ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 -2021 PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Thời gian làm bài: 45 phút.

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 1. Kiến thức: - Trình bày được những đặc điểm chính về cuộc sống của người nguyên thủy trên thế giới và ở Việt Nam - Phân tích được quá trình tan rã của xã hội nguyên thủy - Nêu được những đặc điểm nổi bật của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây - Giải thích được thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ - Nêu được những thành tựu văn hóa nổi bật của các quốc gia cổ đại - Liên hệ được những thành tựu văn hóa cổ đại vẫn được sử dụng trong thời đại ngày nay 2.Kĩ năng : - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày vấn đề, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử, khái quát hóa, tổng hợp hóa, liên hệ thực tế.. 3.Thái độ : - Trân trọng những thành tựu trong quá trình lao động và phát triển của con người - Biết trân trọng, bảo tồn và phát huy những giá trị của các thành tựu văn hóa thời kì cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay - Yêu quý lịch sử. - Có thái độ đúng đắn khi học lịch sử. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Vận dụng Tổng

TL TL TN TL Bài 3: Xã hội nguyên thủy

Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông TN 3 câu 0,75 điểm 7,5%. 3 câu 0,75 điểm 7,5% Thông hiểu TN 5 câu 1,25 điểm 12,5% 1 câu 0,25 điểm 2,5%

Bài 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây

Bài 6: Văn hóa cổ đại 1 câu 0,25 điểm 2,5% 1 câu 2 điểm 20%

5 câu 1,25 điểm 12,5% 1 câu 0,25điểm 2,5 % 1 câu 2 điểm 20% 1 câu 1 điểm 10%

Bài 9: Đời sống của thủy người nguyên trên đất nước ta 1 câu 0,25 điểm 2,5% Tổng

13 câu 5 điểm 50% 9 câu 4 điểm 40% 1 câu 1 điểm 10% 8 câu 2 đểm 20 % 4 câu 1 điểm 10 % 7 câu 3,5 điểm 35% 3 câu 3,25 điểm 32,5 % 1 câu 0,25 điểm 2,5% 23 câu 10 điểm 100%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 1 MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ( Đề thi có 02 trang )

B. Tạo ra sản phẩm dư thừa D. Con người không phụ thuộc thiên nhiên

B. nam nữ không bình đẳng D. bị thú rừng tấn công

B. Đơn lẻ D. Theo bầy C. Theo bộ lạc

D. Hi Lạp C. Lưỡng Hà

B. chế độ quân chủ lập hiến D. chế độ thị tộc mẫu hệ

B. sự ra đời của chế độ tảo hôn D. sự tan rã của chế độ thị tộc

C. 4 vạn năm D. 5 vạn năm

B. Hi Lạp, Lưỡng Hà D. Trung Quốc, Ấn Độ

D. 4 C. 3

B. thủ công nghiệp D. thương nghiệp

B. Vùng các cao nguyên. D. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a

C. Lãnh chúa D. Nông dân B. Nông nô

C. Đồng D. Gỗ

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu ( 5 đểm ). Ví dụ : Câu 1: A Câu 1: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì? A. Làm cho năng xuất lao động tăng C. Làm xuất hiện người giàu, người nghèo Câu 2: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. công cụ bằng kim loại ra đời C. con người khôn ngoan hơn Câu 3: Người tối cổ sống như thế nào? A. Theo thị tộc Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người tối cổ là B. luyện kim, săn bắt A. săn bắt hái lượm C. hái lượm, dệt vải D. dệt vải, đóng thuyền Câu 5: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Rô - ma B. Ai Cập Câu 6: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. chế độ quân chủ chuyên chế C. chế độ chiếm hữu nô lệ Câu 7: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ C. sự ra dời của chế độ thị tộc phụ hệ Câu 8: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 vạn năm B. 3,5 vạn năm Câu 9: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Ai Cập, Lưỡng Hà C. Rô - ma, Hi Lạp Câu 10: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng B. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt C. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn D. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá Câu 11: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 2 Câu 12: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV B. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN C. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN D. Đầu thiên niên kỉ I TCN Câu 13: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. nông nghiệp C. công nghiệp Câu 14: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? A. Vùng đồng bằng. C. Lưu vực các dòng sông lớn. Câu 15: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nô lệ Câu 16: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. Sắt B. Đá Câu 17: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? B. Chủ nô và nô lệ A. Lãnh chúa và địa chủ D. Địa chủ và nông dân C. Lãnh chúa và nô lệ Câu 18: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết săn bắt, hái lượm B. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi

D. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn

C. Công cụ biết nói B. Hàng hóa D. Những người bạn

C. họ đã biết làm đồ trang sức Câu 19: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? B. Ven biển A. Trên các sa mạc D. Ven các dòng sông lớn C. Lưu vực các con sông nhỏ Câu 20: Trong xã hội Hi Lạp và Rô - ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. kẻ ăn bám B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ?

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 1 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

5 B 15 D 6 C 16 B 7 A 17 B 4 A 14 D 8 C 18 B 9 C 19 D 2 A 12 D 3 D 13 A 10 B 20 C

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 Đáp án A 11 Câu Đáp án C B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông: - Người phương Đông cổ đại đã làm ra lịch. ( 0,5 điểm ) - Người phương Đông sử dụng chữ tượng hình, viết trên giấy pa – pi – rút, mai rùa, thẻ tre … ( 0,5 điểm ) - Toán học: + Người Ai Cập tính được số pi bằng 3,16 ( 0,25 điểm ) + Người Ấn Độ sáng tạo ra các chữ số tự nhên từ số 0 đến số 9 ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như Kim tự tháp ở Ai Cập; thành Ba – bi – lon ở Lưỡng Hà… ( 0,5 điểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c…( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông… ( 0,25 điểm )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 2 MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ( Đề thi có 02 trang )

B. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi D. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn

D. Hi Lạp B. Ai Cập C. Rô - ma

B. luyện kim, săn bắt D. dệt vải, đóng thuyền

B. 4 vạn năm D. 5 vạn năm C. 3,5 vạn năm

C. 2 D. 1

B. Đá D. Gỗ C. Đồng

B. Hi Lạp, Lưỡng Hà D. Trung Quốc, Ấn Độ

B. sự ra đời của chế độ tảo hôn D. sự tan rã của chế độ thị tộc

D. Nông dân

B. thủ công nghiệp D. thương nghiệp

C. Công cụ biết nói B. kẻ ăn bám D. Hàng hóa

B. chế độ quân chủ chuyên chế D. chế độ thị tộc mẫu hệ

B. con người khôn ngoan hơn D. bị thú rừng tấn công

B. Địa chủ và nông dân D. Chủ nô và nô lệ

B. Tạo ra sản phẩm dư thừa D. con người không phụ thuộc vào thiên nhiên

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách ghi lại đấp án đầu câu ( 5 điểm ). Ví dụ: Câu 1: A Câu 1: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết săn bắt, hái lượm C. họ đã biết làm đồ trang sức Câu 2: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Lưỡng Hà Câu 3: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người tối cổ là A. săn bắt, hái lượm C. hái lượm, dệt vải Câu 4: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 vạn năm Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN B. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV C. Đầu thiên niên kỉ I TCN D. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN Câu 6: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp ? A. 4 B. 3 Câu 7: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. Sắt Câu 8: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Rô - ma, Hi Lạp C. Ai Cập, Lưỡng Hà Câu 9: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng B. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt C. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn D. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá Câu 10: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ C. sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ Câu 11: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nô lệ C. Lãnh chúa B. Nông nô Câu 12: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: C. công nghiệp A. nông nghiệp Câu 13: Trong xã hội Hi Lạp và Rô - ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. Những người bạn Câu 14: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. chế độ chiếm hữu nô lệ C. chế độ quân chủ lập hiến Câu 15: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. công cụ bằng kim loại ra đời C. nam nữ không bình đẳng Câu 16: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Lãnh chúa và địa chủ C. Lãnh chúa và nô lệ Câu 17: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì? A. Làm cho năng xuất lao động tăng C. Làm xuất hiện người giàu, người nghèo Câu 18: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? B. Ven biển A. Trên các sa mạc

D. Ven các dòng sông lớn

B. Lưu vực các dòng sông lớn. D. Vùng các cao nguyên

C. Theo bộ lạc B. Theo thị tộc D. Theo bầy

C. Lưu vực các con sông nhỏ Câu 19: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? A. Vùng đồng bằng. C.. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a Câu 20: Người tối cổ sống như thế nào? A. Đơn lẻ B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây ? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ?

