S GD&ĐT ĐK L K
TR NG THPT NGÔ GIA TƯỜ
(Đ có 04 trang)
KI M TRA GI A H C K 1
NĂM H C 2021 - 2022
MÔN L CH S – Kh i l p 12
Th i gian làm bài : 45 phút
H và tên h c sinh :..................................................... S báo danh : ...................
Câu 1. N i dung nào không ph n ánh đúng nh ng bài h c kinh nghi m Vi t Nam có th h c h i t s
phát tri n kinh t c a Mĩ, Tây Âu, Nh t B n sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ế ế
A. T n d ng t t các y u t bên ngoài đ thúc đy đt n c phát tri n. ế ướ
B. Chú tr ng áp d ng ti n b khoa h c – công ngh vào s n xu t. ế
C. Coi tr ng phát tri n giáo d c, đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao. ượ
D. Khai thác tri t đ ngu n tài nguyên thiên nhiên đ phát tri n đt n c. ướ
Câu 2. Nhân t quy t đnh hàng đu trong vi c Nh t B n v n lên thành siêu c ng kinh t th gi i là ế ươ ườ ế ế
gì?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. T n d ng t t các y u t bên ngoài. ế
C. Chi phí cho qu c phòng th p. D. Con ng i.ườ
Câu 3. Đi m t ng đng trong công cu c c i cách m c a Trung Qu c v i công cu c c i t Liên ươ
Xô và đi m i đt n c Vi t Nam là ướ
A. ti n hành c i t v chính tr , cho phép đa nguyên, đa đng.ế
B. ti n hành khi đt n c lâm vào tình tr ng kh ng ho ng kéo dài.ế ướ
C. Đng C ng s n n m quy n lãnh đo, kiên trì con đng XHCN. ườ
D. phát tri n n n kinh t th tr ng theo đnh h ng TBCN. ế ườ ướ
Câu 4. S phân chia ph m vi nh h ng gi a các c ng qu c khu v c châu Âu di n ra ưở ườ
A. ch y u gi a Anh và Pháp. ế B. ch y u gi a Mĩ và Liên Xô. ế
C. ch y u gi a Liên Xô và Anh. ế D. ch y u gi a Mĩ và Anh. ế
Câu 5. “Quá trình tăng lên m nh m nh ng m i liên h , nh ng nh h ng tác đng l n nhau, ph thu c ưở
l n nhau c a t t c các khu v c, các qu c gia, dân t c trên th gi i” ế là b n ch t c a quá trình
A. toàn c u hoá.B. th c dân hoá.C. khu v c hoá.D. qu c h u hoá.
Câu 6. T s s p đ c a Liên Xô, bài h c kinh nghi m ch y u nào đc rút ra cho Vi t Nam trong ế ượ
công cu c xây d ng đt n c hi n nay? ướ
A. Đm b o th c hi n n n dân ch nhân dân.
B. C nh giác tr c âm m u phá ho i c a các th l c thù đch. ướ ư ế
C. Gi v ng vai trò lãnh c a Đng C ng s n Vi t Nam.
D. Tôn tr ng quy lu t phát tri n khách quan v kinh t . ế
Câu 7. Trong th i kì Chi n tranh l nh, qu c gia nào châu Âu tr thành tâm đi m đi đu gi a hai c c ế
Xô – Mĩ?
A. Pháp. B. Đc.C. Anh. D. Italia.
Câu 8. Tr t t th gi i hai c c Ianta hoàn toàn tan rã khi ế
A. ch đ xã h i ch nghĩa Liên Xô và Đông Âu s p đ.ế
B. H i đng t ng tr kinh t (SEV) gi i th . ươ ế
C. T ch c Hi p c Vácsava ch m d t ho t đng. ướ
D. Mĩ và Liên Xô tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh. ế
1/5 - Mã đ 002
Câu 9. Mĩ vi n tr cho các n c Tây Âu thông qua “K ho ch Mácsan” (1947) nh m m c đích nào sau ướ ế
đây?
