.
C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc n ngoài đối với khu vực.
D. Nhiều tổ chức hợp c mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
Câu 13. Khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực n nào
tái chiếm ?
A. Thực dân châu Âu. B. Thực dân châu Mĩ.
C. Thực dân Âu - Mĩ. D. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
Câu 14. Đối với Trung Quốc, sự ra đời ớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (10-1949) ý
nghĩa như thế nào ?
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc ớc vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước n chủ nhân dân đầu tiên châu Á.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa hội.
Câu 15. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại
A. Đức. B. Nhật. C. Mĩ. D. Anh.
Câu 16. Nguyên nhân nào bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mỹ phát triển nhanh sau
chiến tranh thế giới thứ hai ?
A. Buôn bán khí cho các nước tham chiến.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng c thành tựu của cách mạng khoa học- thuật.
D. Tập trung sản xuất bản cao.
Câu 17. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
A. Mỹ, Nhật Bản, Đức. B. Đức, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Mỹ, Nhật Bản, Tây Âu. D. Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc.
Câu 18. Sau khi được phục hồi, từ 1960 đến 1973, kinh tế Nhật Bản
A. phát triển thần kì”.
B. bước phát triển nhanh.
C. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. lớn nhất thế giới bản.
Câu 19. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới chuyển sang xu thế nào ?
A. Tiếp xúc, thỏa hiệp mở rộng liên kết.
B. Thỏa hiệp, nhân nhượng kiềm chế đối đầu.
C. Hòa hoãn, cạnh tranh tránh mọi sự xung đột.
D. Hòa dịu, đối thoại hợp tác phát triển.
Câu 20. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế
nào ?
A. Đa cực. B. Một cực nhiều trung tâm.
C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Đơn cực.
Câu 21. Hội nghị Ianta (2-1945) đã quyết định nhiều việc quan trọng, ngoại trừ việc
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. hợp tác giữa các nước nhằm khôi phục lại đất nước sau chiến tranh.
C. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít
phân chia phạm vi ảnh ởng châu Âu châu Á.
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình an ninh thế giới.
Câu 22. quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình an ninh thế giới của
Liên hợp quốc
A. Đại hội đồng. B. Hội đồng Bảo an.
C. Hội đồng Kinh tế hội. D. Tòa án Quốc tế.
Câu 23. S tan của chế độ xã hội chủ nghĩa Liên các nước Đông Âu tác động
như thế nào đến quan hệ quốc tế ?
3
A. Trật tự đa cực được xác lập. B. Trật tự nhiều trung tâm ra đời.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. D. Trật tự đơn cực được xác lập.
Câu 24. Nhận định nào dưới đây v chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX đúng ?
A. Trung lập, tích cực. B. Hòa hoãn, tích cực.
C. Hòa bình, trung lập. D. Tích cực, tiến bộ.
Câu 25. Nguyên tắc bản để giải quyết c xung đột giữa các nước ASEAN
A. tôn trọng ch quyền toàn vẹn lãnh thổ.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. không sử dụng lực đối với nhau.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 26. Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945
chứng tỏ
A. lực lượng trang giữ vai trò quyết định.
B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
Câu 27. Sự kiện nổi bật Đông Bắc Á o tháng 10-1949
A. Nhà nước Đại Hàn Dân Quốc ra đời.
B. Nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. Nhà nước cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên ra đời.
D. chính quyền Tưởng Giới Thạch chạy ra Đài Loan.
Câu 28. Hãy xác định ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
A. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành.
B. Xóa bỏ n phong kiến.
C. Bước vào k nguyên độc lập, tự do tiến lên ch nghĩa hội.
D. ảnh hưởng u sắc tới phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
Câu 29. Một trong những mục tiêu chủ yếu của trong quá trình thực hiện chiến ợc
toàn cầu ?
A. Phát động cuộc Chiến tranh lạnh trên toàn thế giới.
B. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa hội trên thế giới.
