Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: T năm 1952 đến năm 1973, khoa hc - thuật công ngh ca Nht Bn ch yếu tp
trung vào lĩnh vc
A. sản xuất ứng dụng n dụng.
B. chinh phục vũ trụ.
C. công nghiệp quốc phòng.
D. khoa học cơ bản.
Câu 2: T năm 1973 đến năm 1991 s phát trin kinh tế ca Nht Bản thường xen k nhng giai
đoạn suy thoái ngn là do
A. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. sự cạnh tranh của các nước công nghiệp mới.
C. sự cạnh tranh của Mĩ, Tây Âu và Trung Quốc.
D. thị trường tiêu thụ hàng hóa bị thu hẹp đáng kể.
Câu 3: Nhân t hàng đầu dn ti s phát trin ca nn kinh tế Nht Bn trong những m 1952-
1973 là
A. áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật để nâng cao năng suất.
B. con người được coi là vốn quý nhất, là chìa khóa của sự phát triển.
C. chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP).
D. tận dụng triệt để các yếu tố thuận lợi từ bên ngoài để phát triển.
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng nht khi nói v s phát trin kinh tế Nht Bn trong giai đoạn
1960-1973?
A. Tăng trưởng nhanh.
B. Phát triển vượt bậc.
C. Siêu cường số 1 thế giới.
D. Phát triển “thần kì”.
Câu 5: Ý nào sau đây không phải nguyên tắc bản được xác định trong Hiệp ước Bali
(2/1976)?
A. Mọi quyết định của tổ chức phải được nhất trí của 5 nước sáng lập.
B. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
D. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực đối với nhau.
Câu 6: Nguyên nhân nào quyết định nhất đưa nền kinh tế Mĩ phát trin mnh m sau Chiến tranh
thế gii th II?
A. Áp dụng những thành tu khoa học kĩ thuật.
B. Trình độ tp trung sn xut, tập trung tư bản cao.
C. Quân s hóa nn kinh tế để thu lợi nhuận.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 7: S kiện nào dưới đây là mc đánh dấu chm dt cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Định ước Henxinki được kí kết giữa Mĩ, Canada và 33 nước châu Âu (1975).
B. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (1972).
C. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa M.Góocbachốp và G.Busơ (cha) (1989).
D. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972).
Mã đề 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 8: Chính sách bản nhất giúp Ấn Độ tự túc được lương thực xuất khẩu gạo sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mới, hiện đại.
B. Đẩy mạnh sản xuất ra nhiều máy móc hiện đại.
C. Tiến hành cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Thực hiện lai tạo nhiều giống lúa mới có năng suất cao.
Câu 9: T s phát trin khoa hc- thuật hiện đại, Vit Nam cần làm để đáp ng thời đại văn
minh trí tu?
A. Mua bằng phát minh sáng chế.
B. Cải cách sâu rộng nền kinh tế.
C. Thu hút nguồn nhân lực có kĩ thuật.
D. Đào tạo nguồn nhân lực kĩ thuật cao.
Câu 10: Điểm tương đồng trong công cuc ci t Liên (t 1985) đổi mới đất nước Vit
Nam (t 1986) là đều
A. nhằm khắc phục tình trạng khủng hoảng kinh tế xã hội.
B. tiếp tục kiên trì xây dựng đất nước trên con đường xã hội chủ nghĩa.
C. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
D. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 11: nguyên nhân ch yếu nào khiến Mĩ và Liên Xô tuyên bố chm dt “Chiến tranh lnh”?
A. Nhân dân trên thế gii phản đi cuc chy đua vũ trang của Mĩ và Liên Xô.
B. Các nước Tây Âu, Nht Bản đã vượt xa Liên Xô và Mĩ về khoa hc- kĩ thuật.
C. Nn kinh tế Mĩ và Liên Xô suy giảm, Mĩ bị Nht Bn và Tây Âu cnh tranh gay gt.
D. Trong xu thế toàn cu hóa, sc mnh quân s phi nhưng ch cho sc mnh kinh tế.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây không phi là nguyên nhân Xô - Mĩ chấm dt Chiến tranh lnh?
A. S phản đối ca nhân dân thế gii đi vi Chiến tranh lnh.
B. S suy gim thế mnh ca hai cưng quc Xô - Mĩ.
C. Liên Xô lâm vào khng hong trm trng.
D. S tn kém cho Xô - Mĩ do chy đua vũ trang.
Câu 13: Mục đích ca t chc Liên hp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới và thúc đẩy quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 14: Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu
bằng sự kiện nào?
A. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999).
C. Ký Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).
Câu 15: Hai yếu t khoa hc thut không th tách rời nhau đặc điểm bản ca cuc cách
mng nào?
A. Cách mạng kĩ thuật thế kỉ XIX. B. “Cách mạng chất xám”.
C. Cách mạng công nghiệp Anh. D. Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai.
Câu 16: Mt trong nhng nguyên nhân chung dẫn đến s phát trin kinh tế Nht Bn và kinh tế các
nước Tây Âu sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. quan hệ chặt chẻ với các nước Đông Nam Á.
B. nhà nước quản lí có hiệu quả.
C. chi phí quốc phòng thấp.
D. lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 17: Những năm sau Chiến tranh thế gii th hai, quan h - Xô chuyn t
A. đối đu sang hòa hoãn. B. đối đu sang hp tác.
C. liên minh sang đi đu. D. đối đầu sang đối thoi.
Câu 18: Đâu không phải điểm chung trong nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN Liên
hợp quốc?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
C. Hợp tác phát triển có hiệu quả trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 19: Ni dung nào dưới đây đúng với xu thế phát trin ca thế gii sau Chiến tranh lnh?
A. Các cường quốc tập trung xây dựng sức mạnh tổng hợp.
B. Thế giới phát triển theo xu thế “một cực” và nhiều trung tâm.
C. Mĩ vươn lên xác lập được trật tự thế giới “một cực”.
D. Trật tự “hai cực Ianta” đang từng bước bị xói mòn.
Câu 20: Yếu t khách quan thúc đy s ra đi ca t chc ASEAN là
A. mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
B. các tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
C. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
D. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 21: Ni dung nào không phi mc tiêu ca Hi ngh cp cao ASEAN Bali (2/1976)?
A. Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.
B. Thiết lập một khu vực hòa bình, tự do, thịnh vượng ở Đông Nam Á.
C. y dựng mối quan hệ hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.
D. y dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác.
Câu 22: Hu qu nng n, nghiêm trng nht mang li cho thế gii trong sut thi gian din ra cuc
Chiến tranh lnh là gì?
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh.
B. Hàng ngàn căn cứ quân sự, các khối quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
C. Chi phí quá lớn mà các nước phải bỏ ra để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
D. Các nước tăng cường chạy đua vũ trang để chuẩn bị tiến hành chiến tranh.
Câu 23: Ngun gc ca cuc Chiến tranh lnh sau Chiến tranh thế gii th hai
A. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
B. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
C. mc tiêu chống Liên Xô và các nưc XHCN ca M.
D. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ.
Câu 24: Vit Nam có th rút ra bài hc nào t s phát trin kinh tế ca Mĩ và Nht Bn sau
Chiến tranh thế gii th hai?
A. Tranh thủ giá nguyên liệu rẻ từ các nước thế giới thứ ba.
B. Áp dụng thành tựu khoa học hiện đại.
C. Liên kết chặt chẽ với châu Âu.
D. Kêu gọi vốn đầu tư từ bên ngoài.
Câu 25: Vào đu thp niên 70 ca thế k XX, thế gii xut hin các trung tâm kinh tế - tài chính là
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bn. B. Mĩ, Nht Bn, Anh.
C. Mĩ, Anh, Pháp. D. Mĩ, Nht Bn, Trung Quc.
Câu 26: Điểm khác nhau cơ bn v đặc trưng ca cuc cách mng khoa hc - thuật ln th hai so
vi ln th nht là
A. khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ cải tiến kĩ thuật .
C. kĩ thuật phát triển phải dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 27: Trong xu thế phát trin ca thế gii ngày nay, bài hc ln nht Vit Nam phi quan tâm là
A. mua phát minh, sáng chế khoa học, công nghệ.
B. nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức.
C. tận dụng tối đa nguồn vốn từ các nước châu Âu.
D. liên kết chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 28: Hi ngh Ianta (2-1945) được t chc ti
A. Pháp. B. Anh. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 29: Mt trong nhng biu hin ca xu thế hoà hoãn Đông - Tây sau Chiến tranh thế gii th