A. Lôi kéo đng minh đ ngăn ch n nh h ng c a ch nghĩa xã h i. ưở
B. Thúc đy ti n trình hình thành c a Liên minh châu Âu. ế
C. Giúp Tây Âu phát tri n kinh t đ c nh tranh v i Trung Qu c. ế
D. Lôi kéo đng minh đ c ng c tr t t th gi i “m t c c”. ế
Câu 10. T gi a nh ng năm 70 c a th k XX, n Đ đã t túc đc l ng th c nh ti n hành cu c ế ượ ươ ế
cách m ng nào d i đây? ướ
A. Cách m ng ch t xám. B. Cách m ng công nghi p.
C. Cách m ng xanh.D. Cách m ng tr ng.
Câu 11. Nguyên nhân chung thúc đy s phát tri n kinh t c a Mĩ, Tây Âu và Nh t B n sau Chi n tranh ế ế
th gi i th hai là gì?ế
A. Khai thác m t cách tri t đ các ngu n l i t h th ng thu c đa.
B. T n d ng đc nh ng l i th v lãnh th , đi u ki n t nhiên. ượ ế
C. Thu đc l i nhu n t hai cu c chi n tranh Tri u Tiên và Vi t Nam.ượ ế
D. Vai trò c a nhà n c trong vi c qu n lí, đi u ti t n n kinh t . ướ ế ế
Câu 12. Đâu không ph i là m c tiêu n m trong “chi n l c toàn c u” c a Mĩ? ế ượ
A. Ti n hành chi n tranh xâm l c trên toàn th gi i.ế ế ượ ế
B. Đàn áp phong trào gi i phóng dân t c, phong trào vì hòa bình trên th gi i. ế
C. Ngăn ch n, ti n t i xóa b ch nghĩa xã h i trên th gi i. ế ế
D. Kh ng ch , chi ph i các n c t b n đng minh. ế ướ ư
Câu 13. M t trong nh ng đi m khác bi t gi a phong trào gi i phóng dân t c châu Phi v i châu Á sau
Chi n tranh th gi i th hai là vế ế
A. nhi m v đu tranh ch y u. ế B. k t c c cu i cùng c a cu c đu tranh.ế
C. t ch c lãnh đo th ng nh t c a châu l c. D. m c tiêu đu tranh ch y u. ế
Câu 14. Bi n pháp nào sau đây không phù h p đ giúp Vi t Nam có th n m b t th i c , v t qua thách ơ ượ
th c trong xu th toàn c u hoá? ế
A. Nâng cao v n đ b o v an ninh qu c gia.
B. Ti p t c duy trì c ch t p trung, quan liêu, bao c p.ế ơ ế
C. M c a, h c h i kinh nghi m t các n c phát tri n. ướ
D. Ti p thu có ch n l c các n n văn hoá trên th gi i.ế ế
Câu 15. Kho ng 20 năm sau Chi n tranh th gi i th hai, thành t u l n nh t v kinh t mà n c Mĩ đt ế ế ế ướ
đc là gì?ượ
A. Kh i đu và tr thành trung tâm khoa h c – kĩ thu t l n nh t th gi i. ế
B. Tr thành trung tâm kinh t - tài chính l n nh t th gi i. ế ế
C. M r ng h p tác v kinh t v i các n c t b n phát tri n. ế ướ ư
D. Làm bá ch th gi i. ế
Câu 16. Trong nh ng năm 1946 – 1949, Trung Qu c di n ra s ki n quan tr ng nào?
A. Trung Qu c ti n hành công cu c c i cách – m c a. ế
B. Trung Qu c b chia tách thành hai qu c gia đc l p: Trung Qu c và Đài Loan.
C. Qu c dân đng và Đng C ng s n h p tác thành l p chính ph m i.
D. Di n ra cu c n i chi n gi a Qu c dân đng và Đng C ng s n. ế
Câu 17. Đc đi m n i b t trong chính sách đi ngo i c a các n c Tây Âu nh ng năm đu sau Chi n ướ ế
2/5 - Mã đ 002
tranh th gi i th hai làế
A. thi t l p quan h , h p tác v i các n c thu c đa cũ c a mình.ế ướ
B. chú tr ng m i quan h v i các n c xã h i ch nghĩa l n. ướ
C. tr thành đi tr ng c a Mĩ trong các v n đ toàn c u.
D. liên minh ch t ch và ng h Mĩ trong các v n đ qu c t . ế
Câu 18. N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng tác đng c a H i ngh Ianta (2/1945) đn quan h qu c ế
t ?ế
A. Làm gia tăng mâu thu n gi a các n c đ qu c v th tr ng. ướ ế ườ
B. Thúc đy Chi n tranh th gi i th hai nhanh chóng k t thúc. ế ế ế
C. T o ra khuôn kh c a m t tr t t th gi i m i – tr t t hai c c Ianta. ế
D. D n t i s đi đu Xô – Mĩ, Đông – Tây và Chi n tranh l nh. ế
Câu 19. N i dung nào không ph i là bi u hi n c a nh ng thách th c l n k t khi Vi t Nam gia nh p t
ch c ASEAN?