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 2 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

9 B 19 C 7 B 17 A 6 B 16 D 5 C 15 A 2 B 12 A 3 A 13 C 4 B 14 A 8 A 18 D 10 A 20 D

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 Đáp án B 11 Câu Đáp án D B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây: - Người phương Tây cổ đại đã biết làm ra lịch ( 0,5 điểm ) - Người Hi Lạp và Rô – ma đã sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c… ( 0,5 điểm ) - Có nhiều nhà khoa học nổi tiếng trong các lĩnh vực: Toán học, vật lí, hóa học, triết học, lịch sử ...( 0,25 điểm ) - Văn học Hi Lạp có nhiều bộ sử thi nổi tiếng: I – li – at, Ô – đi – xê…( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: Đền Pác – tê – nông, tượng lực sĩ ném đĩa….( 0,5 diểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c…( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông… ( 0,25 điểm )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 3 MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ( Đề thi có 02 trang )

C. 3 D. 1

B. Tạo ra sản phẩm dư thừa D. con người không phụ thuộc vào tự nhiên

C. Đá B. Gỗ D. Đồng

B. Trên các sa mạc D. Lưu vực các con sông nhỏ

B. 2 vạn năm C. 3,5 vạn năm D. 5 vạn năm

C. Ai Cập B. Hi Lạp D. Lưỡng Hà

B. Hi Lạp, Lưỡng Hà D. Trung Quốc, Ấn Độ

D. Nông dân B. Nông nô

B. thủ công nghiệp D. thương nghiệp

B. họ đã biết làm đồ trang sức D. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi

B. chế độ chiếm hữu nô lệ D. chế độ thị tộc mẫu hệ

B. Công cụ biết nói D. Hàng hóa

D. Theo thị tộc

B. săn bắt, hái lượm D. dệt vải, đóng thuyền A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu ( 5 đểm ). Ví dụ : Câu 1: A Câu 1: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp ? A. 2 B. 4 Câu 2: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì ? A. Làm cho năng xuất lao động tăng C. Làm xuất hiện người giàu, người nghèo Câu 3: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. Sắt Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Ven biển C. Ven các dòng sông lớn Câu 5: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 4 vạn năm Câu 6: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN B. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV C. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN D. Đầu thiên niên kỉ I TCN Câu 7: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Rô – ma Câu 8: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn B. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng C. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá D. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt Câu 9: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Ai Cập, Lưỡng Hà C. Rô - ma, Hi Lạp Câu 10: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nô lệ C. Lãnh chúa Câu 11: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. nông nghiệp C. công nghiệp Câu 12: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn C. họ đã biết săn bắt, hái lượm Câu 13: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. chế độ quân chủ chuyên chế C. chế độ quân chủ lập hiến Câu 14: Trong xã hội Hi Lạp và Rô – ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. kẻ ăn bám C. Những người bạn Câu 15: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Lãnh chúa và địa chủ B. Chủ nô và nô lệ C. Lãnh chúa và nô lệ D. Địa chủ và nông dân Câu 16: Người tối cổ sống như thế nào? A. Theo bộ lạc B. Đơn lẻ C. Theo bầy Câu 17: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người tối cổ là A. luyện kim, săn bắt C. hái lượm, dệt vải Câu 18: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu?

B. Lưu vực các dòng sông lớn. D. Vùng đồng bằng.

B. công cụ bằng kim loại ra đời D. bị thú rừng tấn công

B. sự ra đời của chế độ tảo hôn D sự tan rã của chế độ thị tộc

A. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a C. Vùng các cao nguyên. Câu 19: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. nam nữ không bình đẳng C. con người khôn ngoan hơn Câu 20: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ C. sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ?