hai
A. - Mĩ đã có nhng cuc gp gỡ, thương lưng v các vấn đề mà c hai cùng quan tâm.
B. - Mĩ đều nhn thc đưc những khó khăn do chạy đua vũ trang trong gn 4 thp niên.
C. các nưc thc dân chp nhn trao tr độc lp cho nhiu thuộc địa Á - Phi - Mĩ Latinh.
D. các cuc chiến tranh cc b đã lng xung, chiến tranh các khu vc chm dt.
Câu 30: S kin khởi đầu cho tình trạng “Chiến tranh lạnh” sau Chiến tranh thế gii th hai
A. Tháng 3/1947, bn thông điệp ca Tng thng Truman trưc Quc hi Mĩ.
B. Mĩ vin tr kinh tế cho các nước đồng minh, thông qua kế hoch Mácsan.
C. Mĩ vin tr khn cp cho Hi Lp, Th Nhĩ Kì 400 triệu USD.
D. Mĩ thành lập khi quân s Bắc Đại Tây Dương (NATO).
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
005
006
007
008
009
010
011
012
013
014
015
016
017
018
019
020
021
022
023
024
1
A
A
B
B
D
D
C
A
D
A
A
A
D
B
A
D
A
D
D
C
B
B
B
C
2
A
C
D
A
C
A
C
A
A
A
A
A
D
C
B
D
B
C
A
D
C
C
A
A
3
B
B
C
C
A
B
B
D
B
B
B
B
B
D
D
C
A
A
D
B
C
B
A
C
4
D
C
A
C
C
C
C
C
B
C
B
B
A
C
B
C
A
A
D
A
B
D
D
D
5
A
C
B
C
C
A
B
A
C
C
B
B
B
C
A
A
D
A
C
C
B
C
D
A
6
A
D
D
D
C
D
A
D
D
C
C
D
D
B
B
A
A
C
B
D
D
A
B
C
7
C
D
C
D
C
C
B
C
D
A
A
B
C
C
B
C
D
B
C
C
B
B
C
C
8
C
D
C
B
B
B
D
C
D
A
B
D
B
B
C
B
D
D
D
B
A
D
C
B
9
D
D
D
A
A
C
B
C
C
C
D
C
A
B
B
D
B
C
A
B
D
D
C
A
10
A
A
B
C
D
C
A
B
C
D
D
C
C
B
C
C
A
B
C
C
A
D
C
B
11
C
A
D
B
A
B
B
D
D
D
B
B
C
B
A
C
B
A
B
D
C
B
C
B
12
A
A
A
B
A
B
C
C
C
A
D
C
A
A
D
B
A
A
C
D
A
C
D
C
13
C
B
A
D
D
A
B
A
B
C
A
B
B
B
B
A
D
A
B
D
B
D
B
C
14
C
A
D
D
C
B
A
B
A
A
A
C
C
D
B
C
A
C
B
D
A
A
C
B
15
D
A
A
A
C
A
B
D
C
B
C
C
C
B
D
C
A
D
A
D
B
A
A
B
16
B
B
D
C
A
A
D
C
B
D
B
B
D
A
B
B
B
C
C
A
C
C
D
B
17
C
B
A
C
A
C
D
A
C
C
A
C
D
C
B
C
A
C
A
A
A
A
A
D
18
C
A
D
B
C
D
A
A
B
D
B
C
D
A
D
D
C
A
C
A
C
D
D
D
19
A
B
C
A
B
C
A
D
D
C
B
A
A
B
D
A
B
C
B
D
D
C
C
D
20
B
A
A
A
C
A
A
A
C
D
A
D
B
B
C
D
C
D
C
D
A
C
D
D
21
D
B
A
A
A
C
B
B
A
B
D
B
D
D
B
D
A
C
C
A
C
C
A
C
22
A
C
B
C
C
A
C
A
B
C
B
A
A
A
C
C
B
D
A
B
D
A
B
C
23
B
C
C
A
B
C
B
B
C
B
C
B
A
A
C
A
D
A
C
C
B
C
C
D
24
B
D
A
B
A
B
B
C
C
D
C
D
A
D
C
B
B
C
B
B
A
D
A
B
25
A
D
D
B
C
B
D
C
B
D
A
A
B
A
C
A
A
D
D
B
C
C
B
D
26
A
A
D
B
D
D
C
B
C
C
D
A
C
D
A
B
D
A
B
B
A
B
B
C
27
B
B
C
C
C
A
D
A
B
A
A
C
D
D
C
A
B
C
B
B
A
A
B
C
28
D
B
D
D
B
C
D
C
A
C
C
A
A
A
D
B
C
A
A
D
B
B
D
C
29
A
A
A
B
A
A
B
A
B
A
A
B
A
D
D
D
B
C
D
B
B
D
D
C
30
A
B
A
C
C
B
B
A
A
B
C
D
C
A
A
D
B
B
B
D
B
D
C
A