A. L i d ng xu th h i nh p, các th l c thù đch tìm cách ch ng phá. ế ế
B. N n kinh t b c nh tranh kh c li t, nguy c đánh m t b n s c văn hóa dân t c. ế ơ
C. N n kinh t có s chuy n bi n tích c c, đa v qu c t đc nâng cao. ế ế ế ượ
D. L thu c v n đu t , ch u tác đng c a cu c kh ng ho ng kinh t t bên ngoài. ư ế
Câu 20. Sau Chi n tranh th gi i th hai, s ki n nào sau đây châu Phi g n li n v i vai trò lãnh đoế ế
c a Nenx n Manđêla? ơ
A. 17 n c châu Phi đc trao tr đc l p.ướ ượ B. Namibia tuyên b đc l p.
C. Ch đ phân bi t ch ng t c Nam Phi b xoá b . ế D. Cách m ng Ănggôla và Môdămbích thành
công.
Câu 21. Toàn c u hoá là m t xu th phát tri n khách quan, m t th c t không th đo ng c vì đây là h ế ế ượ
qu c a
A. cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đi.
B. vi c th ng nh t th tr ng gi a các n c phát tri n. ườ ướ
C. vi c m r ng các t ch c liên k t qu c t . ế ế
D. vi c m r ng quan h th ng m i gi a các c ng qu c. ươ ườ
Câu 22. Chi n tranh l nh k t thúc đã tác đng nh th nào t i quan h gi a Vi t Nam và các n cế ế ư ế ướ
ASEAN?
A. Thúc đy xu th đi tho i, h p tác gi a Vi t Nam và ASEAN. ế
B. C ng c h n n a s đoàn k t, h p tác gi a Vi t Nam và ASEAN. ơ ế
C. Làm gay g t thêm s đi đu gi a Vi t Nam và ASEAN.
D. Chuy n quan h gi a Vi t Nam và ASEAN sang th đi đu. ế
Câu 23. Th a thu n nào c a H i ngh Ianta (2/1945) đã t o đi u ki n cho th c dân Pháp tr l i xâm l c ượ
Đông D ng?ươ
A. Quân Anh vào Đông D ng làm nhi m v gi i giáp phát xít Nh t.ươ
B. Quân Trung Hoa Dân qu c vào Đông D ng làm nhi m v gi i giáp PX Nh t. ươ
C. Đông Nam Á v n thu c ph m vi nh h ng c a các n c ph ng Tây. ưở ướ ươ
D. Quân Pháp vào Đông D ng làm nhi m v gi i giáp phát xít Nh t.ươ
Câu 24. Đâu không ph i là nguyên nhân d n t i vi c Liên Xô và Mĩ tuyên b ch m d t Chi n tranh ế
l nh?
A. S suy gi m “th m nh” c a Mĩ và Liên Xô.ế B. Kinh t Liên Xô lâm vào kh ng ho ng, trì tr .ế
3/5 - Mã đ 002
C. S v n lên m nh m c a Nh t B n và Tây Âu. ươ D. H th ng thu c đa c a
ch nghĩa th c dân tan rã.
Câu 25. T n a sau nh ng năm 80 (th k XX), Nh t B n v n lên tr thành ế ươ
A. c ng qu c quân s s m t th gi i.ườ ế B. trung tâm khoa h c – kĩ thu t l n nh t th gi i. ế
C. siêu c ng tài chính s m t th gi i.ườ ế D. n n kinh t l n nh t th gi i. ế ế
Câu 26. Chuy n bi n quan tr ng nh t khu v c Đông Nam Á sau Chi n tranh th gi i th hai là ế ế ế
A. tr thành khu v c hòa bình, h u ngh và th nh v ng. ượ
B. t thân ph n thu c đa, các n c đã l n l t tr thành các qu c gia đc l p. ướ ượ
C. nhi u n c đt đc thành t u to l n trong phát tri n kinh t đt n c. ướ ượ ế ướ
D. s ra đi c a t ch c h p tác khu v c (ASEAN).
Câu 27. Đn n a đu nh ng năm 70 c a th k XX, qu c gia nào tr thành c ng qu c công nghi pế ế ườ
đng th hai th gi i? ế
A. Liên Xô.B. Mĩ.C. Trung Qu c.D. n Đ.
Câu 28. H i ngh Ianta (2/1945) di n ra khi Chi n tranh th gi i th hai ế ế
A. b c vào giai đo n k t thúc.ướ ế B. b t đu bùng n .
C. đã hoàn toàn k t thúc.ếD. đang di n ra quy t li t. ế
Câu 29. Nh ng quy t đnh c a H i ngh Ianta và nh ng th a thu n sau đó c a ba c ng qu c đã nh ế ườ
h ng nh th nào đn quan h qu c t sau Chi n tranh th gi i th hai?ưở ư ế ế ế ế ế
A. D n đn s đi l p v m c tiêu gi a Mĩ và Liên Xô. ế
B. D n đn cu c Chi n tranh l nh gi a Mĩ và Liên Xô. ế ế
C. T o nên khuôn kh c a m t tr t t th gi i m i. ế
D. Đánh d u s xác l p c a c c di n hai c c, hai phe.
Câu 30. Thành t u nào c a cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t hi n đi khi n cho tình hình an ninh th ế ế
gi i luôn ti m n d u hi u b t n?