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 3 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

4 C 14 B 2 A 12 D 3 C 13 B 5 A 15 B 6 D 16 C 7 C 17 B 8 D 18 A 10 D 20 A 9 C 19 B

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 Câu Đáp án C Câu 11 Đáp án A B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông: - Người phương Đông cổ đại đã làm ra lịch. ( 0,5 điểm ) - Người phương Đông sử dụng chữ tượng hình, viết trên giấy pa – pi – rút, mai rùa, thẻ tre … ( 0,5 điểm ) - Toán học: + Người Ai Cập tính được số pi bằng 3,16 ( 0,25 điểm ) + Người Ấn Độ sáng tạo ra các chữ số tự nhên từ số 0 đến số 9 ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như Kim tự tháp ở Ai Cập; thành Ba – bi – lon ở Lưỡng Hà… ( 0,5 điểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c…( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông… ( 0,25 điểm )

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ( Đề thi có 02 trang ) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 4 MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút

D. Hàng hóa C. kẻ ăn bám

B. Nông nô D. Nông dân C. Lãnh chúa

B. Rô - ma, Hi Lạp D. Ai Cập, Lưỡng Hà

C. 5 vạn năm D. 4 vạn năm

B. Trên các sa mạc D. Lưu vực các con sông nhỏ

B. nông nghiệp D. công nghiệp; C. thủ công nghiệp

B. họ đã biết săn bắt, hái lượm D. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn

D. 2 C. 4

B. Địa chủ và nông dân D. Lãnh chúa và nô lệ

C. Gỗ D. Đá

B. chế độ chiếm hữu nô lệ D. chế độ thị tộc mẫu hệ

B. luyện kim, săn bắt D. dệt vải, đóng thuyền

B. Lưu vực các dòng sông lớn D. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a

D. Theo thị tộc C. Theo bầy B. Đơn lẻ

B. sự ra đời của chế độ tảo hôn D. sự tan rã của chế độ thị tộc

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách ghi lại đấp án đầu câu ( 5 điểm ). Ví dụ: Câu 1: A Câu 1: Trong xã hội Hi Lạp và Rô – ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. Công cụ biết nói B. Những người bạn Câu 2: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nô lệ Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Hi Lạp, Lưỡng Hà C. Trung Quốc, Ấn Độ Câu 4: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 vạn năm B. 3,5 vạn năm Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN B. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV C. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN D. Đầu thiên niên kỉ I TCN Câu 6: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Ven biển C. Ven các dòng sông lớn Câu 7: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. thương nghiệp. Câu 8: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi C. họ đã biết làm đồ trang sức Câu 9: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 3 Câu 10: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Chủ nô và nô lệ C. Lãnh chúa và địa chủ Câu 11: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. Sắt B. Đồng Câu 12: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. chế độ quân chủ chuyên chế C. chế độ quân chủ lập hiến Câu 13: Hoạt động kinh tế chủ yếu cảu người tối cổ là A. săn bắt, hái lượm C. hái lượm, dệt vải Câu 14: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? A. Vùng đồng bằng C. Vùng các cao nguyên Câu 15: Người tối cổ sống như thế nào? A. Theo bộ lạc Câu 16: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng B. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt C. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá D. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn Câu 17: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ C. sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ Câu 18: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. nam nữ không bình đẳng B. con người khôn ngoan hơn

C. Ai Cập B. Lưỡng Hà D. Rô - ma

B. Tạo ra sản phẩm dư thừa D. con người không phụ thuộc vào tự nhiên

D. bị thú rừng tấn công C. công cụ bằng kim loại ra đời Câu 19: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Hi Lạp Câu 20: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì ? A. Làm xuất hiện người giàu, người nghèo C. Làm cho năng xuất lao động tăng B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây ? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ?