C. Can thiệp trực tiếp vào c cuộc chiến tranh xâm lược trên toàn thế giới.
D. Cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành các trung tâm kinh tế thế giới.
Câu 30. triển khai chiến lược toàn cầu nhằm mục đích
A. tiêu diệt Liên c nước Đông Âu.
B. lôi kéo c nước Tây Âu vào tổ chức NATO.
C. từng ớc lập Trung Quốc, cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. muốn làm chủ thế giới.
Câu 31. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 nước Mĩ cho thấy
A. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy thách thức lớn.
B. hòa bình, hợp tác không phải xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
C. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn nhiều nơi.
Câu 32. Sự kiện nào ới đây được xem là sự kiện khởi đầu cho cuộc Chiến tranh lạnh ?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Thông điệp của Tổng thống Truman.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mácsan.
D. Chiến ợc toàn cầu của Tổng thống Rudơven.
Câu 33. Nhân tố hàng đầu chi phối quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới th hai đến
đầu thập niên 90 của thế k XX ?
A. Sự ra đời của hai nhà nước Đức.
4
B. Trật tự thế giới hai cực Ianta.
C. Hệ thống ch nghĩa hội được mở rộng.
D. Sự ra đời hoạt động của Liên hợp quốc.
Câu 34. Hội nghị Ianta (2-1945) không quyết định
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức quân phiệt Nhật.
C. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
D. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng châu Âu châu Á.
Câu 35. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm từ sự phát triển kinh tế của các nước bản
sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước ?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học-kĩ thuật.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Tăng ờng xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn lao động.
Câu 36. Tháng 8-1967, Hiệp hội các quốc gia ĐNA (ASEAN) được thành lập biểu hiện
nét của xu thế nào ?
A. Hòa hoãn Đông Tây. B. Liên kết khu vực.
C. Toàn cầu hóa. D. Đa cực, nhiều trung tâm.
Câu 37. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, giữa các nước Tây Âu và Nhật Bản điểm
khác biệt trong quan hệ với ?
A. Tây Âu Nhật Bản luôn liên minh chặt ch với Mĩ, đồng minh tin cậy của Mĩ.
B. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng nhiều nước Tây Âu tìm cách thoát dần
ảnh hưởng của Mĩ.
C. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng Nhật Bản tìm cách thoát dần ảnh ởng
của Mĩ.
D. Nhật Bản liên minh với cả Liên Xô, còn y Âu chỉ liên minh với Mĩ.
Câu 38. Hòa bình, ổn định, hợp c cùng phát triển xu thế chủ đạo, là thời đối với các
dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI nhận định
A. đúng, các quốc gia sẽ có điều kiện chính trị ổn định để phát triển.
B. sai, các ớc luôn bị chiến tranh đe đọa, ảnh hưởng sự phát triển.
C sai, nhiều nơi trên thế giới vẫn còn diễn ra xung đột, u thuẫn.
D. đúng, tạo ra môi trường a bình hợp tác, phát triển về mọi mặt.
Câu 39. Tại sao gọi “Trật tự 2 cực Ianta ?
A. Liên phân chia khu vực ảnh hưởng phạm vi đóng quân châu Á châu
Âu.
B. Liên phân chia khu vực ảnh hưởng đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ
nghĩa hội chủ nghĩa.
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. Liên thống nhất thành lập Liên hợp quốc
Câu 40. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với c cuộc chiến tranh thế giới đã
diễn ra trong thế kỉ XX
A. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu khu vực châu Á - Thái Bình ơng.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự
giữa Liên Mĩ.
C. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường -
Mĩ.
D. mâu thuẫn giữa Liên và về vấn đề thuộc địa nguyên nhân sâu xa dẫn đến
Chiến tranh lạnh.
........................ HẾT........................
5
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.B
4.C
5.D
6.A
7.A
8.B
9.D
10.A
11.D
12.B
13.C
14.D
15.C
16.C
17.C
18.A
19.D
20.D
21.B
22.B
23.C
24.D
25.D
26.D
27.B
28.D
29.B
30.D
31.A
32.B
33.B
34.C
35.A
36.B
37.B
38.D
39.B
40.D