A. Tìm ra b n đ gen ng i. ườ B. Ch t o ra máy tính đi n t .ế
C. Ch t o ra vũ khí h t nhân.ế D. Ch t o ra các lo i tàu vũ tr .ế
Câu 31. Đc đi m l n nh t c a cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đi là
A. di n ra v i quy mô l n, t c đ nhanh. B. khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ượ ế
C. kĩ thu t đi tr c m đng cho s n xu t. ướ ườ D. di n ra trên t t c các lĩnh v c.
Câu 32. Liên Xô ph i ti n hành công cu c khôi ph c kinh t ngay sau Chi n tranh th gi i th hai vì ế ế ế ế
A. b chi n tranh tàn phá n ng n . ế B. b m t h t h th ng thu c đa. ế
C. b các n c ph ng Tây c m v n. ướ ươ D. Mĩ ti n hành Chi n tranh l nh.ế ế
Câu 33. Chính sách đi ngo i c a Liên bang Nga (1991 – 2000) là v a ng v ph ng Tây v a khôi ph c ươ
và phát tri n m i quan h v i các n c ướ
A. châu Âu. B. châu Mĩ.C. châu Phi. D. châu Á.
Câu 34. Chi n tranh l nh đã k t thúc (12/1989) nh ng h u qu c a nó v n còn đ l i đn ngày nay, đó làế ế ư ế
A. s khác bi t v chính tr các n c Đông Âu và Tây Âu. ướ
B. NATO m r ng ph m vi nh h ng v phía Đông. ưở
C. tình tr ng chia c t trên bán đo Tri u Tiên.
D. s tranh ch p ch quy n trên bi n Hoa Đông.
Câu 35. M t trong nh ng xu th c a quan h qu c t sau Chi n tranh l nh mà Vi t Nam đã v n d ng đ ế ế ế
phát tri n kinh t hi n nay là gì? ế
A. H p tác v i các n c phát tri n. ướ B. H p tác v i các n c đang phát tri n. ướ
4/5 - Mã đ 002
C. H p tác v i các n c trong khu v c. ướ D. H p tác v i các n c đ cùng phát tri n. ướ
Câu 36. N i dung nào không ph i là s chuy n bi n v đachính tr khu v c Đông B c Á sau Chi n ế ế
tranh th gi i th hai?ế
A. Bán đo Tri u Tiên b chia c t thành hai qu c gia khác nhau.
B. H ng Công và Ma Cao tr v ch quy n c a Trung Qu c.
C. N c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa đc thành l p.ướ ượ
D. Nh t B n tr thành siêu c ng kinh t th gi i. ườ ế ế
Câu 37. Đc đi m n i b t c a quan h qu c t t sau Chi n tranh th gi i th hai đn đu nh ng năm ế ế ế ế
70 c a th k XX là gì? ế
A. Hai siêu c ng Xô – Mĩ đi tho i, h p tác.ườ B. Hai siêu c ng Xô – Mĩ đi đu gay g t.ườ
C. Hoà bình, h p tác tr thành xu th ch đo. ế D. H p tác chính tr , văn hoá là xu th ch đo. ế
Câu 38. Nguyên t c nào c a t ch c Liên h p qu c đc Vi t Nam v n d ng đ gi i quy t v n đ ượ ế
Bi n Đông hi n nay?
A. Chung s ng hòa bình và s nh t trí gi a năm n c l n. ướ
B. Gi i quy t các tranh ch p qu c t b ng bi n pháp hòa bình. ế ế
C. Không đe d a vũ l c ho c s d ng vũ l c v i nhau.
D. H p tác có hi u qu v kinh t , văn hóa, giáo d c. ế
Câu 39. M c đích c a t ch c Liên h p qu c đc nêu rõ trong ượ Hi n ch ngế ươ là
A. tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít. B. tôn tr ng toàn v n lãnh th c a các n c. ướ
C. không can thi p vào công vi c n i b c a nhau. D. duy trì hòa bình và an ninh th gi i.ế
Câu 40. Đn cu i th p k 90 (th k XX), t ch c liên k t chính tr - kinh t l n nh t hành tinh (vi t t t)ế ế ế ế ế
là
A. EU. B. ASEAN. C. WTO. D. APEC.
------ H T ------
5/5 - Mã đ 002