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 4 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

4 D 14 D 3 B 13 A 7 B 17 A 9 B 19 C 8 A 18 C 5 D 15 C 6 C 16 B 2 D 12 B 10 A 20 C

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 Câu Đáp án A Câu 11 Đáp án D B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây: - Người phương Tây cổ đại đã biết làm ra lịch ( 0,5 điểm ) - Người Hi Lạp và Rô – ma đã sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c… ( 0,5 điểm ) - Có nhiều nhà khoa học nổi tiếng trong các lĩnh vực: Toán học, vật lí, hóa học, triết học, lịch sử ...( 0,25 điểm ) - Văn học Hi Lạp có nhiều bộ sử thi nổi tiếng: I – li – at, Ô – đi – xê…( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: Đền Pác – tê – nông, tượng lực sĩ ném đĩa….( 0,5 diểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c…( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông… ( 0,25 điểm )

----------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 5 MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ( Đề thi có 02 trang )

C. 4 D. 2

B. Trên các sa mạc D. Lưu vực các con sông nhỏ

B. 4 vạn năm D. 5 vạn năm C. 3,5 vạn năm

B. chế độ quân chủ lập hiến D. chế độ quân chủ chuyên chế

B. công nghiệp D. nông nghiệp C. thủ công nghiệp

B. họ đã biết săn bắt, hái lượm D. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi

D. Đá C. Gỗ B. Sắt

B. Tạo ra sản phẩm dư thừa D. Con người không phụ thuộc vào tự nhiên

C. Lãnh chúa D. Nô lệ

B. Theo bộ lạc D. Theo bầy C. Đơn lẻ

B. Địa chủ và nông dân D. Lãnh chúa và địa chủ

B. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a D. Vùng đồng bằng.

B. Ai Cập, Lưỡng Hà D. Hi Lạp, Lưỡng Hà

B. sự ra đời của chế độ tảo hôn D. sự tan rã của chế độ thị tộc

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu ( 5 đểm ). Ví dụ : Câu 1: A Câu 1: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp? A. 1 B. 3 Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Ven biển C. Ven các dòng sông lớn Câu 3: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 vạn năm Câu 4: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là? A. chế độ chiếm hữu nô lệ C. chế độ thị tộc mẫu hệ Câu 5: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. thương nghiệp Câu 6: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn C. họ đã biết làm đồ trang sức Câu 7: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. Đồng Câu 8: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì ? A. Năng xuất lao động tăng C Xuất hiện người giàu, người nghèo Câu 9: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nông dân B. Nông nô Câu 10: Người tối cổ sống như thế nào? A. Theo thị tộc Câu 11: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Lãnh chúa và nô lệ C. Chủ nô và nô lệ Câu 12: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? A. Vùng các cao nguyên C. Lưu vực các dòng sông lớn Câu 13: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN B. Đầu thiên niên kỉ I TCN C. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV D. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN Câu 14: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng B. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn C. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá D. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt Câu 15: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A.Trung Quốc, Ấn Độ C. Rô - ma, Hi Lạp Câu 16: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ C. sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ Câu 17: Xã hội nguyên thủy tan rã là do B. con người khôn ngoan hơn A. nam nữ không bình đẳng C. công cụ bằng kim loại ra đời D. bị thú rừng tấn công Câu 18: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào?

C. Ai Cập D. Rô – ma B. Lưỡng Hà

B. săn bắt, hái lượm D. dệt vải, đóng thuyền

B. Công cụ biết nói D. kẻ ăn bám C. Hàng hóa

A. Hi Lạp Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người nguyên thủy là A. luyện kim, săn bắt C. hái lượm, dệt vải Câu 20: Trong xã hội Hi Lạp và Rô – ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. Những người bạn B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ?

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 5 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

3 C 13 B 7 D 17 C 6 D 16 A 9 A 19 A 5 C 15 A 2 C 12 A 4 A 14 B 8 B 18 B 10 D 20 B

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 Câu Đáp án B Câu 11 Đáp án C B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông: - Người phương Đông cổ đại đã làm ra lịch. ( 0,5 điểm ) - Người phương Đông sử dụng chữ tượng hình, viết trên giấy pa – pi – rút, mai rùa, thẻ tre … ( 0,5 điểm ) - Toán học: + Người Ai Cập tính được số pi bằng 3,16 ( 0,25 điểm ) + Người Ấn Độ sáng tạo ra các chữ số tự nhên từ số 0 đến số 9 ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như Kim tự tháp ở Ai Cập; thành Ba – bi – lon ở Lưỡng Hà… ( 0,5 điểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c…( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông… ( 0,25 điểm ) GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM

KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Vũ Thị Thúy Nga Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng